MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN DANH MỤC BẢNG VÀ TÊN BẢNG TRONG LUẬN VĂN
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1.Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
4.Phương pháp nghiên cứu 3
5.Đóng góp của luận văn 3
6. Kết cấu của luận văn 3
PHẦN NỘI DUNG
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Các Sản Phẩm Du Lịch Mice Tại Các Khách Sạn 5 Sao
- Kiến Nghị Bộ Văn Hóa – Thể Thao Và Du Lịch (Cụ Thể Tổng Cục Du Lịch)
- Một Số Hình Ảnh Phòng Hội Nghị Hội Thảo Ở Khách Sạn 5 Sao Tại Hà Nội
- Thực trạng kinh doanh du lịch MICE ở các khách sạn 5 sao tại Hà Nội hiện nay - 17
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN CỦA LOẠI HÌNH DU LỊCH MICE 5
1.1.Một số lý luận cơ bản về du lịch MICE 5
1.1.1. Khái niệm 5
1.1.1.1 Meeting (Hội họp) 5
1.1.1.2. Incentive(Khuyến thưởng) 7
1.1.1.3. Conferences/ Conventions (hội thảo, hội nghị) 8
1.1.1.4. Events/ Exhibitions (các sự kiện, các cuộc triển lãm) 9
1.1.2. Các điều kiện cần thiết để phát triển du lịch MICE 9
1.2. Sự hình thành và phát triển loại hình du lịch MICE trên thế giới và
Việt Nam 10
1.2.1. Sự hình thành và phát triển loại hình du lịch MICE trên thế giới và kinh nghiệm một số nước về phát triển du lịch MICE 10
1.2.2. Sự phát triển du lịch và du lịch MICE ở Việt Nam 24
1.2.3. Lợi ích của MICE đối với du lịch Việt Nam 25
1.2.4. Những thuận lợi của Việt Nam để khai thác thị trường du lịch MICE 26
1.2.5.Những hạn chế của Việt Nam khi khai thác kinh doanh thị trường du lịch MICE 29
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 32
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KINH DOANH LOẠI HÌNH DU LỊCH MICE Ở CÁC KHÁCH SẠN 5 SAO TẠI HÀ NỘI (LỰA CHỌN ĐIỂN HÌNH) 33
2.1. Bối cảnh chung của ngành khách sạn 33
2.2.Tình hình hoạt động kinh doanh của các khách sạn 5 sao tại Hà Nội trong thời gian gần đây 38
2.2.1. Hệ thống cơ sở vật chất 39
2.2.2.Nguồn nhân lực 43
2.2.3.Nguồn khách chủ yếu 44
2..2.4. Số lượng, chất lượng dịch vụ và hệ thống giá cả 45
2.3.Thực trạng hoạt động kinh doanh MICE ở các khách sạn 5 sao tại Hà Nội (lựa chọn điển hình) 48
2.3.1. Điều kiện kinh doanh 48
2.3.2. Kết quả kinh doanh 57
2.3.2.1. Nguồn khách 57
2.3.2.2.Doanh thu của 3 khách sạn 5 sao trong giai đoạn 2003 -2006 62
2.3.2.3. Hiệu quả kinh doanh du lịch MICE ở các khách sạn 5 sao tại Hà Nội .63 2.3.3. Dịch vụ và chất lượng của dịch vụ 73
2.3.4. Hoạt động Marketing nhằm thu hút khách MICE 79
2.3.4.1. Chính sách sản phẩm 79
2.3.4.2. Chính sách giá 80
2.3.4.3. Chính sách phân phối 82
2.3.4.4.Chính sách xúc tiến 83
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 85
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN KINH DOANH
LOẠI HÌNH DU LỊCH MICE Ở CÁC KHÁCH SẠN 5 SAO TẠI HÀ NỘI ..86
3.1. Định hướng phát triển của du lịch Hà Nội 86
3.2. Phương hướng và giải pháp phát triển kinh doanh loại hình MICE tại
các khách sạn 5 sao trên địa bàn Hà Nội 89
3.2.1. Phương hướng phát triển 89
3.2.2. Giải pháp phát triển 91
3.2.2.1. Đẩy mạnh hoạt động phát triển thị trường khách du lịch Mice ở các
khách sạn 5 sao tại HN 91
3.2.2.2. Lựa chọn các loại hình thích hợp của MICE để phát triển tại các khách sạn 5 sao trên địa Hà Nội 94
3.2.2.3. Hoàn thiện các sản phẩm du lịch MICE tại các khách sạn 5 sao 96
a. Dịch vụ lưu trú 96
b. Dịch vụ ăn uống 96
c. Dịch vụ đưa khách đi tham quan 97
d. Dịch vụ in ấn, photo tài liệu, thư ký 97
3.2.2.4. Đẩy mạnh các chính sách Marketing đối với khách du lịch MICE tại các khách sạn 5 sao tại Hà Nội 97
a. Chính sách sản phẩm 97
b. Chính sách về giá 99
c. Chính sách phân phối 100
d. Chính sách khuếch trương 102
3.3. Kiến nghị với các cơ quan chức năng 104
3.3.1. Kiến nghị với chính phủ 104
3.3.2.Kiến nghị Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch (Cụ thể Tổng cục Du lịch) 105 3.3.3.Kiến nghị với Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội 106
3.3.4. Kiến nghị với các ban ngành khác. 108
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 109
KẾT KUẬN 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112
PHỤ LỤC 1 115
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
MICE: (Meeting, Incentive, Conference, Exhibition); Du lịch kết hợp hội nghị hội thảo.
ICCA: (International Congeress & Convention Association): Hiệp hội hội nghị và đại hội quốc tế.
DMC: (Professional Destination Management Company): Tổ chức du lịch toàn cầu. PCO: (Professional Conference Organizer): Nhà tổ chức sự kiện chuyên nghiệp.
MPI: (Meeting Profession International): Tổ chức hội thảo chuyên nghiệp quốc tế
DANH MỤC BẢNG VÀ TÊN BẢNG TRONG LUẬN VĂN
Bảng 1.1: 10 nước đứng đầu trên thế giới về tổ chức sự kiện (2004 - 2006)
Bảng 1.2: 10 Thành phố đứng đầu thế giới về tổ chức sự kiện năm 2004 – 2006.
Bảng 1.3: 10 nướcđứng đầu khu vực Châu Á - Thái Bình Dương về tổ chức sự kiện năm 2004 – 2006
Bảng 1.4: thu nhập từ khách du lịch MICE trên thế giới (giai đoạn 2000 - 2010). Bảng 1.5: Các trung tâm hội nghị và triển lãm lớn tại khu vực Châu Á
Bảng 1.6: Bảng xếp hạng 10 thành phố đứng đầu nước Anh về lợi nhuận thu được từ tổ chức sự kiện.
Bảng 1.7: Lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000- 2006 Bảng 1.7: Thống kê khách sạn đạt tiêu chuẩn tại Hà Nội.
Bảng 2.1: Hệ thống cơ sở lưu trú trên phạm vi cả nước theo hạng loại Bảng 2.2: Công suất sử dụng phòng trên phạm vi cả nước
Bảng 2.3: Một số chỉ tiêu chủ yếu của du lịch Hà Nội giai đoạn 2001 – 2006 Bảng 2.4: Hệ thống cơ sở lưu trú tại Hà Nội giai đoạn 2001 – 2006
Bảng 2.5: Hệ thống cơ sở lưu trú tại Hà Nội theo quy mô Bảng 2.6: Hệ thống khách sạn tại Hà Nội theo hạng sao
Bảng 2.7: Công suất sử dụng phòng trung bình của khối khách sạn tại Hà Nội giai đoạn 2001 – 2006.
Bảng 2.8: Các sạn 5 sao tại Hà Nội
Bảng 2.9: Khả năng đáp ứng của các khách sạn 5 sao tại Hà Nội Bảng 2.10: Số lượng lao động của các khách sạn 5 sao tại Hà Nội
Bảng 2.11: Thị trường khách của các khách sạn 5 sao tại Hà Nội năm 2006 Bảng 2.12: Giá các loại phòng tại khách sạn Melía Hà Nội
Bảng 2.13: Thống kê sức chứa phòng họp tại Khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội.
Bảng 2.14: Thống kê sức chứa phòng họp tại Khách sạn Melía Hà Nội Bảng 2.15: Thống kê sức chứa phòng họp tại Khách sạn Hilton Hà Nội Bảng 2.16: Thống kê các trang thiết bị phục vụ hội nghị hội thảo.
Bảng 2.17: Bảng số lượng lao động của bộ phận MICE so với tổng số lao động của khách sạn
Bảng 2.18: Cơ cấu lao động theo giới tính của khách sạn.
Bảng 2.19: Doanh thu của 3 khách sạn 5 sao tại Hà Nội giai đoạn 2003 – 2006
Bảng 2.20: Thống kê lượng khách MICE đến khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội giai đoạn 2003 – 2006.
Bảng 2.21: Doanh thu từ khách MICE so với tổng doanh thu tại khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội giai đoạn 2003 - 2006.
Bảng 2.22. Thống kê lượng khách MICE đến khách sạn Melía Hà Nội giai đoạn 2003 - 2006 Bảng 2.23: Doanh thu từ khách MICE so với tổng doanh thu tại khách sạn Melía Hà Nội giai đoạn 2003 - 2006.
Bảng 2.24: Thống kê lượng khách MICE đến khách sạn Hilton Hà Nội giai đoạn 2003 – 2006
Bảng 2.25: Doanh thu từ khách MICE so với tổng doanh thu tại khách sạn Hilton Hà Nội giai đoạn 2003 - 2006.
Bảng 2.26: So sánh tỷ lệ % sử dụng các dịch vụ MICE của khách sạn Hilton 2002- 2006
Bảng 2.27: Bảng giá cho thuê phòng hội nghị hội thảo trong các khách sạn 5 sao tại Hà Nội Bảng 3.1: Số liệu dự báo của ngành du lịch Hà Nội
Biểu đồ 1.1. Những đề tài liên quan đến các cuộc hội thảo Biểu đồ 1.2. Dự đoán số lượng du khách thế giới 2020
Biểu đồ 1.3. Lượng khách quốc tế đến Việt Nam 2000 – 2006
Biểu đồ 2.2. Số lượng cơ sở lưu trú và số lượng phòng theo hạng loại
Biểu đồ 2.3. Cơ cấu lượng khách MICE so với tổng lượng khách đến khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội.
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu lượng khách quốc tế đến khách sạn Melía Hà Nội.
Biểu đồ 2.5. Cơ cấu lượng khách theo quốc tịch tại khách sạn Hiltol Hà Nội.
Biểu đồ 2.6. Doanh thu từ khách MICE so với tổng doanh thu tại khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội.
Biểu đồ 2.7. So sánh tỷ lệ % việc sử dụng các dịch vụ của khách MICE tại khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội (2001).
Biểu đồ 2.8. So sánh tỷ lệ % việc sử dụng các dịch vụ của khách MICE tại khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội (Năm 2006)
Biểu đồ 2.9. Cơ cấu lượng khách MICE so với tổng lượng khách đến khách sạn Melía Hà Nội.
Biểu đồ 2.10. Doanh thu từ khách MICE so với tổng doanh thu tại khách sạn Melía Hà Nội 2003 – 2006
Biểu đồ 2.11. Cơ cấu lượng khách MICE so với tổng lượng khách đến khách sạn Hiltol Hà Nội.