Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
3 | 1 | ,30000 | ,436 | ||
2 | ,00000 | 1,000 | |||
4 | -,18276 | ,318 | |||
4 | 1 | ,48276 | ,187 | ||
2 | ,18276 | ,318 | |||
3 | ,18276 | ,318 | |||
Kế hoạch chiến lược được xây dựng dựa trên nhu cầu khách hàng | LSD | 1 | 2 | 1,50000* | ,001 |
3 | 1,10000* | ,014 | |||
4 | 1,48276* | ,001 | |||
2 | 1 | -1,50000* | ,001 | ||
3 | -,40000 | ,116 | |||
4 | -,01724 | ,933 | |||
3 | 1 | -1,10000* | ,014 | ||
2 | ,40000 | ,116 | |||
4 | ,38276 | ,068 | |||
4 | 1 | -1,48276* | ,001 | ||
2 | ,01724 | ,933 | |||
3 | -,38276 | ,068 | |||
Kế hoạch chiến lược được rà soát định kỳ | LSD | 1 | 2 | 1,10000* | ,028 |
3 | 1,60000* | ,002 | |||
4 | 1,51724* | ,002 | |||
2 | 1 | -1,10000* | ,028 | ||
3 | ,50000 | ,082 | |||
4 | ,41724 | ,076 | |||
3 | 1 | -1,60000* | ,002 | ||
2 | -,50000 | ,082 | |||
4 | -,08276 | ,721 | |||
4 | 1 | -1,51724* | ,002 | ||
2 | -,41724 | ,076 | |||
3 | ,08276 | ,721 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Tổ Chức Sản Xuất Kinh Doanh Ở Các Tổng Công Ty Xây Dựng
- Thực Trạng Tổ Chức Hệ Thống Kế Toán Trách Nhiệm Ở
- Hệ Thống Các Báo Cáo Đánh Giá Trách Nhiệm Quản Lý
- Kết Quả Thống Kê Mô Tả Và Phân Tích Phương Sai Về Công Cụ Để Đánh Giá Trách Nhiệm Quản Lý
- Một Số Vấn Đề Khác Có Liên Quan Đến Hoạt Động Xây Dựng
- Sự Cần Thiết Phải Tổ Chức Hệ Thống Kế Toán Trách Nhiệm Trong Các Tổng Công Ty Xây Dựng
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
2.2.4.3.2. Tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý
Qua kết quả xử lý số liệu khảo sát ý kiến của các cấp lãnh đạo về tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý, ta có thể rút ra được một số kết quả cơ bản như sau:
Bảng 2-4: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý
Nhóm | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Mức ý nghĩa | |
Tổng công ty hiện nay được tổ chức theo mô hình công ty mẹ-con | 1 | 1,0000 | ,00000 | 0,105 |
2 | 1,0000 | ,00000 | ||
3 | 1,3000 | ,48305 | ||
4 | 1,0690 | ,25788 | ||
Total | 1,0980 | ,30033 | ||
Phân cấp quản lý tài chính dựa theo Điều lệ của Tổng công ty | 1 | 2,0000 | ,00000 | 0,202 |
2 | 1,7000 | ,48305 | ||
3 | 1,8000 | ,63246 | ||
4 | 1,4483 | ,57235 | ||
Total | 1,5882 | ,57189 | ||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về chi phí | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,226 |
2 | 3,1000 | ,56765 | ||
3 | 3,5000 | ,70711 | ||
4 | 2,9655 | ,73108 | ||
Total | 3,0980 | ,70014 | ||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về doanh thu | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,121 |
2 | 2,8000 | ,42164 |
Bảng 2-4: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý
3 | 3,5000 | ,70711 | ||
4 | 2,8276 | ,88918 | ||
Total | 2,9608 | ,79902 | ||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về lợi nhuận | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,239 |
2 | 2,8000 | ,42164 | ||
3 | 3,4000 | ,69921 | ||
4 | 2,8966 | ,81700 | ||
Total | 2,9804 | ,73458 | ||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về đầu tư | 1 | 4,0000 | ,00000 | 0,183 |
2 | 2,9000 | ,31623 | ||
3 | 3,3000 | ,67495 | ||
4 | 3,0000 | ,84515 | ||
Total | 3,0784 | ,74413 |
Theo ý kiến của các nhà lãnh đạo, các tổng công ty hiện nay được tổ chức theo mô hình công ty mẹ - con, phân cấp tài chính dựa theo điều lệ tổng công ty; các tổng công ty đã có xây dựng các trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về chi phí, doanh thu, lợi nhuận và đầu tư. Tuy nhiên, mức độ
khẳng định chỉ
mới
ở mức trung bình. Điều này chứng tỏ
các trung tâm trách
nhiệm được xây dựng chưa thật rò ràng, chưa thật gắn chặt với trách nhiệm quản lý về chi phí, doanh thu, lợi nhuận và đầu tư. Các câu hỏi khảo sát đều có mức ý nghĩa quan sát lớn hơn mức ý nghĩa 0,05 (độ tin cậy 95%) nên mức độ trung bình giữa các nhóm không có sự khác biệt. Kết quả kiểm định sau giữa các nhóm đối tượng khảo sát về tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý như sau:
Bảng 2-5: Kết quả kiểm định sau về tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
Tổng công ty hiện nay được tổ chức theo mô hình công ty mẹ-con | LSD | 1 | 2 | ,00000 | 1,000 |
3 | -,30000 | ,189 | |||
4 | -,06897 | ,747 | |||
2 | 1 | ,00000 | 1,000 | ||
3 | -,30000* | ,025 | |||
4 | -,06897 | ,520 | |||
3 | 1 | ,30000 | ,189 | ||
2 | ,30000* | ,025 | |||
4 | ,23103* | ,035 | |||
4 | 1 | ,06897 | ,747 | ||
2 | ,06897 | ,520 | |||
3 | -,23103* | ,035 | |||
Phân cấp quản lý tài chính dựa theo Điều lệ của Tổng công ty | LSD | 1 | 2 | ,30000 | ,495 |
3 | ,20000 | ,648 | |||
4 | ,55172 | ,186 | |||
2 | 1 | -,30000 | ,495 | ||
3 | -,10000 | ,693 | |||
4 | ,25172 | ,228 | |||
3 | 1 | -,20000 | ,648 | ||
2 | ,10000 | ,693 | |||
4 | ,35172 | ,095 | |||
4 | 1 | -,55172 | ,186 | ||
2 | -,25172 | ,228 | |||
3 | -,35172 | ,095 | |||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về chi phí | LSD | 1 | 2 | -,10000 | ,852 |
3 | -,50000 | ,354 | |||
4 | ,03448 | ,946 | |||
2 | 1 | ,10000 | ,852 |
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
3 | -,40000 | ,201 | |||
4 | ,13448 | ,598 | |||
3 | 1 | ,50000 | ,354 | ||
2 | ,40000 | ,201 | |||
4 | ,53448* | ,040 | |||
4 | 1 | -,03448 | ,946 | ||
2 | -,13448 | ,598 | |||
3 | -,53448* | ,040 | |||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về doanh thu | LSD | 1 | 2 | ,20000 | ,741 |
3 | -,50000 | ,409 | |||
4 | ,17241 | ,762 | |||
2 | 1 | -,20000 | ,741 | ||
3 | -,70000* | ,049 | |||
4 | -,02759 | ,923 | |||
3 | 1 | ,50000 | ,409 | ||
2 | ,70000* | ,049 | |||
4 | ,67241* | ,022 | |||
4 | 1 | -,17241 | ,762 | ||
2 | ,02759 | ,923 | |||
3 | -,67241* | ,022 | |||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về lợi nhuận | LSD | 1 | 2 | ,20000 | ,723 |
3 | -,40000 | ,480 | |||
4 | ,10345 | ,846 | |||
2 | 1 | -,20000 | ,723 | ||
3 | -,60000 | ,070 | |||
4 | -,09655 | ,718 | |||
3 | 1 | ,40000 | ,480 | ||
2 | ,60000 | ,070 | |||
4 | ,50345 | ,064 | |||
4 | 1 | -,10345 | ,846 |
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
2 | ,09655 | ,718 | |||
3 | -,50345 | ,064 | |||
Tổng công ty đã xây dựng trung tâm trách nhiệm riêng biệt để gắn trách nhiệm quản lý về đầu tư | LSD | 1 | 2 | 1,10000 | ,058 |
3 | ,70000 | ,221 | |||
4 | 1,00000 | ,067 | |||
2 | 1 | -1,10000 | ,058 | ||
3 | -,40000 | ,226 | |||
4 | -,10000 | ,710 | |||
3 | 1 | -,70000 | ,221 | ||
2 | ,40000 | ,226 | |||
4 | ,30000 | ,268 | |||
4 | 1 | -1,00000 | ,067 | ||
2 | ,10000 | ,710 | |||
3 | -,30000 | ,268 |
2.2.4.3.3. Hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý
Qua khảo sát ý kiến của các nhà lãnh đạo về hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý, ta có thể rút ra được một số kết quả tổng quát như sau:
Bảng 2-6: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý
Nhóm | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Mức ý nghĩa | |
Hệ thống các báo cáo hiện tại cung cấp đầy đủ về số lượng thông tin phục vụ đánh giá trách nhiệm quản lý | 1 | 2,0000 | ,00000 | 0,010 |
2 | 2,9000 | ,31623 | ||
3 | 2,4000 | ,51640 | ||
4 | 2,1724 | ,65841 |
Bảng 2-6: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý
Total | 2,3529 | ,62685 | ||
Hệ thống các báo cáo hiện tại cung cấp đầy đủ về chất lượng thông tin phục vụ đánh giá trách nhiệm quản lý | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,003 |
2 | 3,6000 | ,69921 | ||
3 | 2,6000 | ,84327 | ||
4 | 2,6552 | ,61388 | ||
Total | 2,8431 | ,75822 | ||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về chi phí | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,780 |
2 | 3,0000 | ,47140 | ||
3 | 2,9000 | ,31623 | ||
4 | 2,8276 | ,53911 | ||
Total | 2,8824 | ,47527 | ||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về doanh thu | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,954 |
2 | 3,0000 | ,47140 | ||
3 | 2,9000 | ,31623 | ||
4 | 2,9310 | ,45756 | ||
Total | 2,9412 | ,42008 | ||
Thông tin trên các báo cáo hiện tại hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về lợi nhuận | 1 | 3,0000 | ,00000 | 0,543 |
2 | 3,0000 | ,47140 | ||
3 | 2,7000 | ,48305 | ||
4 | 2,7241 | ,64899 | ||
Total | 2,7843 | ,57667 |
Bảng 2-6: Kết quả thống kê mô tả và phân tích phương sai về hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý
1 | 4,0000 | ,00000 | 0,003 |
2 | 3,0000 | ,47140 |
3 | 3,1000 | ,31623 |
4 | 2,5862 | ,68229 |
Total | 2,8235 | ,65440 |
Theo ý kiến của các nhà lãnh đạo, hệ thống các báo cáo hiện tại cung cấp khá đầy đủ về số lượng và chất lượng thông tin phục vụ đánh giá trách nhiệm quản lý. Các thông tin trên các báo cáo hiện tại khá hữu ích cho việc đánh giá trách nhiệm quản lý về chi phí, doanh thu, lợi nhuận và đầu tư. Tuy nhiên, mức độ khẳng định chỉ mới ở mức trung bình. Điều này chứng tỏ hệ thống các báo cáo hiện tại chưa thật hữu ích cho nhà quản trị trong việc đánh giá trách nhiệm quản lý. Trong số các câu hỏi được khảo sát thì có 2 câu hỏi có mức ý nghĩa quan sát lớn
hơn mức ý nghĩa 0,05 (độ tin cậy 95%) nên mức độ trung bình giữa các nhóm
không có sự khác biệt. Kết quả kiểm định sau giữa các nhóm đối tượng khảo sát về hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý như sau:
Bảng 2-7: Kết quả kiểm định sau về hệ thống các báo cáo đánh giá trách nhiệm quản lý
Đối tượn g khảo sát (I) | Đối tượn g khảo sát (J) | Khác biệt trung bình (I-J) | Mức ý nghĩa | ||
Hệ thống các báo cáo hiện tại cung cấp đầy đủ về số lượng thông tin phục vụ đánh giá trách nhiệm quản lý | LSD | 1 | 2 | -,90000* | ,048 |
3 | -,40000 | ,372 | |||
4 | -,17241 | ,683 | |||
2 | 1 | ,90000* | ,048 | ||
3 | ,50000 | ,057 |