Thuế và đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các quốc gia đang phát triển - 1


BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-MARKETING

-------------


NGUYỄN THỊ KIM CHI


THUẾ VÀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-MARKETING

-------------


NGUYỄN THỊ KIM CHI


THUẾ VÀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN


Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 9340201


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


Người hướng dẫn khoa học:

1. TS. LÊ TRUNG ĐẠO

2. TS. LÊ XUÂN QUANG

LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan luận án “Thuế và đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các quốc gia đang phát triển” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả được thể hiện trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.

TÁC GIẢ LUẬN ÁN


Nguyễn Thị Kim Chi

LỜI CẢM ƠN


Trước tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến TS. Lê Trung Đạo và TS. Lê Xuân Quang, là các thầy hướng dẫn đã luôn đồng hành hỗ trợ, giúp đỡ, động viên tôi vượt qua những khó khăn trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Đặc biệt, tôi xin tưởng nhớ và biết ơn đến cố PGS.TS Phạm Hữu Hồng Thái, là người đã định hướng nghiên cứu cho tôi khi mới bắt đầu thực hiện luận án, và mặc dù Thầy không thể đồng hành cùng tôi đến hết chặng đường nghiên cứu sinh, nhưng tôi hy vọng thầy cũng an lòng với những kết quả tôi đã thực hiện được.

Tiếp đến, tôi xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô trong khoa Thuế Hải quan và Khoa Tài chính ngân hàng - Trường Đại học Tài Chính Marketing đã truyền đạt kiến thức và các kinh nghiệm cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Hơn nữa, tôi cũng xin chân thành cảm ơn Viện đào tạo sau đại học, đã hỗ trợ tôi về hồ sơ và các thủ tục trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trường.

Sau cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, đồng nghiệp, bạn bè, các anh chị em trong và ngoài trường Trường Đại học Tài Chính Marketing đã hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu của mình.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022

TÁC GIẢ LUẬN ÁN


Nguyễn Thị Kim Chi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


ASEAN

Association of Southeast Asian Nations

(Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)

BEPS

Base erosion and profit shifting

(Xói mòn cơ sở thuế và dịch chuyển lợi nhuận)

DN

Doanh nghiệp

EU

European Union (Liên minh Châu Âu)

FDI

Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)

G20

Group of Twenty (20 nền kinh tế hàng đầu)

GDP

Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm quốc nội)

GMM

Generalized Method of Moments

(Phương pháp ước lượng tổng quát hóa dựa trên moment)

IMF

International Monetary Fund (Quỹ Tiền tệ Quốc tế)

MNCS/ MNE

Multinational corporation/ Multinational enterprises

(Công ty đa quốc gia)

OECD

Organization for Economic Cooperation and Development

(Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế)

SPE

Special Purpose Entities (Khu vực có mục đích đặc biệt)

TNDN

Thu nhập Doanh nghiệp

UNCTAD

United Nations Conference on Trade and Development

(Hội Nghị Liên Hiệp Quốc Về Thương Mại Và Phát Triển)

WB

Word Bank (Ngân hàng thế giới)

WDI

World Development Indicators

(Cơ sở dữ liệu về các chỉ sổ phát triển thế giới)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Thuế và đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các quốc gia đang phát triển - 1

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Yếu tố điều kiện “Đẩy – Kéo” của FDI 26

Bảng 2.2 : Xếp hạng top 10 các nơi trú ẩn thuế lớn nhất thế giới 45

Bảng 2.3 Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm 69

Bảng 3.1: Tóm tắt các biến trong mô hình 99

Bảng 3.2: Thống kê mô tả các biến 100

Bảng 4.1: Tỷ suất lợi nhuận của FDI giai đoạn 2009 -2019 112

Bảng 4.2 Kết quả thu hút vốn FDI của Việt Nam qua các thời kỳ 114

Bảng 4.3 Đóng góp của FDI về thu ngân sách nhà nước và xuất khẩu của Việt Nam

..................................................................................................................................... 115

Bảng 4.4: Kết quả kiểm định sự phụ thuộc giữa các quốc gia 117

Bảng 4.5: Kiểm định tính dừng cho dữ liệu bảng 118

Bảng 4.6: Kiểm định đồng liên kết Westerlund 118

Bảng 4.7: Kiểm định đồng liên kết Westerlund 119

Bảng 4.8: Kiểm định mối quan hệ nhân quả 119

Bảng 4.9: Kết quả hồi quy tác động của chính sách thuế TNDN đến FDI 121

Bảng 4.10: Mối quan hệ phi tuyến giữa thuế suất luật định và FDI 125

Bảng 4.11: Mối quan hệ phi tuyến giữa thuế suất hiệu quả và FDI 126

Bảng 4.12: Ảnh hưởng của FDI từ thiên đường thuế đến cơ sở thuế TNDN 128

Bảng 4.13: Bảng tính tổn thất thuế TNDN do ảnh hưởng của FDI từ thiên đường thuế

..................................................................................................................................... 129

Bảng 4.14: Tổng hợp các kết quả nghiên cứu về tổn thất thuế TNDN do xói mòn cơ sở thuế TNDN 131

Bảng 5.1 Tóm tắt 15 hành động của Dự án BEPS do OECD đề xuất 141

DANH MỤC CÁC HÌNH


Hình 1-1: Mối quan hệ giữa thuế và đầu tư trực tiếp nước ngoài 8

Hình 2-1: Đường cong Laffer 37

Hình 2-2: Khung phân tích tác động của thuế TNDN đến FDI 49

Hình 2-3. Khung phân tích ảnh hưởng của FDI từ thiên đường thuế đến cơ sở thuế . 50 Hình 3-1: Quy trình nghiên cứu 76

Hình 4-1: Dòng vốn FDI của các quốc gia đang phát triển so với thế giới 107

Hình 4-2: Các hình thức ưu đãi thuế đối với FDI tại các quốc gia đang phát triển... 109 Hình 4-3: Ma trận dòng FDI vào các quốc gia đến từ các thành phần 110

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN i

LỜI CẢM ƠN ii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT iii

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU iv

DANH MỤC CÁC HÌNH v

MỤC LỤC 1

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 5

1.1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 5

1.2 Mục tiêu nghiên cứu 8

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 9

1.4 Phương pháp nghiên cứu 10

1.5 Đóng góp mới của luận án 12

1.6 Kết cấu của luận án 13

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ THUẾ, ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 16

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 2 16

2.1 Khung khái niệm 16

2.1.1 Khái niệm thuế và thuế TNDN 16

2.1.2 Khung khái niệm về FDI 23

2.2 Khung lý thuyết về thuế và đầu tư trực tiếp nước ngoài 34

2.2.1 Lý thuyết thuế và đầu tư 34

2.2.2 Lý thuyết cạnh tranh thuế 39

2.2.3 Lý thuyết tỷ suất lợi nhuận của FDI và thuế tối ưu đối với FDI 41

2.2.4 Hiện tượng dịch chuyển lợi nhuận FDI và xói mòn cơ sở thuế (BEPS) 42

2.2.4.1 Vấn đề dịch chuyển lợi nhuận của FDI 42

2.2.4.2 Vai trò của các thiên đường thuế và các tổ chức có mục đích đặc biệt 44

2.2.4.3 Xói mòn cơ sở thuế và chuyển lợi nhuận FDI (BEPS) 46

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/03/2023