Nhóm Doanh Nghiệp Có Số Năm Hoạt Động Từ 50 – 200 Tỷ Đồng

Model

a. Dependent Variable: ROE

8.3. Nhóm Doanh nghiệp có số năm hoạt động từ 50 – 200 tỷ đồng

Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of the

Estimate

Durbin-Watson

1

.743a

.553

.434

38.98171

2.089

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.

Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 24

a. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, bdkh, skhoe, sdtn, vlam, dthoai, png

b. Dependent Variable: ROE


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

63795.088

9

7088.343

4.665

.000b

1

Residual

51665.518

34

1519.574


Total

115460.605

43


a. Dependent Variable: ROE

b. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, bdkh, skhoe, sdtn, vlam, dthoai, png


Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


1

(Constant)

-482.759

75.482


-6.396

.000



vlam

16.458

10.775

.206

1.527

.136

.725

1.380

bvmt

9.807

10.924

.110

.898

.376

.872

1.147

bdkh

14.383

11.114

.164

1.294

.204

.823

1.215

sdtn

6.789

13.011

.081

.522

.605

.551

1.816

png

6.939

14.294

.077

.485

.630

.519

1.926

dtao

14.490

10.769

.191

1.346

.187

.655

1.527

skhoe

23.081

10.695

.269

2.158

.038

.845

1.184

dthoai

10.721

10.578

.140

1.014

.318

.685

1.460

dklv

13.050

11.538

.149

1.131

.266

.760

1.316

a. Dependent Variable: ROE


8.4. Nhóm Doanh nghiệp có số năm hoạt động từ 200 tỷ đồng trở lên

Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of the

Estimate

Durbin-Watson

1

.761a

.579

.439

27.14570

1.780

a. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, dthoai, bdkh, sdtn, skhoe, vlam, png

b. Dependent Variable: ROE


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

27377.209

9

3041.912

4.128

.002b

1

Residual

19896.008

27

736.889


Total

47273.217

36


a. Dependent Variable: ROE

b. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, dthoai, bdkh, sdtn, skhoe, vlam, png


Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


(Constant)

-295.182

55.670


-5.302

.000




vlam

6.479

9.594

.108

.675

.505

.606

1.649


bvmt

9.267

7.661

.166

1.210

.237

.832

1.201


bdkh

9.356

7.596

.195

1.232

.229

.621

1.610


1

sdtn

3.431

7.702

.065

.445

.660

.730

1.370

png

6.457

9.602

.108

.672

.507

.599

1.670


dtao

10.876

6.889

.233

1.579

.126

.713

1.402


skhoe

3.507

8.011

.068

.438

.665

.650

1.540


dthoai

4.493

8.038

.076

.559

.581

.839

1.192


dklv

17.683

8.261

.325

2.141

.042

.677

1.478

a. Dependent Variable: ROE

PHỤ LỤC 09

THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC HIỆN TNXHDN

9.1. Thực hiện TNXHDN Theo hình thức pháp lý



Nhân tố/Tiêu chí

DNNN


CTCP


TNHH


LD


DNTN


Chung




Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

skhoe

Sức khỏe và an

toàn tại nơi làm việc

4,70

0,60

4,09

0,56

4,26

0,60

4,11

0,64

3,81

0,67

4,18

0,61

skhoe1

Chúng tôi theo dõi sức khỏe và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho

người lao động

4,75

0,50

4,28

0,72

4,23

0,68

4,16

0,62

3,86

0,66

4,23

0,69

skhoe2

Chúng tôi trang bị tốt các thiết bị an toàn cần thiết để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động hoặc để đối phó với các tình trạng khẩn

cấp (như cháy, nổ)

4,75

0,50

4,05

0,79

4,20

0,67

4,16

0,62

3,79

0,70

4,13

0,71

skhoe3

Chúng tôi luôn nộp các báo cáo về an toàn và sức khỏe lao động

đúng hạn và đầy đủ

4,50

1,00

3,69

1,17

4,05

0,80

3,92

0,81

3,79

0,70

3,92

0,94

skhoe4

Chúng tôi thực hiện các khóa đào tạo định kỳ về sức khoẻ và

an toàn cho người lao động

4,75

0,50

4,26

0,76

4,23

0,71

4,16

0,62

3,79

0,70

4,22

0,72

dthoai

Đối thoại xã hội

4,25

0,96

4,25

0,52

4,14

0,66

4,04

0,73

3,98

0,82

4,16

0,64

dthoai1

Chúng tôi đề cao tiếng nói của tập thể nhân viên khi đưa ra các quyết

định

4,25

0,96

4,09

0,71

4,03

0,64

4,04

0,73

4,00

0,88

4,05

0,69

dthoai2

Chúng tôi luôn tôn trọng quyền tự do tham gia hiệp hội của

người lao động

4,25

0,96

4,24

0,76

4,24

0,73

4,04

0,73

4,00

0,78

4,21

0,75

dthoai3

Chúng tôi không cản trở người lao động trong việc thành lập hoặc

tham gia tổ chức riêng của mình

4,25

0,96

4,31

0,73

4,09

0,75

4,04

0,73

3,93

0,92

4,15

0,75

dthoai4

Chúng tôi luôn cố gắng giảm thiểu mọi ảnh hưởng bất lợi đến người lao động khi đưa ra các

quyết định

4,25

0,96

4,36

0,72

4,20

0,79

4,04

0,73

4,00

0,78

4,23

0,77

dklv

Điều kiện làm

việc và bảo trợ xã hội

4,13

0,72

4,26

0,51

4,22

0,62

4,45

0,62

4,02

0,65

4,24

0,59

dklv1

Chúng tôi luôn trả thù lao xứng đáng cho mọi

nhân viên

4,50

0,58

4,44

0,68

4,32

0,67

4,56

0,58

4,07

0,62

4,37

0,66

dklv2

Chúng tôi thực hiện tốt thời giờ làm việc, thời

gian nghỉ ngơi, chế độ nghỉ

4,00

0,00

4,12

0,72

4,15

0,68

4,36

0,57

4,00

0,68

4,15

0,68

phép, nghỉ lễ tết cho mọi nhân viên













dklv3

Làm ngoài giờ

luôn dựa trên tinh thần tự nguyện và được trả thù lao xứng

đáng

4,00

1,15

4,06

0,86

4,18

0,71

4,56

0,58

4,00

0,68

4,17

0,76

dklv4

Chúng tôi chi trả công bằng cho các công việc có

giá trị như nhau

4,00

1,15

4,44

0,80

4,23

0,70

4,32

0,90

4,00

0,68

4,29

0,76

vlam

Việc làm và các mối quan hệ

việc làm

4,44

0,47

4,00

0,51

4,29

0,62

4,10

0,63

4,14

0,64

4,18

0,60

vlam1

Chúng tôi đối xử công bằng và tôn trọng với mọi nhân viên, không phân biệt giới tính hoặc chủng

tộc của họ

4,75

0,50

4,32

0,78

4,39

0,66

4,32

0,69

4,36

0,74

4,37

0,70

vlam2

Chúng tôi hiếm

khi sử dụng lao động thời vụ

3,75

0,50

3,62

0,84

4,14

0,75

3,44

0,51

3,64

0,50

3,87

0,79

valm3

Chúng tôi luôn bảo vệ thông tin cá nhân và sự riêng tư của

người lao động

4,50

0,58

4,17

0,69

4,36

0,63

4,32

0,69

4,29

0,73

4,30

0,66

vlam4

Chúng tôi hỗ trợ

tất cả các nhân viên

4,75

0,50

3,91

0,84

4,27

0,74

4,32

0,69

4,29

0,73

4,17

0,78

dtao

Phát triển và đào tạo con

người tại nơi làm việc

3,69

0,88

3,96

0,84

3,97

0,52

4,19

0,78

3,96

0,46

3,98

0,66

dtao1

Chúng tôi luôn

đào tạo cho nhân viên mới để họ đáp ứng các vị trí

làm việc

4,25

0,50

4,12

0,70

4,09

0,68

4,38

0,65

4,21

0,80

4,13

0,69

dtao2

Chúng tôi có

chiến lược đào

tạo và bồi dưỡng nhân viên kế cận

3,50

1,00

3,74

1,02

3,89

0,77

4,12

0,93

3,64

0,63

3,85

0,87

dtao3

Chúng tôi tổ

chức thường xuyên các khóa đào tạo chuyên môn và kỹ năng

cho người lao động

3,50

1,00

3,81

1,12

3,83

0,83

4,00

0,96

3,79

0,70

3,83

0,93

dtao4

Chúng tôi tạo cơ

hội bình đẳng để mọi người lao động đều phát

huy sức sáng tạo

3,50

1,00

4,18

0,79

4,08

0,81

4,24

0,83

4,21

0,80

4,12

0,80


bdkh

Giảm nhẹ và thích nghi với biến đổi khí hậu


4,69


0,63


4,04


0,52


4,00


0,66


4,10


0,80


4,02


0,55


4,03


0,63


bdkh1

Chúng tôi đo lường và lập các báo cáo định kỳ về mức phát thải khí nhà kính

(GHG)


4,75


0,50


4,27


0,73


4,00


0,75


4,20


0,76


4,14


0,53


4,12


0,74


bdkh2

Chúng tôi có các chính sách

khuyến khích

sáng kiến làm giảm GHG


4,75


0,50


4,12


0,88


4,05


0,83


4,20


0,76


4,14


0,53


4,10


0,82


bdkh3

Chúng tôi có sử dụng các sản phẩm tiết kiệm

năng lượng


4,75


0,50


4,29


0,69


4,07


0,69


4,20


0,76


4,14


0,53


4,17


0,69


bdkh4

Chúng tôi sản

xuất ra các sản phẩm sử dụng năng lượng tái tạo hoặc sử dụng

tiết kiệm năng lượng


4,50


1,00


3,50


0,73


3,88


0,74


3,80


1,00


3,64


0,74


3,75


0,79


bvmt

Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và phục hồi môi trường sống tự

nhiên


3,75


0,50


4,21


0,47


4,13


0,64


4,05


0,71


4,11


0,74


4,14


0,60


bvmt1

Chúng tôi ưu tiên

những hành động

tránh tổn hại đến hệ sinh thái


4,25


0,50


4,28


0,58


4,14


0,73


4,20


0,82


4,14


0,77


4,19


0,69


bvmt2

Chúng tôi có chính sách khôi phục hệ sinh thái


3,25


0,50


4,10


0,89


4,01


0,76


3,80


0,58


4,07


0,73


4,01


0,79


bvmt3

Chúng tôi sẵn

sàng chi trả những chi phí

nhằm khắc phục hệ sinh thái


3,25


0,50


4,08


0,70


4,02


0,73


4,00


0,76


4,07


0,73


4,02


0,72


bvmt4

Chúng tôi trồng nhiều cây xanh

để tránh xói mòn

đất và làm đẹp cảnh quan


4,25


0,50


4,38


0,74


4,36


0,67


4,20


0,82


4,14


0,77


4,34


0,71


png

Phòng ngừa ô nhiễm môi trường


4,50


0,58


3,99


0,45


4,06


0,68


4,04


0,61


3,86


0,86


4,03


0,62


png1

Chúng tôi lồng

mục tiêu môi trường vào trong kế hoạch của

doanh nghiệp


4,50


0,58


3,62


0,81


3,77


0,77


4,04


0,61


3,86


0,86


3,77


0,78


png4

Chúng tôi đo

lường định kỳ các tác động của quá trình sản xuất, kinh doanh đến môi trường

xung quanh


4,50


0,58


4,10


0,75


4,11


0,79


4,04


0,61


3,86


0,86


4,09


0,76


png5

Chúng tôi áp dụng các biện

pháp phòng ngừa ô nhiễm và giảm ô nhiễm môi

trường


4,50


0,58


4,13


0,69


4,21


0,75


4,04


0,61


3,86


0,86


4,15


0,73


png7

Chúng tôi thường

xuyên đổi mới công nghệ để tạo ra các sản phẩm thân thiện hơn

với môi trường


4,50


0,58


4,13


0,80


4,14


0,80


4,04


0,61


3,86


0,86


4,12


0,78


sdtn

Sử dụng tài nguyên bền vững


3,50


0,58


4,18


0,49


4,04


0,64


4,37


0,77


4,43


0,51


4,13


0,62


sdtn1

Chúng tôi sử

dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên không

thể tái tạo (khoáng sản...)


3,50


0,58


4,12


0,64


3,99


0,64


4,32


0,90


4,43


0,51


4,08


0,67


sdtn2

Chúng tôi sử

dụng các nguồn tài nguyên bền vững, có thể tái

tạo và ít tác động


3,50


0,58


4,22


0,75


4,04


0,75


4,40


0,71


4,43


0,51


4,14


0,74


đến môi trường














sdtn3

Chúng tôi sử dụng vật liệu tái

chế, tái sử dụng

nước nhiều nhất có thể


3,50


0,58


4,19


0,79


4,08


0,79


4,40


0,71


4,43


0,51


4,16


0,78



9.2. Thực hiện TNXHDN Theo ngành nghề kinh doanh




khai thac mo

che bien che tao

san xuat dien

cung cap nuoc

Chung


Nhân tố/Tiêu chí

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation

Mean

Standard Deviation


skhoe

Sức khỏe và an toàn tại

nơi làm việc


3,96


0,82


4,21


0,58


3,87


0,70


3,73


0,12


4,18


0,61


skhoe1

Chúng tôi theo dõi sức khỏe và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người

lao động


4,15


0,75


4,23


0,68


4,00


1,00


4,67


0,58


4,23


0,69


skhoe2

Chúng tôi trang bị tốt các thiết bị an toàn cần thiết để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động hoặc để đối phó với các tình trạng khẩn cấp (như

cháy, nổ)


4,10


0,79


4,15


0,70


3,33


0,58


4,00


1,00


4,13


0,71


skhoe3

Chúng tôi luôn nộp các báo cáo về an toàn và sức khỏe lao động đúng hạn và

đầy đủ


3,65


1,04


3,96


0,90


4,00


1,73


2,00


0,00


3,92


0,94


skhoe4

Chúng tôi thực hiện các khóa đào tạo định kỳ về sức khoẻ và an toàn cho người lao

động


3,75


0,97


4,26


0,68


3,67


0,58


4,33


1,15


4,22


0,72

dthoai

Đối thoại xã

hội

3,80

0,68

4,19

0,63

4,42

0,38

3,92

0,38

4,16

0,64


dthoai1

Chúng tôi đề cao tiếng nói của tập thể nhân viên khi đưa ra các

quyết định


3,85


0,67


4,08


0,68


4,00


0,00


3,00


0,00


4,05


0,69


dthoai2

Chúng tôi luôn tôn trọng quyền tự do tham gia hiệp hội của người

lao động


3,85


0,67


4,24


0,75


4,33


1,15


4,00


0,00


4,21


0,75


dthoai3

Chúng tôi không cản trở người lao động trong việc thành lập hoặc tham gia tổ chức riêng

của mình


3,75


0,72


4,17


0,75


5,00


0,00


4,33


0,58


4,15


0,75

dthoai4

Chúng tôi luôn cố gắng giảm thiểu mọi ảnh hưởng bất lợi đến người lao động khi đưa ra các quyết

định


3,75


0,72


4,26


0,76


4,33


0,58


4,33


1,15


4,23


0,77


dklv

Điều kiện làm việc và bảo

trợ xã hội


3,75


0,78


4,28


0,56


4,17


0,14


4,58


0,29


4,24


0,59


dklv1

Chúng tôi

luôn trả thù lao xứng đáng cho mọi nhân

viên


4,15


0,81


4,39


0,64


3,67


0,58


5,00


0,00


4,37


0,66


dklv2

Chúng tôi

thực hiện tốt thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ nghỉ phép,

nghỉ lễ tết cho mọi nhân viên


3,55


0,51


4,21


0,67


4,00


0,00


4,00


1,00


4,15


0,68


dklv3

Làm ngoài giờ luôn dựa trên

tinh thần tự nguyện và được trả thù

lao xứng đáng


3,65


0,99


4,20


0,72


5,00


0,00


4,33


0,58


4,17


0,76


dklv4

Chúng tôi chi

trả công bằng cho các công việc có giá trị

như nhau


3,65


0,99


4,34


0,72


4,00


0,00


5,00


0,00


4,29


0,76


vlam

Việc làm và các mối quan

hệ việc làm


3,64


0,54


4,23


0,59


4,17


0,14


4,08


0,14


4,18


0,60


vlam1

Chúng tôi đối xử công bằng và tôn trọng với mọi nhân viên, không phân biệt giới tính hoặc chủng tộc của

họ


3,95


0,76


4,39


0,69


5,00


0,00


4,67


0,58


4,37


0,70


vlam2

Chúng tôi hiếm khi sử

dụng lao động thời vụ


3,25


0,44


3,92


0,80


4,00


0,00


4,33


0,58


3,87


0,79


valm3

Chúng tôi

luôn bảo vệ thông tin cá nhân và sự riêng tư của

người lao động


3,70


0,47


4,36


0,65


3,67


1,15


4,00


0,00


4,30


0,66


vlam4

Chúng tôi hỗ

trợ tất cả các nhân viên


3,65


0,75


4,23


0,76


4,00


1,00


3,33


0,58


4,17


0,78


dtao

Phát triển và đào tạo con

người tại nơi làm việc


3,63


0,76


4,02


0,63


3,08


0,52


4,92


0,14


3,98


0,66


dtao1

Chúng tôi

luôn đào tạo cho nhân viên mới để họ đáp ứng các vị trí

làm việc


4,00


0,79


4,15


0,68


3,67


0,58


4,67


0,58


4,13


0,69


dtao2

Chúng tôi có

chiến lược đào tạo và bồi dưỡng nhân

viên kế cận


3,30


0,47


3,89


0,87


2,67


0,58


5,00


0,00


3,85


0,87


dtao3

Chúng tôi tổ chức thường xuyên các khóa đào tạo chuyên môn và kỹ năng cho người lao

động


3,60


0,94


3,86


0,92


2,33


0,58


5,00


0,00


3,83


0,93


dtao4

Chúng tôi tạo

cơ hội bình đẳng để mọi người lao động đều phát huy sức sáng

tạo


3,60


0,94


4,16


0,78


3,67


0,58


5,00


0,00


4,12


0,80


bdkh

Giảm nhẹ và thích nghi với biến đổi khí

hậu


4,05


0,71


4,04


0,63


4,00


0,25


3,75


0,43


4,03


0,63


bdkh1

Chúng tôi đo lường và lập

các báo cáo định kỳ về mức phát thải khí nhà kính

(GHG)


4,25


0,79


4,11


0,75


4,33


0,58


4,00


0,00


4,12


0,74


bdkh2

Chúng tôi có

các chính sách khuyến khích sáng kiến làm

giảm GHG


4,25


0,79


4,11


0,81


4,00


1,00


2,67


0,58


4,10


0,82


bdkh3

Chúng tôi có

sử dụng các sản phẩm tiết kiệm năng

lượng


4,25


0,79


4,15


0,69


4,67


0,58


4,33


0,58


4,17


0,69


bdkh4

Chúng tôi sản

xuất ra các sản phẩm sử dụng năng lượng tái tạo hoặc sử

dụng tiết kiệm năng lượng


3,45


0,51


3,78


0,80


3,00


0,00


4,00


1,00


3,75


0,79


bvmt

Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và phục hồi môi trường

sống tự nhiên


3,96


0,64


4,15


0,60


4,25


0,25


4,42


0,29


4,14


0,60


bvmt1

Chúng tôi ưu

tiên những hành động tránh tổn hại đến hệ sinh

thái


4,40


0,75


4,18


0,69


4,00


0,00


4,33


0,58


4,19


0,69


bvmt2

Chúng tôi có

chính sách

khôi phục hệ sinh thái


3,55


0,51


4,04


0,79


5,00


0,00


3,67


0,58


4,01


0,79


bvmt3

Chúng tôi sẵn

sàng chi trả những chi phí nhằm khắc phục hệ sinh

thái


3,55


0,51


4,05


0,73


4,00


0,00


5,00


0,00


4,02


0,72


bvmt4

Chúng tôi

trồng nhiều cây xanh để tránh xói mòn đất và làm đẹp

cảnh quan


4,35


0,88


4,34


0,69


4,00


1,00


4,67


0,58


4,34


0,71


png

Phòng ngừa ô nhiễm môi

trường


3,65


0,59


4,07


0,62


4,00


0,25


3,67


0,14


4,03


0,62


png1

Chúng tôi lồng mục tiêu môi trường vào trong kế hoạch của

doanh nghiệp


3,65


0,59


3,80


0,79


3,00


0,00


2,67


0,58


3,77


0,78


png4

Chúng tôi đo lường định kỳ

các tác động của quá trình sản xuất, kinh doanh đến môi

trường xung quanh


3,65


0,59


4,12


0,77


4,33


0,58


4,33


0,58


4,09


0,76


png5

Chúng tôi áp

dụng các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm và giảm ô

nhiễm môi trường


3,65


0,59


4,20


0,72


4,33


0,58


3,67


0,58


4,15


0,73


png7

Chúng tôi

thường xuyên đổi mới công nghệ để tạo ra các sản phẩm thân thiện hơn với môi

trường


3,65


0,59


4,16


0,79


4,33


0,58


4,00


1,00


4,12


0,78


sdtn

Sử dụng tài nguyên bền

vững


4,13


0,70


4,13


0,62


3,89


0,38


4,00


0,00


4,13


0,62


sdtn1

Chúng tôi sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên không thể tái tạo

(khoáng sản...)


4,30


0,57


4,06


0,68


4,00


0,00


4,00


1,00


4,08


0,67


sdtn2

Chúng tôi sử dụng các

nguồn tài nguyên bền vững, có thể tái tạo và ít tác

động đến môi trường


4,15


0,75


4,15


0,74


3,33


0,58


4,33


1,15


4,14


0,74


sdtn3

Chúng tôi sử

dụng vật liệu tái chế, tái sử dụng nước

nhiều nhất có thể


3,95


0,89


4,18


0,77


4,33


0,58


3,67


0,58


4,16


0,78

Xem tất cả 215 trang.

Ngày đăng: 23/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí