112. Wahba, H., & Elsayed, K. (2015), The mediating effect of financial performance on the relationship between social responsibility and ownership structure, Future Business Juornal, vol. 1(1), pp. 1-12.
113. Wahba, H. (2010). How do institutional shareholders manipulate corporate environmental strategy to protect their equity value? A study of the adoption of ISO 14001 by Egyptian firms. Business Strategy and the Environment, 19(8), 495–511.
114. Wan Shuhazeli Wan Ahamed et. All (2014): Does Corporate Social Responsibility Lead to Improve in Firm Financial Performance? Evidence from Malaysia. International Journal of Economics and Finance, Vol. 6, pp. 126-138.
115. Walton, C. C. (1967), Corporate social responsibilities. Belmont, CA: Wadsworth.
116. WBCSD (1999), Corporate social responsibility: Meeting changing expectations,http://www.wbcsd.org/Docroot/hbdf19Txhmk3kDxBQDWW/ CSRmeeting.pdf.
117. Wolfgang Bessler, Wolfgang Drobertz, Rebekka Haller & Iwan Meier. (2014), The International zero-leverage phenomeon, Journal of Corporate Finance, vol. 23, pp. 196-221.
118. Wright, P., & Ferris, S. P.(1997), Agency conflict and corporate strategy: The effect of divestment on corporate value, Strategic Management journal, pp. 77-83.
119. Yusoff, H., Mohamad, S. S., & Darus, F. (2013), The Influence pf CSR Disclosure Structure on Corporate Financial Performance: Evidence from Stakehoder‟ Perspectives, Procedia Economics and Finance, vol. 7, pp. 213- 220.
120. https://nghiencuulichsu.com/2016/08/23/phu-tho-xua/ truy cập ngày 22/10/2018.
121. http://www.phutho.gov.vn/gioithieu/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=1 97542 truy cập ngày 22/10/2018.
122. www.ecologia.org/isosr/ISO26000Handbook.pdf.Assessed: 21 September 201
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN
Họ và tên | Chức danh | Đơn vị công tác | |
1 | Đào Tùng | P.Trưởng khoa | Khoa quốc tế đại học Quốc Gia HN |
2 | Phạm kiều Oanh | Giám đốc | TT hỗ trợ SK phục vụ cộng đồng (CSIP) |
3 | Dương Thị Liễu | Viện trưởng | Viện Văn hoá kinh doanh Đại học Kinh tế quốc dân |
4 | Bùi Đức Nhẫn | Giám đốc | Sở lao động TBXH tỉnh Phú Thọ |
5 | Nguyễn Phúc Phú | P.Giám đốc | Sở lao động TBXH tỉnh Phú Thọ |
6 | Nguyễn Bá Thọ | Chi cục trưởng | Chi cục BVMT, sở TNMT tỉnh Phú Thọ |
7 | Tạ Đức Long | P. Tổng GĐ | Tổng Công ty giấy VN |
8 | Văn Đình Hoan | Tổng GĐ | Công ty Cổ phần hoá chất Việt Trì |
9 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Trưởng ca | Công ty TNHH Sheshin |
10 | Huỳnh Đức Chung | Trưởng phòng tổ chức | Công ty TNHH Pangrim Neotex |
11 | Nguyễn Kim Trung | Trưởng phòng tổ chức | Công ty CP supe phốt phát và hoá chất Lâm Thao |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Đối Với Doanh Nghiệp Và Người Lao Động
- Ban Quản Lý Các Khu Công Nghiệp Tỉnh Phú Thọ, Áo Cáo Tổng Kết Năm 2015,2016,2017.
- Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 20
- Các Anh/ Chị Đồng Ý Như Thế Nào Về Các Nhận Định Sau Đây Khi Thực Hiện Tnxh Với Môi Trường (Đánh Dấu X Vào Ô Lựa Chọn)
- Nhóm Doanh Nghiệp Có Số Năm Hoạt Động Dưới 5 Năm
- Nhóm Doanh Nghiệp Có Số Năm Hoạt Động Từ 50 – 200 Tỷ Đồng
Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 02
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
(về thực hiện TNXHDN với người lao động và môi trường của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ)
Xin chào quý Ông/Bà
Tôi là Vũ Thị Phương Lan, là NCS tại Học viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ”; rất mong Ông/Bà cho biết suy nghĩ của anh chị về những vấn đề dưới đây. Những thông tin mà Ông/Bà cung cấp sẽ là tài liệu quý giá để học tập, để góp ý cho các nhà quản lý, đưa ra các chính sách phù hợp để các doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội tốt hơn.
Phần 1: Thông tin chung
- Họ tên
- Chức vụ
- Đơn vị công tác
Phần 2: Câu hỏi phỏng vấn
1. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về khái niệm và nội hàm của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (TNXHDN)?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
2. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện TNXHDN?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
3. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về cách đo lường thực hiện TNXHDN?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
4. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về thực hiện TNXHDN của doanh nghiệp công nghiệp có đặc điểm gì khác so với DN khác?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
5. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về các chỉ tiêu đo lường hiệu quả tài chính của DN?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
6. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về thang đo thực hiện trách nhiệm xã hội với người lao động?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
7. Xin Ông/bà cho biết quan điểm về thang đo thực hành trách nhiệm xã hội với môi trường?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
8. Xin Ông/bà cho biết các giải pháp cấn áp dụng để tăng cường thực hiện trách nhiệm xã hội với môi trường tại Việt Nam hiện nay?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….. Xin trân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 03
BẢNG HỎI DOANH NGHIỆP
KHẢO SÁT THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁC DN CÔNG NGHIỆP PHÚ THỌ
Kính gửi: Các anh/chị đang là quản lý các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Tôi là Vũ Thị Phương Lan, là NCS khóa 7 tại Học viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ”; rất mong anh/chị cho biết suy nghĩ của anh chị về những vấn đề dưới đây. Những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ là tài liệu quý giá để học tập, để góp ý cho các nhà quản lý, đưa ra các chính sách phù hợp để các doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội tốt hơn.
Chúng tôi xin cam kết mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng phục vụ mục đích nghiên cứu, các thông tin cá nhân của anh/chị sẽ được giữ kín. Nếu anh/chị có nhu cầu một phần kết quả sẽ được gửi tới anh/chị khi hoàn thành.
Xin vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi dưới đây bằng cách tích vào đáp án mà anh/chị cảm
thấy phù hợp nhất với quan điểm, nhận định của anh/chị. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của anh/chị!
Thông tin liên hệ: Vũ Thị Phương Lan
phuonglanvu1710@gmail.com
Mobile: 0983136991
Email:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp:...................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................Email:..............................................................
1. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp (DN) anh/chị:
Công ty liên doanh | |
Công ty cổ phần | Doanh nghiệp tư nhân |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn | Khác (xin cho biết rõ)........................... |
2. Doanh nghiệp của anh/chị thành lập năm nào? Năm ………………..
3. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp anh/chị được đóng bảo hiểm xã hội:
Từ 100 đến dưới 200 người |
Từ 10 đến dưới 100 người
4. Doanh thu năm 2017 của doanh nghiệp của anh/chị:
Từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng | |
Từ 3 đến dưới 50 tỷ đồng | Trên 200 tỷ đồng |
5. Doanh nghiệp của anh/chị có tổ chức công đoàn không?
Không |
6. Doanh nghiệp của anh/chị thuộc ngành nghề nào?
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải | |
Chế biến, chế tạo | Khác (xin cho biết cụ thể)........................... |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt |
7. Doanh nghiệp của anh/chị đã niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam chưa?
Chưa niêm yết | Đang có kế hoạch |
II. THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
8. Anh/chị đã nghe đến cụm từ “Trách nhiệm xã hội (TNXH) của doanh nghiệp” lần nào chưa?
Đã nghe một vài lần | Đã quá quen thuộc |
9. Theo anh/chị TNXH của doanh nghiệp là (có thể chọn một hoặc nhiều đáp án):
Là hành động của DN đáp ứng các yêu cầu của xã hội |
Là tạo ra thật nhiều lợi nhuận cho chủ sở hữu |
Là những điều doanh nghiệp phải làm cho xã hội để xã hội đó được tốt hơn |
10. Cá nhân, phòng chức năng nào trong DN anh/chị phụ trách hoạt động TNXH?
Ban giám đốc | |
Trưởng phòng hoặc cả phòng Marketing | Công đoàn |
Cán bộ chuyên trách hoặc phòng chuyên về quan hệ công chúng | Khác ………… |
11. Doanh nghiệp của anh/chị có chính sách về TNXH không?
Không | Chúng tôi đang xây dựng |
12. Doanh nghiệp của anh/chị đã bao giờ nhận giải thưởng liên quan đến đóng góp cộng đồng/TNXH/phát triển bền vững chưa?
Một vài lần | Một lần | Chưa bao giờ | Tôi không |
biết
13. Các doanh nghiệp khi thực hiện TNXH thường mong đợi đạt được một số lợi ích nào đó. Anh/chị đồng ý như thế nào với các nhận định dưới đây khi liên hệ đến hoạt động TNXH của doanh nghiệp (DN) mình.
(1=hoàn toàn không đồng ý, 2= không đồng ý, 3=bình thường, 4= đồng ý, 5= hoàn toàn đồng ý)
Nhận định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSR1 | Nói chung doanh nghiệp của chúng tôi có danh tiếng tốt | |||||
CSR2 | Chúng tôi được biết đến là một doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm và dịch vụ có chất lượng cao | |||||
CSR3 | Chúng tôi được công nhận rộng rãi là một tổ chức đáng tin cậy | |||||
CSR4 | Phần lớn khách hàng sử dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi nhiều hơn một lần | |||||
CSR5 | Sự trung thành của khách hàng là một trong những điểm mạnh nhất của DN chúng tôi |
14. Theo anh/chị, các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện TNXH của DN (có thể chọn nhiều đáp án):
Mức độ hội nhập của DN | |
Hệ thống chính sách pháp luật của Nhà nước | Nhận thức của người lao động |
Năng lực tài chính | Nhận thức của cộng đồng |
Văn hoá vùng miền | Mức độ hội nhập của quốc gia |
Quy mô, ngành nghề kinh doanh | Tốc độ phát triển của quốc gia |
III. THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DN VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
15. Các anh/chị đồng ý như thế nào về các nhận định sau đây khi thực hiện TNXH với người lao động tại DN của mình (đánh dấu X vào ô lựa chọn).
(1=hoàn toàn không đồng ý, 2= không đồng ý, 3=bình thường, 4=đồng ý, 5= hoàn toàn đồng ý)
Nhận định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Việc làm và các mối quan hệ lao động | ||||||
Vlam1 | Chúng tôi đối xử công bằng và tôn trọng với mọi nhân viên, không phân biệt giới tính hoặc chủng tộc của họ | |||||
Vlam2 | Chúng tôi hiếm khi sử dụng lao động thời vụ | |||||
Vlam 3 | Chúng tôi luôn bảo vệ thông tin cá nhân và sự riêng tư của |
người lao động | ||||||
Vlam 4 | Chúng tôi hỗ trợ tất cả các nhân viên | |||||
Vlam5 | Chúng tôi luôn thực hiện đúng các quy định của pháp luật về lao động | |||||
Điều kiện làm việc và bảo trợ xã hội | ||||||
Dklv1 | Chúng tôi luôn trả thù lao xứng đáng cho mọi nhân viên | |||||
Dklv2 | Chúng tôi thực hiện tốt thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ tết cho mọi nhân viên | |||||
Dklv3 | Làm ngoài giờ luôn dựa trên tinh thần tự nguyện và được trả thù lao xứng đáng | |||||
Dklv4 | Chúng tôi chi trả công bằng cho các công việc có giá trị như nhau | |||||
Đối thoại xã hội | ||||||
Dthoai1 | Chúng tôi đề cao tiếng nói của tập thể nhân viên khi đưa ra các quyết định | |||||
Dthoai2 | Chúng tôi luôn tôn trọng quyền tự do tham gia hiệp hội của người lao động | |||||
Dthoai3 | Chúng tôi không cản trở người lao động trong việc thành lập hoặc tham gia tổ chức riêng của mình | |||||
Dthoai4 | Chúng tôi luôn cố gắng giảm thiểu mọi ảnh hưởng bất lợi đến người lao động khi đưa ra các quyết định | |||||
Sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc | ||||||
Skhoe1 | Chúng tôi theo dõi sức khỏe và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người lao động | |||||
Skhoe2 | Chúng tôi trang bị tốt các thiết bị an toàn cần thiết để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động hoặc để đối phó với các tình trạng khẩn cấp (như cháy, nổ) | |||||
Skhoe3 | Chúng tôi thực hiện các khóa đào tạo định kỳ về sức khoẻ và an toàn cho người lao động | |||||
Skhoe4 | Chúng tôi luôn nộp các báo cáo về an toàn và sức khỏe lao động đúng hạn và đầy đủ | |||||
Skhoe5 | Không có tai nạn lao động trong những năm gần đây tại công ty chúng tôi | |||||
Skhoe6 | Người lao động có quyền từ chối làm công việc có nguy cơ hoặc |
nguy hiểm nghiêm trọng đến tính mạng hoặc sức khỏe của họ | ||||||
Skhoe7 | Không có biểu tình của người lao động trong những năm gần đây | |||||
Phát triển và đào tạo con người tại nơi làm việc | ||||||
Dtao1 | Chúng tôi luôn đào tạo cho nhân viên mới để họ đáp ứng các vị trí làm việc | |||||
Nhận định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Dtao2 | Chúng tôi có chiến lược đào tạo và bồi dưỡng nhân viên kế cận | |||||
Dtao3 | Chúng tôi tổ chức thường xuyên các khóa đào tạo chuyên môn và kỹ năng cho người lao động | |||||
Dtao4 | Chúng tôi tạo cơ hội bình đẳng để mọi người lao động đều phát huy sức sáng tạo | |||||
Dtao5 | Chúng tôi luôn có chính sách khuyến khích nhân viên sáng tạo tại nơi làm việc | |||||
Dtao6 | Chúng tôi giúp đỡ và hỗ trợ để nhân viên tiếp cận với việc làm mới |