Ra/Rg Độ hồi đáp (Tỉ số của điện trở đặt trong không khí/điện trở đặt trong không khí cần đo)
SBET Diện tích bề mặt riêng tính theo phương trình BET
S Độ hồi đáp
SD Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
SE Sai số chuẩn (Standard error)
SEM Kính hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope)
SSE Tổng các sai số bình phương (Sum of the Squares Errors)
TEM Hiển vi điện tử truyền qua (Transmission Electron Microscopy)
TG-DTA Phép phân tích nhiệt (Thermal Analysis)
TN Thí nghiệm
XRD Nhiễu xạ tia X (X-Ray Diffraction)
UA Acid uric
UV-Vis Tử ngoại khả kiến (Ultraviolet–visible spectroscopy)
UV-Vis DR Phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến
(UV-Visible Diffuse Reflectance Spectroscopy)
WE Điện cực làm việc (Working Electrode)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Số lượng các bài báo liên quan đến ZnO, La-ZnO làm cảm biến khí 27
Bảng 1.2. Một số công trình đã được công bố ứng dụng ZnO để xác định 30
một số hợp chất hữu cơ bằng phương pháp điện hóa
Bảng 1.3. Một số công trình đã được công bố ứng dụng điện cực biến tính 32
để xác định UA bằng phương pháp von - ampe hòa tan
Bảng 2.1. Các loại hoá chất dùng trong luận án này 53
Bảng 2.2. Dải nồng độ khí NH3 cần đo 59
Bảng 2.3. Dải nồng độ hơi ethanol cần đo 59
Bảng 2.4. Dải nồng độ khí H2 cần đo 57
Bảng 2.5. Các thông số được cố định trong phương pháp DP – ASV 61
Bảng 3.1. Khảo sát mức độ tinh thể hóa và hình thái của các mẫu theo tỉ lệ 65
ethanol - nước khác nhau
Bảng 3.2. Các kiểu phonon của ZnO với các hình thái khác nhau 66
Bảng 3.3. Các tham số tế bào ZnO với cấu trúc lục lăng 71
Bảng 3.4. Thành phần các điểm thực nghiệm 74
Bảng. 3.5. Điều kiện thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ NaOH 77
và ethanol đến hình thái của ZnO
Bảng 3.6. Điều kiện thí nghiệm tổng hợp ZnO trong hệ Zn(CH3COO)2 – 79
ethanol – KOH
Bảng 3.7. Ký hiệu mẫu và điều kiện tổng hợp 83
Bảng 3.8. Tham số tế bào và năng lượng vùng cấm 84
Bảng 3.9. Ký hiệu mẫu và nhiệt độ thủy nhiệt trong quá trình tổng hợp 85
Bảng 3.10. Ký hiệu mẫu và điều kiện tổng hợp 87
Bảng 3.11. Ký hiệu mẫu ở các tỉ lệ mol La/Zn khác nhau 88
Bảng 3.12. Một số đặc trưng hoá lý của La - ZnO 90
Bảng 3.13. Tần số và đối xứng Raman trong La - ZnO và phổ bậc hai trong ZnO 92
Bảng 3.14. Cường độ tâm acid ở các nhiệt độ khác nhau được đặc trưng 94
100 | ||
Bảng 3.16. | Bậc phản ứng (a) của MB tính từ các tốc độ ban đầu khác nhau | 102 |
Bảng 3.17. | Giá trị của hằng số tốc độ và bậc phản ứng của hydroperoxide | 103 |
tính từ các tốc độ ban đầu khác nhau | ||
Bảng 3.18. | Sự biến đổi của nồng độ của MB trong 25 giây đầu | 106 |
Bảng 3.19. | Hằng số tốc độ phản ứng (kT) và hằng số cân bằng (Ka) tính toán ở các thời điểm xác định tốc độ đầu khác nhau | 109 |
Bảng 3.20. | Vật liệu mẫu LZ1 sau ba lần sử dụng | 113 |
Bảng 3.21. | Độ hồi đáp của các vật liệu ZnO và La - ZnO với khí hydro | 116 |
Bảng 3.22. | So sánh hoạt tính cảm biến khí hydro của ZnO và La - ZnO của | 118 |
luận án này với một số công trình khác | ||
Bảng 3.23. | Độ hồi đáp của các vật liệu ZnO và La - ZnO với hơi ethanol | 120 |
Bảng 3.24. | Kết quả hồi qui tuyến tính log(S-1) theo logC của mẫu LZ1 và LZ1 | 121 |
Bảng 3.25. | So sánh độ cảm biến ethanol của vật liệu ZnO và La - ZnO với | 123 |
một số nghiên cứu khác | ||
Bảng 3.26. | Độ hồi đáp của các vật liệu ZnO và La - ZnO với khí NH3 | 124 |
Bảng 3.27. | So sánh độ cảm biến ammonia của vật liệu ZnO và La - ZnO với | 126 |
một số nghiên cứu khác | ||
Bảng 3.28. | Ảnh hưởng của các kiểu điện cực đến Ip theo phương pháp DP-ASV | 128 |
Bảng 3.29. | Ảnh hưởng của số lớp tạo màng ZnO đến Ip | 128 |
Bảng 3.30. | Ảnh hưởng của số vòng quét tạo P(BCP) đến Ip | 129 |
Bảng 3.31. | Ảnh hưởng của nồng độ BCP tạo P(BCP) đến Ip | 130 |
Bảng 3.32. | Ảnh hưởng của pH đến tín hiệu Ip và Ep | 131 |
Bảng 3.33. | Kết quả xác định Ip (UA) ở các thế điện phân làm giàu khác nhau | 133 |
Bảng 3.34. | Ảnh hưởng của biên độ xung (ΔE) đến tín hiệu Ip | 134 |
Bảng 3.35. | Ảnh hưởng của tốc độ quét thế đến tín hiệu hòa tan Ip | 134 |
Bảng 3.36. | Kết quả đánh giá độ lặp lại của Ip-UA ở các nồng độ khác nhau | 138 |
Bảng 3.37. | Kết quả xác định khoảng tuyến tính của phương pháp DP-ASV | 139 |
Bảng 3.38. | Các giá trị a, b, Sy, r , GHPH và GHĐL | 140 |
Bảng 3.39. | Lý lịch mẫu nước tiểu và mẫu huyết thanh | 141 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng hợp nano kẽm oxít có kiểm soát hình thái và một số ứng dụng - 1
- Cấu Trúc Wurtzite Và Blende Của Zno
- Hình Thái Của Vật Liệu Zno Nano/micro Dạng Que Hình Thoi: A. Ảnh Sem; B. Ảnh Tem, C. Ảnh Hrtem (Ảnh Sead Nằm Góc Bên Phải) Của Micro Zno Hình Thoi [177]
- Ứng Dụng Zno Và La – Zno Trong Xúc Tác Quang Hóa Phân Hủy Phẩm Nhuộm
Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.
Bảng 3.15.
142 | ||
Bảng 3.41. | Độ thu hồi của một số mẫu huyết thanh | 143 |
Bảng 3.42. | Hàm lượng UA trong 3 mẫu NT2, NT4 và NT5 sau 3 đo lần lặp lại | 143 |
Bảng 3.43. | Nồng độ UA trong mẫu nước tiểu (mM) | 144 |
Bảng 3.44. | Nồng độ UA trong mẫu huyết thanh (µM) | 144 |
Bảng 3.40.
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Cấu trúc Wurtzite và Blende của ZnO 4
Hình 1.2. Hình thái của vật liệu ZnO nano/micro dạng que hình thoi: a. Ảnh 7
SEM; b. ảnh TEM, c. ảnh HRTEM (ảnh SEAD nằm góc bên phải) của micro ZnO hình thoi.
Hình 1.3. Ảnh SEM của ZnO tổng hợp trong điều kiện thay đổi nhiệt độ kết 8
tinh từ: a. 40 oC, b. 80 oC, c. 12 0oC và d. 160oC
Hình 1.4. Ảnh ZnO dạng que ở các độ phân giải khác nhau 9
Hình 1.5. Đồ thị năng lượng photon (hγ)2 theo năng lượng photon (hγ) để10
xác định vùng cấm vật liệu ZnO
Hình 1.6. a. Sự phụ thuộc của năng lượng vùng cấm vào năng lượng kích 10
thích; b. Sơ đồ minh hoạ năng lượng vùng cấm do thay đổi năng lượng kích thích
Hình 1.7. Phổ UV-Vis/DR của ZnO và La-ZnO 13
Hình.1.8. Mật độ trạng thái theo mô phỏng lý thuyết hàm mật độ của ZnO 14
và ZnxLa(1-x)O với x = 0,0625 và 0,125
Hình 1.9. Sơ đồ minh hoạ xúc tác quang hoá 18
Hình 1. 10. a. Sơ đồ minh hoạ sự trộn lẫn các vùng năng lượng trong khu 21
vực gần bề mặt của chất bán dẫn; b. Sơ đồ minh hoạ mật độ điện tích trong hạt SnO2
Hình 1.11. a. Độ hồi đáp của vật liệu ZnO/Al2O3 với khí hydrogen và hơi24
C2H5OH ở các nồng độ khí khác nhau tại 350 oC; b. Sự phụ thuộc của độ hồi đáp của một số khí với cảm biến của composite poly(vinyl pyrroridone) với Cr-ZnO ở 30 0oC nồng độ 100 ppm
Hình 1.12. a. Độ nhạy khí ethanol của La-Pd-ZnO theo nhiệt độ; b. Cơ chế 25
nhạy khí ethanol của vật liệu ZnO và Au-ZnO
Hình 1.13. Công thức cấu tạo của Bromocresol Purple 30
Hình 2.1. Minh hoạ sự nhiễu xạ của tia X 34
Hình 2.2. Minh hoạ độ rộng nửa chiều cao peak, FWHM 35
Hình 2.3. | Nguyên tắc phát xạ tia X dùng trong phổ | 38 |
Hình 2.4. | Nguyên lý chung của sự tán xạ Raman | 39 |
Hình 2. 5. | Giản đồ mức năng lượng chỉ ra những trạng thái liên quan đến | 40 |
phổ Raman | ||
Hình 2.6. | Phản xạ gương và phản xạ khuyếch tán từ bề mặt nhám | 41 |
Hình 2.7. | a. Sự biến thiên thế theo thời gian và b. Đường von – ampe hoà | 50 |
tan trong phương pháp DP-ASV | ||
Hình 2.8. | a. Sự biến thiên thế theo thời gian và b. đường von – ampe hòa | 51 |
tan trong phương pháp SW-ASV | ||
Hình 2.9. | a. Sơ đồ hệ phản ứng phân hủy methyl xanh trong hệ xúc tác | 56 |
ZnO/H2O2 có sự hỗ trợ của sóng siêu âm: 1. Thiết bị phát siêu âm, 2. Bộ điều biến, 3. Đầu dò, 4 Nhiệt kế, 5.Bình nước điều | ||
nhiệt, 6. Hỗn hợp phản ứng; b. Hệ phản ứng quang hóa | ||
Hình 2.10. | Điện cực răng lược trên đế Si/SiO2 | 57 |
Hình 2.11. | a, b. Điện cực răng lược trước khi phủ dây nano SnO2; c. Điện | 57 |
Hình 2.12. | cực răng lược sau khi nhỏ phủ dây nano SnO2 Sơ đồ nguyên lý của hệ trộn khí | 58 |
Hình 3.1. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ | 62 |
75 : 25 acetonitrile - nước | ||
Hình 3.2. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 75 | 63 |
: 25 acetone - nước | ||
Hình 3.3. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 75 | 63 |
: 25 propanol - nước | ||
Hình 3.4. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 75 | 63 |
: 25 butanol - nước | ||
Hình 3. 5. | Ảnh TEM có hình lục lăng có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở | 64 |
tỉ lệ 75 : 25 ethanol - nước | ||
Hình 3.6. | Giản đồ nhiễu xạ XRD của các mẫu theo tỉ lệ khối lượng ethanol | 64 |
- nước khác nhau |
Trang | ||
Hình 3.7. | Phổ Ramma của ZnO tổng hợp ở các tỉ lệ ehtanol – nước khác nhau | 67 |
Hình 3.8. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ | 67 |
90 : 10 ethanol - nước | ||
Hình 3. 9. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở có | 67 |
hình lục lăng với tỉ lệ 75 : 25 ethanol - nước | ||
Hình 3.10. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở với tỉ | 67 |
lệ 50 : 50 ethanol - nước | ||
Hình 3.11. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ | 68 |
25 : 75 ethanol - nước | ||
Hình 3.12. | Ảnh TEM của ZnO có độ phân giải khác nhau tổng hợp ở tỉ lệ 0 | 68 |
: 100 ethanol - nước | ||
Hình 3.13. | Phổ EDX của ZnO điều chế trong dung môi có tỉ lệ ethanol - | 69 |
nước a. (75:25) và b. (25:75) | ||
Hình 3.14. | Giản đồ phân tích nhiệt của các mẫu theo tỉ lệ ethanol - nước | 69 |
khác nhau | ||
Hình 3.15. | a. Chỉ số hướng mặt phẳng của cấu trúc lục lăng; b. Cấu trúc | 71 |
Hình 3.16. | tỉnh thể lục lăng a. Phổ UV-Vis/DR và (b). Đồ thị (E)2 với năng lượng photon | 72 |
(hγ) của vật liệu ZnO với các tỷ lệ ethanol – nước khác nhau | ||
Hình 3.17. | Giản đồ nhiễu xạ XRD của các mẫu với lượng Zn(CH3COO)2 và C6H12N4 tăng gấp 9 lần theo tỉ lệ ethanol - nước | 75 |
Hình 3.18. | Ảnh SEM của ZnO với nồng độ NaOH khác nhau | 78 |
Hình 3.19. | Ảnh TEM của ZnO với lượng ethanol khác nhau | 78 |
Hình 3.20. | Ảnh TEM của ZnO với lượng ethanol khác nhau | 79 |
Hình 3.21. | Ảnh SEM của ZnO với nồng độ KOH khác nhau | 80 |
Hình 3.22. | Giản đồ XRD của ZnO dạng cầu và dạng sợi | 81 |
Hình 3.23. | Đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp nitrogen dạng cầu và dạng sợi | 82 |
Hình 3.24. | Ảnh SEM của các mẫu tổng hợp ở các nồng độ gel khác nhau | 84 |
Hình 3.25. | Giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp ở các nồng độ gel khác nhau | 84 |
Hình 3.26. a. Phổ UV - Vis - DR của mẫu tổng hợp ở các nồng độ gel khác nhau; b. Đồ thị (E)2 theo E để xác định năng lượng vùng cấm
Trang
84
Hình 3.27. Giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp ở các nhiệt độ khác nhau 85
Hình 3.28. Ảnh SEM của các mẫu tổng hợp ở các nhiệt độ thủy nhiệt khác nhau 86
Hình 3.29. Giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp ở các nồng độ NaOH khác nhau 87
Hình 3.30. Ảnh SEM của của các mẫu tổng hợp ở các tỉ lệ mol La/Zn khác nhau 88
Hình 3.31. Giản đồ XRD của mẫu có tỉ lệ mol La/Zn khác nhau 89
Hình 3.32. Phổ UV - Vis - DR của mẫu tổng hợp ở các tỉ lệ La/Zn khác 91
nhau; b. Đồ thị tính năng lượng Eg
Hình 3.33. Phổ Raman của mẫu tổng hợp theo tỉ lệ La/Zn khác nhau 91
Hình 3.34. Đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp nitrogen của các mẫu LZ1, LZ14 93
và LZ15
Hình 3.35. Giản đồ TDP – NH3 của các mẫu có lượng La pha tạp khác nhau 93
Hình 3.36. Sự phụ thuộc của ΔpH vào giá trị pHi ban đầu để xác định điểm đẳng điện
Hình 3.37. Sắc đồ HPLC: a. Nước cất được chiếu siêu âm trong 90 phút; b. Dung dịch H2O2 nồng độ ban đầu; c. Dung dịch H2O2 nồng độ được chiếu siêu âm trong 90 phút
Hình 3.38. Động học phân huỷ màu MB dưới các điều kiện khác nhau: a. MB + sóng siêu âm, b. MB + H2O2, c. MB +H2O2+ sóng siêu âm, d. MB + ZnO, e. MB + ZnO + sóng siêu âm, f. MB +ZnO+ H2O2 + sóng siêu âm.
Hình 3.39. a. Đồ thị log(ri(20s)) với log[MB]i; b. Đồ thị log(ri(40s)) với
log[MB]i
Hình 3.40. a. Đồ thị logk’ với log[H2O2] để xác định hằng số tốc độ phản ứng và bậc phản ứng của H2O2; b. Phổ UV - Vis của sản phẩm oxy hoá MB ở các thời điểm khác
Hình 3.41. Sự mất màu quang hoá trên các xúc tác ZnO và La-ZnO (điều kiện: V=100 mL, 30 mg/L, thời gian chiếu xạ t = 30 phút, khối lượng xúc tác m= 0,1 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 25 oC, khuấy trộn đều)
95
98
98
101
102
104
Ảnh hưởng của pH đến sự mất màu quang hoá trên các xúc tác | Trang 104 | |
quang hoá LZ1 (a) và LZ15 (b) (điều kiện: V=100 mL, 30 mg/L, | ||
thời gian chiếu xạ t = 90 phút, khối lượng xúc tác m= 0,3 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 25 oC, khuấy trộn đều) | ||
Hình 3.43. | Động học mất màu quang hoá của MB dùng xúc tác khi chiếu ánh | 105 |
sáng mặt trời và chiếu UV (LZ15 và LZ1) (điều kiện: V = 100 mL, | ||
30 mg/L, khối lượng xúc tác m= 0,1 gam (trong điều kiện có dùng xúc tác), nhiệt độ phản ứng, t = 28 oC, khuấy trộn đều) | ||
Hình 3.44. | Động học mất màu quang hoá của MB trên xúc tác quang hoá | 106 |
LZ1 (điều kiện: V = 100 mL, 10 - 70 mg/L, thời gian chiếu xạ, khối lượng xúc tác m = 0,1 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 28 oC, | ||
khuấy trộn đều) | ||
Hình 3.45. | Đồ thị tốc độ đầu để xác định bậc phản ứng và hằng số tốc độ | 107 |
phản ứng | ||
Bảng 3.46. | Hằng số tốc độ phản ứng (kT) và hằng số cân bằng (Ka) tính toán | 108 |
ở các thời điểm xác định tốc độ đầu tiên khác nhau | ||
Hình 3.47. | Sự hoàn nguyên xúc tác La - ZnO qua ba lần sử dụng (điều kiện: | 112 |
V=100 mL, 30 mg/L, thời gian chiếu xạ t = 40 phút, khối lượng xúc tác m= 0,1 gam, nhiệt độ phản ứng, t = 28 oC, khuấy trộn đều) | ||
Hình 3.48. | Giản đồ XRD của LZ1 sau ba lần sử dụng | 112 |
Hình 3.49. | a. Phổ UV-Vis của dung dịch MB ở các thời điểm khác nhau; b. | 113 |
Đồ thị cột COD của dung dịch MB sau khi phân huỷ quang hoá | ||
Hình 3.50. | Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ15 vào nồng độ khí hydro | 114 |
ở các nhiệt độ khác nhau | ||
Hình 3.51. | Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ1 vào nồng độ khí hydro | 114 |
ở các nhiệt độ khác nhau | ||
Hình 3.52. | Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ13 vào nồng độ khí hydro | 115 |
ở các nhiệt độ khác nhau | ||
Hình 3.53. | Sự phụ thuộc của điện trở với mẫu LZ14 vào nồng độ của khí hydro ở nhiệt độ 450oC | 115 |