Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
4 | ,72759* | ,001 | |||
3 | 1 | ,40000 | ,372 | ||
2 | -,50000 | ,057 | |||
4 | ,22759 | ,284 | |||
4 | 1 | ,17241 | ,683 | ||
2 | -,72759* | ,001 | |||
3 | -,22759 | ,284 | |||
Hệ thống các báo cáo hiện tại cung cấp đầy đủ về chất lượng thông tin phục vụ đánh giá trách nhiệm quản lý | LSD | 1 | 2 | -,60000 | ,256 |
3 | ,40000 | ,447 | |||
4 | ,34483 | ,488 | |||
2 | 1 | ,60000 | ,256 | ||
3 | 1,00000* | ,002 | |||
4 | ,94483* | ,000 | |||
3 | 1 | -,40000 | ,447 | ||
2 | -1,00000* | ,002 | |||
4 | -,05517 | ,824 | |||
4 | 1 | -,34483 | ,488 | ||
2 | -,94483* | ,000 | |||
3 | ,05517 | ,824 | |||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về chi phí | LSD | 1 | 2 | ,00000 | 1,000 |
3 | ,10000 | ,791 | |||
4 | ,17241 | ,629 | |||
2 | 1 | ,00000 | 1,000 | ||
3 | ,10000 | ,647 | |||
4 | ,17241 | ,337 | |||
3 | 1 | -,10000 | ,791 | ||
2 | -,10000 | ,647 | |||
4 | ,07241 | ,686 | |||
4 | 1 | -,17241 | ,629 | ||
2 | -,17241 | ,337 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Tổ Chức Hệ Thống Kế Toán Trách Nhiệm Ở
- Hệ Thống Các Báo Cáo Đánh Giá Trách Nhiệm Quản Lý
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Và Phân Tích Phương Sai Về Tổ Chức Bộ Máy Và Phân Cấp Quản Lý
- Một Số Vấn Đề Khác Có Liên Quan Đến Hoạt Động Xây Dựng
- Sự Cần Thiết Phải Tổ Chức Hệ Thống Kế Toán Trách Nhiệm Trong Các Tổng Công Ty Xây Dựng
- Mô Hình Tổ Chức Các Tttn Tương Ứng Với Các Cấp Quản Lý
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
3 | -,07241 | ,686 | |||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về doanh thu | LSD | 1 | 2 | ,00000 | 1,000 |
3 | ,10000 | ,766 | |||
4 | ,06897 | ,828 | |||
2 | 1 | ,00000 | 1,000 | ||
3 | ,10000 | ,607 | |||
4 | ,06897 | ,665 | |||
3 | 1 | -,10000 | ,766 | ||
2 | -,10000 | ,607 | |||
4 | -,03103 | ,845 | |||
4 | 1 | -,06897 | ,828 | ||
2 | -,06897 | ,665 | |||
3 | ,03103 | ,845 | |||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về lợi nhuận | LSD | 1 | 2 | ,00000 | 1,000 |
3 | ,30000 | ,509 | |||
4 | ,27586 | ,520 | |||
2 | 1 | ,00000 | 1,000 | ||
3 | ,30000 | ,255 | |||
4 | ,27586 | ,202 | |||
3 | 1 | -,30000 | ,509 | ||
2 | -,30000 | ,255 | |||
4 | -,02414 | ,910 | |||
4 | 1 | -,27586 | ,520 | ||
2 | -,27586 | ,202 | |||
3 | ,02414 | ,910 | |||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về đầu tư | LSD | 1 | 2 | 1,00000* | ,031 |
3 | ,90000 | ,052 | |||
4 | 1,41379* | ,002 | |||
2 | 1 | -1,00000* | ,031 | ||
3 | -,10000 | ,703 |
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
4 | ,41379 | ,059 | |||
3 | 1 | -,90000 | ,052 | ||
2 | ,10000 | ,703 | |||
4 | ,51379* | ,020 | |||
4 | 1 | -1,41379* | ,002 | ||
2 | -,41379 | ,059 | |||
3 | -,51379* | ,020 |
2.2.4.3.4. Công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý
Qua khảo sát ý kiến của các nhà lãnh đạo về công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý, ta có thể rút ra được một số kết quả tổng quát như sau:
Bảng 2-8: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý
Nhóm | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Mức ý nghĩa | |
So sánh chi phí có thể kiểm soát được thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý chi phí | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,366 |
2 | 3,4000 | ,69921 | ||
3 | 3,1000 | ,73786 | ||
4 | 2,8966 | ,81700 | ||
Total | 3,0392 | ,77358 | ||
So sánh doanh thu có thể kiểm soát được thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý doanh thu | 1 | 4,0000 | ,00000 | 0,087 |
2 | 3,5000 | ,52705 | ||
3 | 3,0000 | ,94281 | ||
4 | 3,1034 | ,55709 |
Bảng 2-8: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý
Total | 3,1961 | ,66392 | ||
So sánh lợi nhuận có thể kiểm soát được thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý lợi nhuận | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,059 |
2 | 3,4000 | ,69921 | ||
3 | 3,0000 | ,94281 | ||
4 | 3,1034 | ,61788 | ||
Total | 3,1373 | ,69339 | ||
Sử dụng thước đo ROI, RI, EVA, ROCE thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý đầu tư | 1 | 4,0000 | ,00000 | 0,858 |
2 | 4,0000 | ,47140 | ||
3 | 3,8000 | ,63246 | ||
4 | 3,7586 | ,95076 | ||
Total | 3,8235 | ,79261 |
Theo kết quả khảo sát, công cụ được sử dụng để đánh giá trách nhiệm
quản lý về chi phí, doanh thu, lợi nhuận và đầu tư chưa thật sự dựa vào việc so sánh chi phí, doanh thu, lợi nhuận có thể kiểm soát được thực tế với dự toán. Cá biệt là các công cụ ROI, RI, EVA, ROCE được sử dụng để đánh giá trách nhiệm đầu tư có ý kiến rất thấp qua mức giá trị trung bình 3,8/5. Điều này chứng tỏ các công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý chưa được nhà quản trị quan tâm, sử dụng. Trong số các câu hỏi được khảo sát thì có 2 câu hỏi có mức ý nghĩa quan sát lớn hơn mức ý nghĩa 0,05 (độ tin cậy 95%) nên mức độ trung bình giữa các nhóm không có sự khác biệt. Kết quả kiểm định sau giữa các nhóm đối tượng khảo sát về công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý như sau:
Bảng 2-9: Kết quả kiểm định sau về công cụ để đánh giá trách nhiệm quản lý
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
So sánh chi phí có thể kiểm soát được thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý chi phí | LSD | 1 | 2 | -,40000 | ,507 |
3 | -,10000 | ,868 | |||
4 | ,10345 | ,855 | |||
2 | 1 | ,40000 | ,507 | ||
3 | ,30000 | ,389 | |||
4 | ,50345 | ,082 | |||
3 | 1 | ,10000 | ,868 | ||
2 | -,30000 | ,389 | |||
4 | ,20345 | ,476 | |||
4 | 1 | -,10345 | ,855 | ||
2 | -,50345 | ,082 | |||
3 | -,20345 | ,476 | |||
So sánh doanh thu có thể kiểm soát được thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý doanh thu | LSD | 1 | 2 | ,50000 | ,318 |
3 | 1,00000* | ,049 | |||
4 | ,89655 | ,061 | |||
2 | 1 | -,50000 | ,318 | ||
3 | ,50000 | ,087 | |||
4 | ,39655 | ,097 | |||
3 | 1 | -1,00000* | ,049 | ||
2 | -,50000 | ,087 | |||
4 | -,10345 | ,661 | |||
4 | 1 | -,89655 | ,061 | ||
2 | -,39655 | ,097 | |||
3 | ,10345 | ,661 | |||
So sánh lợi nhuận có thể kiểm soát được thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý lợi nhuận | LSD | 1 | 2 | -,40000 | ,465 |
3 | ,00000 | 1,000 | |||
4 | -,10345 | ,841 | |||
2 | 1 | ,40000 | ,465 | ||
3 | ,40000 | ,208 | |||
4 | ,29655 | ,254 |
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
3 | 1 | ,00000 | 1,000 | ||
2 | -,40000 | ,208 | |||
4 | -,10345 | ,689 | |||
4 | 1 | ,10345 | ,841 | ||
2 | -,29655 | ,254 | |||
3 | ,10345 | ,689 | |||
Sử dụng thước đo ROI, RI, EVA, ROCE thực tế với dự toán để đánh giá trách nhiệm quản lý đầu tư | LSD | 1 | 2 | ,00000 | 1,000 |
3 | ,20000 | ,752 | |||
4 | ,24138 | ,686 | |||
2 | 1 | ,00000 | 1,000 | ||
3 | ,20000 | ,584 | |||
4 | ,24138 | ,421 | |||
3 | 1 | -,20000 | ,752 | ||
2 | -,20000 | ,584 | |||
4 | ,04138 | ,890 | |||
4 | 1 | -,24138 | ,686 | ||
2 | -,24138 | ,421 | |||
3 | -,04138 | ,890 |
2.2.4.3.5. Nghiên cứu hành vi
Qua khảo sát ý kiến của các nhà lãnh đạo về hành vi đánh giá trách nhiệm quản lý và áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm trong tổng công ty xây dựng theo xu thế hội nhập, phát triển bền vững, ta có thể rút ra được một số kết quả tổng quát như sau:
Bảng 2-10: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về hành vi
Nhóm | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Mức ý nghĩa |
Bảng 2-10: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về hành vi
1 | 2,0000 | ,00000 | 0,811 | |
2 | 1,9000 | ,31623 | ||
3 | 2,0000 | ,94281 | ||
4 | 1,7586 | ,78627 | ||
Total | 1,8431 | ,73137 | ||
Mức độ sẵn lòng áp dụng Hệ thống kế toán trách nhiệm tại tổng công ty | 1 | 2,0000 | ,00000 | 0,952 |
2 | 2,1000 | ,31623 | ||
3 | 2,2000 | ,63246 | ||
4 | 2,2759 | 1,22172 | ||
Total | 2,2157 | ,96569 | ||
Tổng công ty ngần ngại áp dụng Hệ thống Kế toán trách nhiệm do thấy không cần thiết | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,984 |
2 | 3,2000 | ,63246 | ||
3 | 3,1000 | ,73786 | ||
4 | 3,1724 | ,92848 | ||
Total | 3,1569 | ,80926 | ||
Tổng công ty ngần ngại áp dụng Hệ thống Kế toán trách nhiệm do chưa am hiểu rành mạch, tường tận | 1 | 4,0000 | ,00000 | 0,442 |
2 | 3,2000 | ,63246 | ||
3 | 3,2000 | ,63246 | ||
4 | 3,0345 | ,94426 | ||
Total | 3,1373 | ,82510 | ||
Tổng công ty ngần ngại áp dụng Hệ thống Kế toán trách nhiệm do còn hoài nghi về hiệu quả mang lại | 1 | 4,0000 | ,00000 | 0,310 |
2 | 3,3000 | ,67495 |
Bảng 2-10: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về hành vi
3 | 3,2000 | ,63246 | ||
4 | 2,9310 | 1,03272 | ||
Total | 3,0980 | ,90011 | ||
Tổng công ty ngần ngại áp dụng Hệ thống Kế toán trách nhiệm do áp lực và trách nhiệm | 1 | 4,0000 | ,00000 | 0,494 |
2 | 3,3000 | ,67495 | ||
3 | 3,2000 | ,63246 | ||
4 | 3,1724 | ,80485 | ||
Total | 3,2353 | ,73724 |
Theo kết quả khảo sát, các nhóm thống nhất cao việc cần phải đánh giá trách nhiệm quản lý theo xu thế hội nhập, phát triển bền vững cũng như sẵn sàng áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm vào đơn vị. Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo vẫn còn e ngại việc áp dụng do chưa thấy rò sự cần thiết, chưa thật am hiểu, vẫn còn hoài nghi cũng như còn e ngại vì áp lực và trách nhiệm. Các câu hỏi được khảo sát đều có mức ý nghĩa quan sát lớn hơn mức ý nghĩa 0,05 (độ tin cậy 95%) nên mức độ trung bình giữa các nhóm không có sự khác biệt. Kết quả kiểm định sau giữa các nhóm đối tượng khảo sát về hành vi đánh giá trách nhiệm quản lý cũng như áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm như sau:
Bảng 2-11: Kết quả kiểm định sau về hành vi
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
Trách nhiệm quản lý phải được đánh giá theo xu thế hội nhập | LSD | 1 | 2 | ,10000 | ,863 |
3 | ,00000 | 1,000 | |||
4 | ,24138 | ,660 | |||
2 | 1 | -,10000 | ,863 |