LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận án là trung thực. Những kết quả trong luận án chưa từng được công bố trong bất cứ một công trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Quốc Thắng
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Thị Gái, PGS.TS. Nguyễn Năng Phúc - người hướng dẫn khoa học, đã nhiệt tình hướng dẫn tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin trân trọng cám ơn sự hỗ trợ quí báu trong quá trình thu thập tài liệu, thu thập phiếu điều tra, phỏng vấn của các nhà quản lý, kế toán của hiệp hội thương mại giống cây trồng Việt Nam, công ty cổ phần giống cây trồng Thái Bình, công ty cổ phần giống cây trồng Trung Ương, công ty cổ phần giống cây trồng Nghệ An…; Tác giả cũng cảm ơn các đồng nghiệp trong khoa kế toán, các nhà quản lý, các kế toán trong các công ty thuộc ngành giống cây trồng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã hỗ trợ tìm kiếm tài liệu cũng như góp ý cho tác giả sửa chữa luận án.
Cuối cùng, Tác giả muốn bày tỏ cảm ơn bố mẹ, vợ và con đã động viên, giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Nguyễn Quốc Thắng
MỤC LỤC | ||
Trang | ||
Trang phụ bìa | ii | |
Lời cam đoan | iii | |
Lời cảm ơn | iv | |
Mục lục | v | |
Danh mục chữ viết tắt | vii | |
Danh mục bảng, sơ đồ, biểu đồ | ix | |
MỞ ĐẦU | 1 | |
CHƯƠNG | CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN QUẢN | |
1. | TRỊ CHI PHÍ, GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG | |
DOANH NGHIỆP | ||
1.1. | Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ tổ chức kế toán | 8 |
quản trị chi phí giá thành sản phẩm | ||
1.2. | Nội dung về tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành | 10 |
sản phẩm trong doanh nghiệp | ||
1.3. | 51 | |
số nước trên thế giới và bài học vận dụng ở việt nam | ||
CHƯƠNG | THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ | 57 |
2. | CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH TRONG DOANH | |
NGHIỆP THUỘC NGÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG | ||
VIỆT NAM | ||
2.1. | Tổng quan về các doanh nghiệp thuộc ngành giống cây | 57 |
trồng Việt nam | ||
2.2. | Thực trạng tổ chức kế toán quản trị chi phí sản xuất và | 70 |
giá thành sản phẩm của các doanh nghiệp thuộc ngành |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 2
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 3
- Tổ chức kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam - 4
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
giống cây trông Việt nam Đánh giá thực trạng tổ chức kế toán quản trị chi phí | 91 | |
sản xuất và giá thành sản phẩm của các doanh nghiệp | ||
thuộc ngành giống cây trồng Việt Nam | ||
CHƯƠNG | NGUYÊN TẮC VÀ GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KẾ | 96 |
3. | TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ SẢN XUẤT, GIÁ | |
THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH | ||
NGHIỆP THUỘC NGÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG | ||
VIỆT NAM | ||
3.1. | Sự cần thiết và nguyên tắc hoàn thiện tổ chức kế toán | 96 |
quản trị chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm trong các | ||
doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt nam | ||
3.2. | Giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí | 99 |
sản xuất và giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp | ||
thuộc ngành giống cây trồng Việt nam | ||
3.3. | Điều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức | 134 |
kế toán quản trị chi phí, giá thành sản phẩm trong các | ||
doanh nghiệp thuộc ngành giống cây trồng Việt nam | ||
KẾT LUẬN | 138 | |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA | 140 | |
TÁC GIẢ | ||
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 141 | |
BẢNG BIỂU - PHỤ LỤC | 147-171 |
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Đầy đủ tiếng Việt Khu vực mậu dịch tự do | Đầy đủ tiếng Anh ASEAN Free Trade Area | ||
ASEAN | |||
BHXH | Bảo hiểm xã hội | ||
BHYT | Bảo hiểm y tế | ||
BVTV | Bảo vệ thực vật | ||
DN | Doanh nghiệp | ||
CPNVLTT | Chi phí nguyên vật liệu | trực | |
tiếp | |||
CPNCTT | Chi phí nhân công trực | tiếp |
CNH-HĐH Công nghiệp hoá - hiện đại hoá CPSXC Chi phí sản xuất chung
CPSX Chi phí sản xuất
CVP Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận
Cost – Volumne – Profit
IAS Chuẩn mực kế toán quốc tế International Accounting
Standard
KTTC Kế toán tài chính
KTQT Kế toán quản trị
HTX Hợp tác xã
NVL Nguyên vật liệu
PX Phân xưởng
SPDD Sản phẩm dở dang
SP Sản phẩm
Sản xuất chung | ||
SX | Sản xuất | |
SXKD | Sản xuất kinh doanh | |
SXNN | Sản xuất nông nghiệp | |
TK | Tài khoản | |
TSCĐ | Tài sản cố định | |
tr | Trang | |
VAS | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | Vietnamese Accounting |
Standard | ||
XHCN | Xã hội chủ nghĩa | |
WTO | Tổ chức thương mại thế giới | World Trade Organization |
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Bảng Trang
Bảng 1.1 Phân tích điểm hoà vốn 48
Bảng 1.2 Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân 147
Bảng 1.3 Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước 148
Bảng 2.1 Phiếu xuất kho 83
Bảng 2.2 Bảng phân bổ vật liệu công cụ dụng cụ 149
Bảng 2.3 Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 150
Bảng 2.4 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 151
Bảng 2.5 Sổ chi tiết chi phí nhân công trực tiếp 153
Bảng 2.6 Bảng phân bổ khấu hao 154
Bảng 2.7 Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung 155
Bảng 2.8 Sổ chi tiết tài khoản 154 156
Bảng 2.9 Bảng tổng hợp chi phí sản xuất 157
Bảng 2.10 Báo cáo giá thành sản xuất sản phẩm 158
Bảng 3.1 Phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí 105
Bảng 3.2 Mẫu phiếu xuất kho theo hạn mức 112
Bảng 3.3 Mẫu phiếu xuất kho 112
Bảng 3.4a Thanh toán theo phương thức khoán sản phẩm 113
Bảng 3.4b Phiếu theo dõi lao động đối với công nhân sản xuất trực tiếp 113
Bảng 3.5 Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 116
Bảng 3.6 Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 121
Bảng 3.7 Bảng tổng hợp kế hoạch chi phí sản xuất năm 2009 121
Bảng 3.8 Sổ định mức và dự toán chi phí sản xuất 127
Bảng 3.9 Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 128
Bảng 3.10 Sổ chi tiết chi phí làm đất chuẩn bị sản xuất 128
Sổ chi tiết chi phí nhân công trực tiếp | 129 | |
Bảng 3.12 | Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung | 129 |
Bảng 3.13 | Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | 130 |
Bảng 3.14 | Thẻ tính giá thành sản phẩm | 131 |
Bảng 3.15 | Báo cáo trách nhiệm của trung tâm chi phí | 159 |
Bảng 3.16 | Báo cáo trách nhiệm của trung tâm kinh doanh | 159 |
Bảng 3.17 | Báo cáo trách nhiệm của trung tâm đầu tư | 160 |
Bảng 3.18 | Báo cáo chi phí sản xuất | 161 |
Bảng 3.19 | Báo cáo chi phí sản xuất theo phương pháp bình quân | 161 |
Bảng 3.20 | Báo cáo chi phí sản xuất theo phương pháp nhập trước - | 162 |
Bảng 3.21 | xuất trước Báo cáo giá thành sản phẩm | 164 |
Bảng 3.22 | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (dạng theo biến phí) | 165 |
Sơ đồ | ||
Sơ đồ 1.1 | Giá thành sản xuất toàn bộ của sản phẩm | 26 |
Sơ đồ 1.2 | Giá thành sản xuất theo biến phí | 27 |
Sơ đồ 1.3 | Giá thành có phân bổ hợp lý chi phí cố định | 28 |
Sơ đồ 1.4 | Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ | 29 |
Sơ đồ 1.5 | Quá trình tập hợp chi phí theo công việc | 37 |
Sơ đồ 1.6 | Chi phí sản xuất được tập hợp theo từng phân xưởng | 42 |
Sơ đồ 2.1 | Tổ chức bộ máy quản lý trong doanh nghiệp thuộc ngành | 64 |
Sơ đồ 2.2 | giống cây trồng Việt Nam Tổ chức bộ máy kế toán trong doanh nghiệp thuộc ngành | 66 |
Sơ đồ 3.1 | giống cây trồng Việt Nam Tổ chức bộ máy kế toán quản trị tại các doanh nghiệp thuộc | 100 |