Tổ chức lãnh thổ du lịch huyện Xuyên Mộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 18


Rất dài (4 điểm) có trên 200 ngày trong năm triển khai tốt các hoạt động du lịch;

Dài (3 điểm) có từ 150 đến 200 ngày trong năm triển khai tốt các hoạt động du lịch;

Trung bình (2 điểm) có từ 100 đến dưới 150 ngày triển khai tốt các hoạt động du lịch;

Ngắn (1 điểm) có dưới 100 ngày có thể triển khai các hoạt động du lịch.

Bảng 1.3 : Bảng đánh giá tổng hợp tuyến du lịch


Các chỉ số

Hệ số

Bậc số

4

3

2

1

Số lượng TNDL trung bình

3

12

9

6

3

Độ hấp dẫn của TNDL

3

12

9

6

3

Thời gian hoạt động du lịch trong tuyến

3

12

9

6

3

Sự tiện lợi về GTVT

2

8

6

4

2

Sự đồng bộ về CSVCKT

2

8

6

4

2

Tổng số


52

39

26

13

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.


Qua tổng hợp điểm, có 4 thang bậc thấp nhất là 13 điểm, cao nhất là 52 điểm, mỗi thang bậc có mức độ thuận lợi và ý nghĩa khác nhau. Tổng hợp mức độ thuận lợi của các tuyến du lịch được xác định trong bảng.

Bảng 1.4: Đánh giá mức độ thuận lợi của các tuyến du lịch


STT

Mức độ đánh giá

Điểm số

1

Tuyến du lịch thuận lợi

39-52

2

Tuyến du lịch tương đối thuận lợi

26-38

3

Tuyến du lịch không thuận lợi

13-25

Như vậy, có 3 bậc đánh giá mức độ thuận lợi của các tuyến du lịch. Bậc 1 là tuyến du lịch thuận lợi được đánh giá bằng 14 bậc điểm (từ tuyến có 39 điểm đến tuyến có 52 điểm). Bậc 2, tương đối thuận lợi đánh giá bằng 13 bậc điểm ( từ 26 đến 38 điểm). Bậc 3, không thuận lợi được đánh giá bằng 13 bậc điểm (từ 13 đến25). Tuyến ít thuận lợi nhất được đánh giá là 13 điểm, tuyến cao nhất là 52 điểm.


PHỤ LỤC 3


BẢNG 3.1: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ


Số


Đơn vị

Phân theo năm

TT

Tính

2000

2001

2003

2004

2005

1

Diện tích tự nhiên

Km2

64.218

64.218

64.218

64.218

64.092

2

Dân số trung bình

Ngưới

123900

128426

131312

133426

135549

3

Mật độ dân số

Ng/Km2

193

200

204

208

219

4

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

17,1

15,2

12,9

12,7

12,5

5

Dân số trong độ tuổi lao động

Ngưới

69260

73074

77105

79851

82627


- Thành thị

Ngưới

6821

7211

7556

7784

8074


- Nông thôn

Ngưới

62439

65863

69549

72067

74553

6

Tổng số hộ

Hộ

25053

25969

26708

27123

27565

7

Bình quân người/hộ

Ng/hộ

4,95

4,95

4,92

4,92

4,92


Bảng 3.1: Mật độ dân số huyện Xuyên Mộc phân theo đơn vị hành chính


STT

Tên xã

Diện tích

( ha )

Dân số

(người)

1

Bàu Lâm

3441,56

9 968

2

Bông Trang

3482,63

3 906

3

Bình Châu

8745,05

19 592

4

Bưng Riềng

4999,07

5 159

5

Hòa Bình

3708,44

11 400

6

Hòa Hưng

2790,53

4 466

7

Hòa Hiệp

9896,81

18 597

8

Hòa Hội

7118,26

10 512

9

Phước Thuận

5063,71

8 162

10

Phước Tân

3231,37

12 750

11

Thị trấn Phước Bửu

920,16

13342

12

Tân Lâm

8878,28

7 116

13

Xuyên Mộc

1816,72

10 295


Bảng 2: Danh mục các khu du lịch, doanh nghiệp trên địa bàn huyện Xuyên Mộc (năm 2008)


TT


Tên doanh nghiệp

Diện Tích ( ha)

Vốn Đầu tư

( tỷ đồng)

Số Phòng Lưu trú (phòng)

Số chỗ Nhà hang (chỗ)

Diện tích khu vui chơi

(ha)

Chiều Dài bãi biển (m)

1

Cty CP DL Sài Gòn-

Bình Châu

33

100

117

500

3,5


2

Khu du lịch biển Sài

Gòn-Bình Châu

30

199

17

200


1500

3

Nhà nghỉ Vên Vên

0,5


12

50



4

KDL Hương Phong

5,7


20

700

0,1

345

5

KDL biển Viễn Đông

7


10

800

2,5

250

6

Cty CP DL BiểnXanh

5

10

19

80


200

7

KDL Cát Tiên Sa

0,7

1

4

300

0,08

60

8

Quán Thanh Thanh

0,1

0,1

0

300

0,01

100

9

KDL Gió Biển

10

0,1

21

100


100

10

KDL Hồ Tràm Beach

Resort

8

70

63

126

1

178

11

KDL Hồng Phúc

9,7

52

50

500

2

500

12

KDL sinh thái Thủy

Hoàng

4,24

22

18

500


50

13

KDL sông Ray TPC

8

40

24

30


284


Tổng cộng

121,94

494,2

375

4186

9,19

3567


Bảng 2.2: Tên các loại thực vật được xếp vào sách đỏ Việt Nam



STT


Tên gọi


STT

Tên gọi

Việt Nam

Quốc tế

Việt Nam

Quốc tế

1

Gõ đỏ

Aelia xylocarpa

11

Cẩm lai

Dalbergiaspp

2

Dáng

hương

Pterocarpus pedatus

12

Trai

fagraea fragans

3

Cẩm thị

Diospyros hòieldii

13

Gõ mật

Sindora siamens

4

Chai

Fagraea fagrans

14

Trắc

Dalbergia

cochinchinensis

5

Bình linh

nghệ

Vitexajugaeflora

15

Hồng

đằng

Sargentedoxia

cunea

6

Hồng quang

Rhodoleiachampionii

16

Cầy

Irvingiamalayana

7

Đước đôi

Rhizophora apiculata

17

Củ chi

láng

Strychnos nitida

8

Sơn đào

Melanorrhoeausitata

18

Gáo tròn

Haldina corfolia

9

Sừng dê

Strophanthus

divaricatus

19

Giến

trắng

Xylopiapierrei

10

Thiết đinh

lá hẹ

Markhamia stipulata

20

Xây

Dialium

cocchinchinensis


PHỤ LỤC 4



Vườn sưu tập cây gỗ rừng Tắm bùn và luộc trứng ở suối nước nóng Bình 1Vườn sưu tập cây gỗ rừng Tắm bùn và luộc trứng ở suối nước nóng Bình 2

Vườn sưu tập cây gỗ rừng


Tắm bùn và luộc trứng ở suối nước nóng Bình Châu Thác Hòa Bình Tượng đài 3



Tắm bùn và luộc trứng ở suối nước nóng Bình Châu Thác Hòa Bình Tượng đài 4


Tắm bùn và luộc trứng ở suối nước nóng Bình Châu


Thác Hòa Bình Tượng đài di tích lịch sử tàu Không số Múa Cồng chiêng của 5


Thác Hòa Bình


Tượng đài di tích lịch sử tàu Không số Múa Cồng chiêng của đồng bào Chơ Ro 6


Tượng đài di tích lịch sử tàu Không số Múa Cồng chiêng của đồng bào Chơ Ro 7


Tượng đài di tích lịch sử tàu Không số


Múa Cồng chiêng của đồng bào Chơ Ro 8

Múa Cồng chiêng của đồng bào Chơ Ro

Xem tất cả 145 trang.

Ngày đăng: 07/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí