Model
a. Dependent Variable: ROE
8.3. Nhóm Doanh nghiệp có số năm hoạt động từ 50 – 200 tỷ đồng
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson | |
1 | .743a | .553 | .434 | 38.98171 | 2.089 |
Có thể bạn quan tâm!
- Doanh Nghiệp Của Anh/chị Thành Lập Năm Nào? Năm ………………..
- Các Anh/ Chị Đồng Ý Như Thế Nào Về Các Nhận Định Sau Đây Khi Thực Hiện Tnxh Với Môi Trường (Đánh Dấu X Vào Ô Lựa Chọn)
- Nhóm Doanh Nghiệp Có Số Năm Hoạt Động Dưới 5 Năm
- Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 25
- Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 26
Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.
a. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, bdkh, skhoe, sdtn, vlam, dthoai, png
b. Dependent Variable: ROE
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 63795.088 | 9 | 7088.343 | 4.665 | .000b | |
1 | Residual | 51665.518 | 34 | 1519.574 | ||
Total | 115460.605 | 43 |
a. Dependent Variable: ROE
b. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, bdkh, skhoe, sdtn, vlam, dthoai, png
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -482.759 | 75.482 | -6.396 | .000 | |||
vlam | 16.458 | 10.775 | .206 | 1.527 | .136 | .725 | 1.380 | |
bvmt | 9.807 | 10.924 | .110 | .898 | .376 | .872 | 1.147 | |
bdkh | 14.383 | 11.114 | .164 | 1.294 | .204 | .823 | 1.215 | |
sdtn | 6.789 | 13.011 | .081 | .522 | .605 | .551 | 1.816 | |
png | 6.939 | 14.294 | .077 | .485 | .630 | .519 | 1.926 | |
dtao | 14.490 | 10.769 | .191 | 1.346 | .187 | .655 | 1.527 | |
skhoe | 23.081 | 10.695 | .269 | 2.158 | .038 | .845 | 1.184 | |
dthoai | 10.721 | 10.578 | .140 | 1.014 | .318 | .685 | 1.460 | |
dklv | 13.050 | 11.538 | .149 | 1.131 | .266 | .760 | 1.316 |
a. Dependent Variable: ROE
8.4. Nhóm Doanh nghiệp có số năm hoạt động từ 200 tỷ đồng trở lên
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson | |
1 | .761a | .579 | .439 | 27.14570 | 1.780 |
a. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, dthoai, bdkh, sdtn, skhoe, vlam, png
b. Dependent Variable: ROE
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 27377.209 | 9 | 3041.912 | 4.128 | .002b | |
1 | Residual | 19896.008 | 27 | 736.889 | ||
Total | 47273.217 | 36 |
a. Dependent Variable: ROE
b. Predictors: (Constant), dklv, dtao, bvmt, dthoai, bdkh, sdtn, skhoe, vlam, png
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
(Constant) | -295.182 | 55.670 | -5.302 | .000 | ||||
vlam | 6.479 | 9.594 | .108 | .675 | .505 | .606 | 1.649 | |
bvmt | 9.267 | 7.661 | .166 | 1.210 | .237 | .832 | 1.201 | |
bdkh | 9.356 | 7.596 | .195 | 1.232 | .229 | .621 | 1.610 | |
1 | sdtn | 3.431 | 7.702 | .065 | .445 | .660 | .730 | 1.370 |
png | 6.457 | 9.602 | .108 | .672 | .507 | .599 | 1.670 | |
dtao | 10.876 | 6.889 | .233 | 1.579 | .126 | .713 | 1.402 | |
skhoe | 3.507 | 8.011 | .068 | .438 | .665 | .650 | 1.540 | |
dthoai | 4.493 | 8.038 | .076 | .559 | .581 | .839 | 1.192 | |
dklv | 17.683 | 8.261 | .325 | 2.141 | .042 | .677 | 1.478 |
a. Dependent Variable: ROE
PHỤ LỤC 09
THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC HIỆN TNXHDN
9.1. Thực hiện TNXHDN Theo hình thức pháp lý
Nhân tố/Tiêu chí | DNNN | CTCP | TNHH | LD | DNTN | Chung | |||||||
Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | ||
skhoe | Sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc | 4,70 | 0,60 | 4,09 | 0,56 | 4,26 | 0,60 | 4,11 | 0,64 | 3,81 | 0,67 | 4,18 | 0,61 |
skhoe1 | Chúng tôi theo dõi sức khỏe và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người lao động | 4,75 | 0,50 | 4,28 | 0,72 | 4,23 | 0,68 | 4,16 | 0,62 | 3,86 | 0,66 | 4,23 | 0,69 |
skhoe2 | Chúng tôi trang bị tốt các thiết bị an toàn cần thiết để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động hoặc để đối phó với các tình trạng khẩn cấp (như cháy, nổ) | 4,75 | 0,50 | 4,05 | 0,79 | 4,20 | 0,67 | 4,16 | 0,62 | 3,79 | 0,70 | 4,13 | 0,71 |
skhoe3 | Chúng tôi luôn nộp các báo cáo về an toàn và sức khỏe lao động đúng hạn và đầy đủ | 4,50 | 1,00 | 3,69 | 1,17 | 4,05 | 0,80 | 3,92 | 0,81 | 3,79 | 0,70 | 3,92 | 0,94 |
skhoe4 | Chúng tôi thực hiện các khóa đào tạo định kỳ về sức khoẻ và an toàn cho người lao động | 4,75 | 0,50 | 4,26 | 0,76 | 4,23 | 0,71 | 4,16 | 0,62 | 3,79 | 0,70 | 4,22 | 0,72 |
dthoai | Đối thoại xã hội | 4,25 | 0,96 | 4,25 | 0,52 | 4,14 | 0,66 | 4,04 | 0,73 | 3,98 | 0,82 | 4,16 | 0,64 |
dthoai1 | Chúng tôi đề cao tiếng nói của tập thể nhân viên khi đưa ra các quyết định | 4,25 | 0,96 | 4,09 | 0,71 | 4,03 | 0,64 | 4,04 | 0,73 | 4,00 | 0,88 | 4,05 | 0,69 |
dthoai2 | Chúng tôi luôn tôn trọng quyền tự do tham gia hiệp hội của người lao động | 4,25 | 0,96 | 4,24 | 0,76 | 4,24 | 0,73 | 4,04 | 0,73 | 4,00 | 0,78 | 4,21 | 0,75 |
dthoai3 | Chúng tôi không cản trở người lao động trong việc thành lập hoặc tham gia tổ chức riêng của mình | 4,25 | 0,96 | 4,31 | 0,73 | 4,09 | 0,75 | 4,04 | 0,73 | 3,93 | 0,92 | 4,15 | 0,75 |
dthoai4 | Chúng tôi luôn cố gắng giảm thiểu mọi ảnh hưởng bất lợi đến người lao động khi đưa ra các quyết định | 4,25 | 0,96 | 4,36 | 0,72 | 4,20 | 0,79 | 4,04 | 0,73 | 4,00 | 0,78 | 4,23 | 0,77 |
dklv | Điều kiện làm việc và bảo trợ xã hội | 4,13 | 0,72 | 4,26 | 0,51 | 4,22 | 0,62 | 4,45 | 0,62 | 4,02 | 0,65 | 4,24 | 0,59 |
dklv1 | Chúng tôi luôn trả thù lao xứng đáng cho mọi nhân viên | 4,50 | 0,58 | 4,44 | 0,68 | 4,32 | 0,67 | 4,56 | 0,58 | 4,07 | 0,62 | 4,37 | 0,66 |
dklv2 | Chúng tôi thực hiện tốt thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ nghỉ | 4,00 | 0,00 | 4,12 | 0,72 | 4,15 | 0,68 | 4,36 | 0,57 | 4,00 | 0,68 | 4,15 | 0,68 |
phép, nghỉ lễ tết cho mọi nhân viên | |||||||||||||
dklv3 | Làm ngoài giờ luôn dựa trên tinh thần tự nguyện và được trả thù lao xứng đáng | 4,00 | 1,15 | 4,06 | 0,86 | 4,18 | 0,71 | 4,56 | 0,58 | 4,00 | 0,68 | 4,17 | 0,76 |
dklv4 | Chúng tôi chi trả công bằng cho các công việc có giá trị như nhau | 4,00 | 1,15 | 4,44 | 0,80 | 4,23 | 0,70 | 4,32 | 0,90 | 4,00 | 0,68 | 4,29 | 0,76 |
vlam | Việc làm và các mối quan hệ việc làm | 4,44 | 0,47 | 4,00 | 0,51 | 4,29 | 0,62 | 4,10 | 0,63 | 4,14 | 0,64 | 4,18 | 0,60 |
vlam1 | Chúng tôi đối xử công bằng và tôn trọng với mọi nhân viên, không phân biệt giới tính hoặc chủng tộc của họ | 4,75 | 0,50 | 4,32 | 0,78 | 4,39 | 0,66 | 4,32 | 0,69 | 4,36 | 0,74 | 4,37 | 0,70 |
vlam2 | Chúng tôi hiếm khi sử dụng lao động thời vụ | 3,75 | 0,50 | 3,62 | 0,84 | 4,14 | 0,75 | 3,44 | 0,51 | 3,64 | 0,50 | 3,87 | 0,79 |
valm3 | Chúng tôi luôn bảo vệ thông tin cá nhân và sự riêng tư của người lao động | 4,50 | 0,58 | 4,17 | 0,69 | 4,36 | 0,63 | 4,32 | 0,69 | 4,29 | 0,73 | 4,30 | 0,66 |
vlam4 | Chúng tôi hỗ trợ tất cả các nhân viên | 4,75 | 0,50 | 3,91 | 0,84 | 4,27 | 0,74 | 4,32 | 0,69 | 4,29 | 0,73 | 4,17 | 0,78 |
dtao | Phát triển và đào tạo con người tại nơi làm việc | 3,69 | 0,88 | 3,96 | 0,84 | 3,97 | 0,52 | 4,19 | 0,78 | 3,96 | 0,46 | 3,98 | 0,66 |
dtao1 | Chúng tôi luôn đào tạo cho nhân viên mới để họ đáp ứng các vị trí làm việc | 4,25 | 0,50 | 4,12 | 0,70 | 4,09 | 0,68 | 4,38 | 0,65 | 4,21 | 0,80 | 4,13 | 0,69 |
dtao2 | Chúng tôi có chiến lược đào tạo và bồi dưỡng nhân viên kế cận | 3,50 | 1,00 | 3,74 | 1,02 | 3,89 | 0,77 | 4,12 | 0,93 | 3,64 | 0,63 | 3,85 | 0,87 |
dtao3 | Chúng tôi tổ chức thường xuyên các khóa đào tạo chuyên môn và kỹ năng cho người lao động | 3,50 | 1,00 | 3,81 | 1,12 | 3,83 | 0,83 | 4,00 | 0,96 | 3,79 | 0,70 | 3,83 | 0,93 |
dtao4 | Chúng tôi tạo cơ hội bình đẳng để mọi người lao động đều phát huy sức sáng tạo | 3,50 | 1,00 | 4,18 | 0,79 | 4,08 | 0,81 | 4,24 | 0,83 | 4,21 | 0,80 | 4,12 | 0,80 |
bdkh | Giảm nhẹ và thích nghi với biến đổi khí hậu | 4,69 | 0,63 | 4,04 | 0,52 | 4,00 | 0,66 | 4,10 | 0,80 | 4,02 | 0,55 | 4,03 | 0,63 |
bdkh1 | Chúng tôi đo lường và lập các báo cáo định kỳ về mức phát thải khí nhà kính (GHG) | 4,75 | 0,50 | 4,27 | 0,73 | 4,00 | 0,75 | 4,20 | 0,76 | 4,14 | 0,53 | 4,12 | 0,74 |
bdkh2 | Chúng tôi có các chính sách khuyến khích sáng kiến làm giảm GHG | 4,75 | 0,50 | 4,12 | 0,88 | 4,05 | 0,83 | 4,20 | 0,76 | 4,14 | 0,53 | 4,10 | 0,82 |
Chúng tôi có sử dụng các sản phẩm tiết kiệm năng lượng | 4,75 | 0,50 | 4,29 | 0,69 | 4,07 | 0,69 | 4,20 | 0,76 | 4,14 | 0,53 | 4,17 | 0,69 | |
bdkh4 | Chúng tôi sản xuất ra các sản phẩm sử dụng năng lượng tái tạo hoặc sử dụng tiết kiệm năng lượng | 4,50 | 1,00 | 3,50 | 0,73 | 3,88 | 0,74 | 3,80 | 1,00 | 3,64 | 0,74 | 3,75 | 0,79 |
bvmt | Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và phục hồi môi trường sống tự nhiên | 3,75 | 0,50 | 4,21 | 0,47 | 4,13 | 0,64 | 4,05 | 0,71 | 4,11 | 0,74 | 4,14 | 0,60 |
bvmt1 | Chúng tôi ưu tiên những hành động tránh tổn hại đến hệ sinh thái | 4,25 | 0,50 | 4,28 | 0,58 | 4,14 | 0,73 | 4,20 | 0,82 | 4,14 | 0,77 | 4,19 | 0,69 |
bvmt2 | Chúng tôi có chính sách khôi phục hệ sinh thái | 3,25 | 0,50 | 4,10 | 0,89 | 4,01 | 0,76 | 3,80 | 0,58 | 4,07 | 0,73 | 4,01 | 0,79 |
bvmt3 | Chúng tôi sẵn sàng chi trả những chi phí nhằm khắc phục hệ sinh thái | 3,25 | 0,50 | 4,08 | 0,70 | 4,02 | 0,73 | 4,00 | 0,76 | 4,07 | 0,73 | 4,02 | 0,72 |
bvmt4 | Chúng tôi trồng nhiều cây xanh để tránh xói mòn đất và làm đẹp cảnh quan | 4,25 | 0,50 | 4,38 | 0,74 | 4,36 | 0,67 | 4,20 | 0,82 | 4,14 | 0,77 | 4,34 | 0,71 |
png | Phòng ngừa ô nhiễm môi trường | 4,50 | 0,58 | 3,99 | 0,45 | 4,06 | 0,68 | 4,04 | 0,61 | 3,86 | 0,86 | 4,03 | 0,62 |
png1 | Chúng tôi lồng mục tiêu môi trường vào trong kế hoạch của doanh nghiệp | 4,50 | 0,58 | 3,62 | 0,81 | 3,77 | 0,77 | 4,04 | 0,61 | 3,86 | 0,86 | 3,77 | 0,78 |
png4 | Chúng tôi đo lường định kỳ các tác động của quá trình sản xuất, kinh doanh đến môi trường xung quanh | 4,50 | 0,58 | 4,10 | 0,75 | 4,11 | 0,79 | 4,04 | 0,61 | 3,86 | 0,86 | 4,09 | 0,76 |
png5 | Chúng tôi áp dụng các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm và giảm ô nhiễm môi trường | 4,50 | 0,58 | 4,13 | 0,69 | 4,21 | 0,75 | 4,04 | 0,61 | 3,86 | 0,86 | 4,15 | 0,73 |
png7 | Chúng tôi thường xuyên đổi mới công nghệ để tạo ra các sản phẩm thân thiện hơn với môi trường | 4,50 | 0,58 | 4,13 | 0,80 | 4,14 | 0,80 | 4,04 | 0,61 | 3,86 | 0,86 | 4,12 | 0,78 |
sdtn | Sử dụng tài nguyên bền vững | 3,50 | 0,58 | 4,18 | 0,49 | 4,04 | 0,64 | 4,37 | 0,77 | 4,43 | 0,51 | 4,13 | 0,62 |
sdtn1 | Chúng tôi sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên không thể tái tạo (khoáng sản...) | 3,50 | 0,58 | 4,12 | 0,64 | 3,99 | 0,64 | 4,32 | 0,90 | 4,43 | 0,51 | 4,08 | 0,67 |
sdtn2 | Chúng tôi sử dụng các nguồn tài nguyên bền vững, có thể tái tạo và ít tác động | 3,50 | 0,58 | 4,22 | 0,75 | 4,04 | 0,75 | 4,40 | 0,71 | 4,43 | 0,51 | 4,14 | 0,74 |
đến môi trường | |||||||||||||
sdtn3 | Chúng tôi sử dụng vật liệu tái chế, tái sử dụng nước nhiều nhất có thể | 3,50 | 0,58 | 4,19 | 0,79 | 4,08 | 0,79 | 4,40 | 0,71 | 4,43 | 0,51 | 4,16 | 0,78 |
9.2. Thực hiện TNXHDN Theo ngành nghề kinh doanh
khai thac mo | che bien che tao | san xuat dien | cung cap nuoc | Chung | |||||||
Nhân tố/Tiêu chí | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | Mean | Standard Deviation | |
skhoe | Sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc | 3,96 | 0,82 | 4,21 | 0,58 | 3,87 | 0,70 | 3,73 | 0,12 | 4,18 | 0,61 |
skhoe1 | Chúng tôi theo dõi sức khỏe và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho người lao động | 4,15 | 0,75 | 4,23 | 0,68 | 4,00 | 1,00 | 4,67 | 0,58 | 4,23 | 0,69 |
skhoe2 | Chúng tôi trang bị tốt các thiết bị an toàn cần thiết để phòng ngừa bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động hoặc để đối phó với các tình trạng khẩn cấp (như cháy, nổ) | 4,10 | 0,79 | 4,15 | 0,70 | 3,33 | 0,58 | 4,00 | 1,00 | 4,13 | 0,71 |
skhoe3 | Chúng tôi luôn nộp các báo cáo về an toàn và sức khỏe lao động đúng hạn và đầy đủ | 3,65 | 1,04 | 3,96 | 0,90 | 4,00 | 1,73 | 2,00 | 0,00 | 3,92 | 0,94 |
skhoe4 | Chúng tôi thực hiện các khóa đào tạo định kỳ về sức khoẻ và an toàn cho người lao động | 3,75 | 0,97 | 4,26 | 0,68 | 3,67 | 0,58 | 4,33 | 1,15 | 4,22 | 0,72 |
dthoai | Đối thoại xã hội | 3,80 | 0,68 | 4,19 | 0,63 | 4,42 | 0,38 | 3,92 | 0,38 | 4,16 | 0,64 |
dthoai1 | Chúng tôi đề cao tiếng nói của tập thể nhân viên khi đưa ra các quyết định | 3,85 | 0,67 | 4,08 | 0,68 | 4,00 | 0,00 | 3,00 | 0,00 | 4,05 | 0,69 |
dthoai2 | Chúng tôi luôn tôn trọng quyền tự do tham gia hiệp hội của người lao động | 3,85 | 0,67 | 4,24 | 0,75 | 4,33 | 1,15 | 4,00 | 0,00 | 4,21 | 0,75 |
dthoai3 | Chúng tôi không cản trở người lao động trong việc thành lập hoặc tham gia tổ chức riêng của mình | 3,75 | 0,72 | 4,17 | 0,75 | 5,00 | 0,00 | 4,33 | 0,58 | 4,15 | 0,75 |
Chúng tôi luôn cố gắng giảm thiểu mọi ảnh hưởng bất lợi đến người lao động khi đưa ra các quyết định | 3,75 | 0,72 | 4,26 | 0,76 | 4,33 | 0,58 | 4,33 | 1,15 | 4,23 | 0,77 | |
dklv | Điều kiện làm việc và bảo trợ xã hội | 3,75 | 0,78 | 4,28 | 0,56 | 4,17 | 0,14 | 4,58 | 0,29 | 4,24 | 0,59 |
dklv1 | Chúng tôi luôn trả thù lao xứng đáng cho mọi nhân viên | 4,15 | 0,81 | 4,39 | 0,64 | 3,67 | 0,58 | 5,00 | 0,00 | 4,37 | 0,66 |
dklv2 | Chúng tôi thực hiện tốt thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ tết cho mọi nhân viên | 3,55 | 0,51 | 4,21 | 0,67 | 4,00 | 0,00 | 4,00 | 1,00 | 4,15 | 0,68 |
dklv3 | Làm ngoài giờ luôn dựa trên tinh thần tự nguyện và được trả thù lao xứng đáng | 3,65 | 0,99 | 4,20 | 0,72 | 5,00 | 0,00 | 4,33 | 0,58 | 4,17 | 0,76 |
dklv4 | Chúng tôi chi trả công bằng cho các công việc có giá trị như nhau | 3,65 | 0,99 | 4,34 | 0,72 | 4,00 | 0,00 | 5,00 | 0,00 | 4,29 | 0,76 |
vlam | Việc làm và các mối quan hệ việc làm | 3,64 | 0,54 | 4,23 | 0,59 | 4,17 | 0,14 | 4,08 | 0,14 | 4,18 | 0,60 |
vlam1 | Chúng tôi đối xử công bằng và tôn trọng với mọi nhân viên, không phân biệt giới tính hoặc chủng tộc của họ | 3,95 | 0,76 | 4,39 | 0,69 | 5,00 | 0,00 | 4,67 | 0,58 | 4,37 | 0,70 |
vlam2 | Chúng tôi hiếm khi sử dụng lao động thời vụ | 3,25 | 0,44 | 3,92 | 0,80 | 4,00 | 0,00 | 4,33 | 0,58 | 3,87 | 0,79 |
valm3 | Chúng tôi luôn bảo vệ thông tin cá nhân và sự riêng tư của người lao động | 3,70 | 0,47 | 4,36 | 0,65 | 3,67 | 1,15 | 4,00 | 0,00 | 4,30 | 0,66 |
vlam4 | Chúng tôi hỗ trợ tất cả các nhân viên | 3,65 | 0,75 | 4,23 | 0,76 | 4,00 | 1,00 | 3,33 | 0,58 | 4,17 | 0,78 |
dtao | Phát triển và đào tạo con người tại nơi làm việc | 3,63 | 0,76 | 4,02 | 0,63 | 3,08 | 0,52 | 4,92 | 0,14 | 3,98 | 0,66 |
dtao1 | Chúng tôi luôn đào tạo cho nhân viên mới để họ đáp ứng các vị trí làm việc | 4,00 | 0,79 | 4,15 | 0,68 | 3,67 | 0,58 | 4,67 | 0,58 | 4,13 | 0,69 |
dtao2 | Chúng tôi có chiến lược đào tạo và bồi dưỡng nhân viên kế cận | 3,30 | 0,47 | 3,89 | 0,87 | 2,67 | 0,58 | 5,00 | 0,00 | 3,85 | 0,87 |
Chúng tôi tổ chức thường xuyên các khóa đào tạo chuyên môn và kỹ năng cho người lao động | 3,60 | 0,94 | 3,86 | 0,92 | 2,33 | 0,58 | 5,00 | 0,00 | 3,83 | 0,93 | |
dtao4 | Chúng tôi tạo cơ hội bình đẳng để mọi người lao động đều phát huy sức sáng tạo | 3,60 | 0,94 | 4,16 | 0,78 | 3,67 | 0,58 | 5,00 | 0,00 | 4,12 | 0,80 |
bdkh | Giảm nhẹ và thích nghi với biến đổi khí hậu | 4,05 | 0,71 | 4,04 | 0,63 | 4,00 | 0,25 | 3,75 | 0,43 | 4,03 | 0,63 |
bdkh1 | Chúng tôi đo lường và lập các báo cáo định kỳ về mức phát thải khí nhà kính (GHG) | 4,25 | 0,79 | 4,11 | 0,75 | 4,33 | 0,58 | 4,00 | 0,00 | 4,12 | 0,74 |
bdkh2 | Chúng tôi có các chính sách khuyến khích sáng kiến làm giảm GHG | 4,25 | 0,79 | 4,11 | 0,81 | 4,00 | 1,00 | 2,67 | 0,58 | 4,10 | 0,82 |
bdkh3 | Chúng tôi có sử dụng các sản phẩm tiết kiệm năng lượng | 4,25 | 0,79 | 4,15 | 0,69 | 4,67 | 0,58 | 4,33 | 0,58 | 4,17 | 0,69 |
bdkh4 | Chúng tôi sản xuất ra các sản phẩm sử dụng năng lượng tái tạo hoặc sử dụng tiết kiệm năng lượng | 3,45 | 0,51 | 3,78 | 0,80 | 3,00 | 0,00 | 4,00 | 1,00 | 3,75 | 0,79 |
bvmt | Bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học và phục hồi môi trường sống tự nhiên | 3,96 | 0,64 | 4,15 | 0,60 | 4,25 | 0,25 | 4,42 | 0,29 | 4,14 | 0,60 |
bvmt1 | Chúng tôi ưu tiên những hành động tránh tổn hại đến hệ sinh thái | 4,40 | 0,75 | 4,18 | 0,69 | 4,00 | 0,00 | 4,33 | 0,58 | 4,19 | 0,69 |
bvmt2 | Chúng tôi có chính sách khôi phục hệ sinh thái | 3,55 | 0,51 | 4,04 | 0,79 | 5,00 | 0,00 | 3,67 | 0,58 | 4,01 | 0,79 |
bvmt3 | Chúng tôi sẵn sàng chi trả những chi phí nhằm khắc phục hệ sinh thái | 3,55 | 0,51 | 4,05 | 0,73 | 4,00 | 0,00 | 5,00 | 0,00 | 4,02 | 0,72 |
bvmt4 | Chúng tôi trồng nhiều cây xanh để tránh xói mòn đất và làm đẹp cảnh quan | 4,35 | 0,88 | 4,34 | 0,69 | 4,00 | 1,00 | 4,67 | 0,58 | 4,34 | 0,71 |
png | Phòng ngừa ô nhiễm môi trường | 3,65 | 0,59 | 4,07 | 0,62 | 4,00 | 0,25 | 3,67 | 0,14 | 4,03 | 0,62 |
Chúng tôi lồng mục tiêu môi trường vào trong kế hoạch của doanh nghiệp | 3,65 | 0,59 | 3,80 | 0,79 | 3,00 | 0,00 | 2,67 | 0,58 | 3,77 | 0,78 | |
png4 | Chúng tôi đo lường định kỳ các tác động của quá trình sản xuất, kinh doanh đến môi trường xung quanh | 3,65 | 0,59 | 4,12 | 0,77 | 4,33 | 0,58 | 4,33 | 0,58 | 4,09 | 0,76 |
png5 | Chúng tôi áp dụng các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm và giảm ô nhiễm môi trường | 3,65 | 0,59 | 4,20 | 0,72 | 4,33 | 0,58 | 3,67 | 0,58 | 4,15 | 0,73 |
png7 | Chúng tôi thường xuyên đổi mới công nghệ để tạo ra các sản phẩm thân thiện hơn với môi trường | 3,65 | 0,59 | 4,16 | 0,79 | 4,33 | 0,58 | 4,00 | 1,00 | 4,12 | 0,78 |
sdtn | Sử dụng tài nguyên bền vững | 4,13 | 0,70 | 4,13 | 0,62 | 3,89 | 0,38 | 4,00 | 0,00 | 4,13 | 0,62 |
sdtn1 | Chúng tôi sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên không thể tái tạo (khoáng sản...) | 4,30 | 0,57 | 4,06 | 0,68 | 4,00 | 0,00 | 4,00 | 1,00 | 4,08 | 0,67 |
sdtn2 | Chúng tôi sử dụng các nguồn tài nguyên bền vững, có thể tái tạo và ít tác động đến môi trường | 4,15 | 0,75 | 4,15 | 0,74 | 3,33 | 0,58 | 4,33 | 1,15 | 4,14 | 0,74 |
sdtn3 | Chúng tôi sử dụng vật liệu tái chế, tái sử dụng nước nhiều nhất có thể | 3,95 | 0,89 | 4,18 | 0,77 | 4,33 | 0,58 | 3,67 | 0,58 | 4,16 | 0,78 |