Các nguyên nhân hạn chế | Đánh giá mức độ ảnh hưởng (khoanh tròn số đánh giá dưới đây) | |||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | ||
3.6 | Thiếu tính bền vững và chưa có kế hoạch chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động và cơ cấu sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.7 | Triển khai chính sách, cơ chế cho hoạt động tín dụng ngân hàng chưa thật sự linh hoạt, phù hợp cần thiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.8 | Chính sách, cơ chế xử lý nợ có vấn đề còn kém thực thi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.9 | Thiếu chiến lược thông tin và phát triển thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nhóm các nguyên nhân khác | |||||
4.1 | Tác động không thuận lợi từ biến đổi khí hậu ngày càng mạnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.2 | Việc xâm hại môi trường tự nhiên ngày càng ô nhiễm rộng, phức tạp chưa được ngăn chặn kịp thời, hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.3 | Thiếu chủ động cần thiết đối với cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp ngày càng gay gắt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Ý kiến khác: | |||||
.................................................................... | ||||||
.................................................................... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
.................................................................... | ||||||
.................................................................... | ||||||
.................................................................... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
.................................................................... |
Có thể bạn quan tâm!
- Hội Nghị Về Phát Triển Bền Vững Đbscl Thích Ứng Với Biến Đổi Khí Hậu (2017), Toàn Cảnh “Hội Nghị Diên Hồng” Bàn Quyết Sách Cho Đbscl,
- Hải Vân (2018), Tín Dụng Đen Chiếm Đến 60% Vốn Của Nhiều Doanh Nghiệp, Www.cafef.vn/tin-Dung-Den-Chiem-Den-60-Von-Cua-Nhieu-Doanh-Nghiep- 20180821114714609.chn
- Phiếu Thực Hiện Phương Pháp Chuyên Gia
- Tín dụng ngân hàng góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long - 33
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
Các nguyên nhân hạn chế | Đánh giá mức độ ảnh hưởng (khoanh tròn số đánh giá dưới đây) | |||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | ||
.................................................................... | ||||||
.................................................................... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
.................................................................... |
2. Quý vị vui lòng đánh giá mức độ ảnh hưởng của các giải pháp tăng cường tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long bằng cách khoanh tròn vào điểm số tương ứng với thang đo trong bảng dưới đây:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh |
Các giải pháp | Đánh giá mức độ ảnh hưởng (khoanh tròn số đánh giá dưới đây) | |||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | ||
1 | Nhóm các giải pháp đối với các ngân hàng thương mại | |||||
1.1 | Tăng cường hoàn thiện năng lực huy động vốn và liên kết huy động vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2 | Chủ động hoàn thiện mô hình, linh hoạt về tổ chức và quản lý, tăng cường tín dụng gắn chặt với hạn chế rủi ro | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3 | Hoàn thiện kế hoạch thực hiện chiến lược khách hàng phù hợp với diễn biến thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các giải pháp | Đánh giá mức độ ảnh hưởng (khoanh tròn số đánh giá dưới đây) | |||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | ||
1.4 | Hoàn thiện kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển, nâng cao tính chuyên nghiệp nguồn nhân lực thích ứng với ứng dụng công nghệ, kỹ thuật mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.5 | Hoàn thiện kế hoạch thực hiện sáng tạo chiến lược lãi suất linh hoạt, sáng tạo trong thực hiện quy trình, thủ tục tín dụng theo hướng đơn giản tối ưu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.6 | Nâng cao tính đồng bộ đồng thời khai thác tối ưu ứng dụng hệ thống công nghệ thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.7 | Nâng cao năng lực xử lý nợ quá hạn, xử lý tài sản đảm bảo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.8 | Chủ động xây dựng chương trình, kế hoạch đảm bảo tính hệ thống trong hoạt động ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.9 | Nâng cao vai trò và khai thác tối ưu, đúng mức hoạt động kiểm tra, kiểm soát hoạt động ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Nhóm các giải pháp đối với khách hàng | |||||
2.1 | Tăng cường đầu tư theo hướng đồng bộ công nghệ, kỹ thuật mới để nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 | Nâng cao sự gắn kết thực sự giữa sản xuất nguyên liệu với công nghiệp chế biến nông sản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3 | Chủ động gắn chặt sản xuất hàng hóa nông sản với thị trường, ổn định và nâng cao thu nhập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các giải pháp | Đánh giá mức độ ảnh hưởng (khoanh tròn số đánh giá dưới đây) | |||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | ||
2.4 | Chủ động nâng cao tính bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động, sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.5 | Nâng cao thu nhập, tăng cường khả năng tích lũy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nhóm các giải pháp về quản lý vĩ mô | |||||
3.1 | Tăng cường bổ sung hoàn thiện chiến lược phát triển nguồn nhân lực cho kinh tế nông nghiệp và các lĩnh vực liên quan theo hướng bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2 | Đa dạng hóa mô hình tổ chức sản xuất đảm bảo tính bền vững, đưa sản xuất nông nghiệp lên sản xuất lớn hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3 | Xây dựng chiến lược liên kết vùng nhất là trong đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế và lĩnh vực hạ tầng văn hóa, xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.4 | Có chiến lược đi trước, đón đầu hữu hiệu ứng phó kịp thời trước những biến động trong quá trình hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.5 | Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, kỹ thuật mới đảm bảo tính bền vững cần thiết trong sản xuất nông nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.6 | Xây dựng chiến lược và kế hoạch thực thi chiến lược để đảm bảo tính bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động và cơ cấu sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.7 | Đảm bảo một chính sách, cơ chế thuần túy hóa trách nhiệm kinh tế cho hoạt động tín dụng ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các giải pháp | Đánh giá mức độ ảnh hưởng (khoanh tròn số đánh giá dưới đây) | |||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng không đáng kể | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng khá mạnh | Ảnh hưởng rất mạnh | ||
3.8 | Nâng cao hiệu quả và tính khả thi của chính sách, cơ chế xử lý nợ có vấn đề nhằm thu hồi vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.9 | Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp gắn chặt với phát triển thông tin và thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nhóm các giải pháp khác | |||||
4.1 | Tích cực chủ động chung sống với biến đổi khí hậu nhằm nâng cao khả năng gia tăng lợi ích kinh tế xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.2 | Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng các biện pháp đảm bảo môi trường sinh thái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.3 | Tăng cường tính chủ động nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Ý kiến khác: | |||||
................................................................... | ||||||
................................................................... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
................................................................... | ||||||
................................................................... | ||||||
................................................................... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
................................................................... | ||||||
................................................................... | ||||||
................................................................... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
................................................................... |
Em xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Quý Chuyên Gia!
Phụ lục 0.4: Thông tin sơ bộ về mẫu khảo sát cá nhân
TỈNH_TP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | AN GIANG | 113 | 24.2 | 24.2 | 24.2 |
CÀ MAU | 119 | 25.5 | 25.5 | 49.8 | |
CẦN THƠ | 126 | 27.0 | 27.0 | 76.8 | |
KIÊN GIANG | 108 | 23.2 | 23.2 | 100.0 | |
Total | 466 | 100.0 | 100.0 |
GIỚI_TÍNH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 273 | 58.6 | 58.6 | 58.6 |
Nữ | 193 | 41.4 | 41.4 | 100.0 | |
Total | 466 | 100.0 | 100.0 |
TUỔI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Từ 18 đến dưới 25 | 67 | 14.4 | 14.4 | 14.4 |
Từ 25 đến dưới 35 | 137 | 29.4 | 29.4 | 43.8 | |
Từ 35 đến dưới 50 | 224 | 48.1 | 48.1 | 91.8 | |
Từ 50 trở lên | 38 | 8.2 | 8.2 | 100.0 | |
Total | 466 | 100.0 | 100.0 |
HỌC_VẤN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chưa qua đào tạo | 63 | 13.5 | 13.5 | 13.5 |
Đào tạo nghề | 33 | 7.1 | 7.1 | 20.6 | |
Tiểu học | 12 | 2.6 | 2.6 | 23.2 | |
Trung học | 52 | 11.2 | 11.2 | 34.3 | |
Đại học / Cao đẳng | 265 | 56.9 | 56.9 | 91.2 | |
Trên đại học | 41 | 8.8 | 8.8 | 100.0 | |
Total | 466 | 100.0 | 100.0 |
VIỆC_LÀM
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cán bộ quản lý | 83 | 17.8 | 17.8 | 17.8 |
Chuyên viên | 61 | 13.1 | 13.1 | 30.9 | |
Nhân viên | 172 | 36.9 | 36.9 | 67.8 | |
Dạy học | 14 | 3.0 | 3.0 | 70.8 | |
Nông dân | 125 | 26.8 | 26.8 | 97.6 | |
Khác | 11 | 2.4 | 2.4 | 100.0 | |
Total | 466 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 2.1: Kết quả khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL
1. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đối với khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL
Descriptive Statistics
N | Minimu m | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
CSTD | 466 | 2 | 5 | 4.34 | .610 |
TSĐB | 466 | 3 | 5 | 4.40 | .639 |
TN_KNTC | 466 | 1 | 5 | 4.07 | .912 |
VXH | 466 | 1 | 5 | 3.67 | .920 |
HBVTC | 466 | 1 | 5 | 3.62 | .936 |
NKH | 466 | 1 | 5 | 3.18 | .932 |
ĐKBN | 466 | 1 | 5 | 3.34 | .956 |
Valid N (listwise) | 466 |
2. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố (trong mỗi nhân tố ở câu 1) đối với khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL
2.1. Nhóm yếu tố chính sách tín dụng của TCTD
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
CSTD1 | 466 | 1 | 5 | 4.15 | .785 |
CSTD2 | 466 | 1 | 5 | 4.09 | .786 |
CSTD3 | 466 | 1 | 5 | 4.39 | .693 |
CSTD4 | 466 | 1 | 5 | 4.15 | .749 |
CSTD5 | 466 | 1 | 5 | 4.14 | .754 |
CSTD6 | 466 | 1 | 5 | 4.00 | .815 |
Valid N (listwise) | 466 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TSĐB7 | 466 | 1 | 5 | 4.18 | .764 |
TSĐB8 | 466 | 1 | 5 | 4.16 | .864 |
TSĐB9 | 466 | 1 | 5 | 4.33 | .720 |
TSĐB10 | 466 | 1 | 5 | 4.25 | .786 |
TSĐB11 | 466 | 1 | 5 | 3.94 | .895 |
Valid N (listwise) | 466 |