Một Số Hình Ảnh Phòng Hội Nghị Hội Thảo Ở Khách Sạn 5 Sao Tại Hà Nội

TÀI LIỆU THAM KHẢO

*Tiếng Việt

1. Báo cáo của ngành du lịch Hà Nội tại các cuộc họp Ban chỉ đạo phát triển du lịch thành phố Hà Nội, Sở Du lịch Hà Nội (2005), Hà Nội.

2. Báo cáo tổng kết những thành tựu chính của du lịch Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, Tổng cục du lịch Việt Nam (2005) Hà Nội.

3. Báo cáo tình hình kinh doanh khách sạn trên địa bàn Hà Nội năm 2005, Vụ khách sạn, Tổng cục Du lịch Việt Nam (2005), Hà Nội

4. Dự thảo chương trình phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam đến năm 2015, Vụ tổ chức cán bộ, Tổng Cục du lịch Việt Nam (2006), Hà Nội.

5. Kết quả điều tra thống kê cơ sở lưu trú du lịch năm 2004, Viện nghiên cứu phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Việt Nam (2004),Hà Nội.

6. Lục Bội Minh (1997), Quản lý khách sạn hiện đại, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

7. Những thành tựu chính của Du lịch Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, Tổng cục du lịch Việt Nam(2006), Hà Nội.

8. Trương Sĩ Quý (1996), Tổ chức và quản lý kinh doanh khách sạn – nhà hàng, NXB Đại học Huế, Thành phố Huế

9. Thành tựu và thách thức đối với du lịch thủ đô những năm đầu thế kỷ, Sở Du lịch Hà Nội(2006). Hà Nội.

10. Nguyễn Đông Phong, Giáo trình Marketing căn bản (1999) Đại học Kinh tế

–TP Hồ Chí Minh

11.Trần Ngọc Nam, Trần Huy Khang, Marketing du lịch (2001), NXB Thành phố Hồ Chí Minh.

12.Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Việt Nam 2000 – 2010, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch.

13.Tập tài liệu hội thảo “ Tập trung khai thác thị trường MICE: phương pháp và kỹ thuật kinh doanh và “ Khai thác thị trường Châu Âu: Pháp và Đức” Ngày 10-11/12/2002 tại khách sạn Rex, Tp Hồ Chí Minh.

14. Thành tựu và thách thức đối với du lịch thủ đô những năm đầu thế kỷ, Sở Du lịch Hà Nội.

*Tiếng Anh

15.A.Lockwood, S.Medlick (2000), Tourism and Hospitality in the 21st century, Butterworth- Heinemann.

16.Charles J. Metelka, PhD (University of Wisconsin – Stout) (1990), The dictionary of Hospitality, Travel, and Tourism, Delmar publishers Inc,Merton House Travel and Tourism publishers, Third Edition,USA.

17. Medllik(1989), The business of Hotels, Heinemann.

18.Vivienne McCabe, BarryPoole, PaulWeeks, Neil Leiper (2000), The business and management of conventions, National library of Australia.

Websites 19.http://www.accorhotels-asia.com20.http://www.goole.com.vn21.http://www.hanoi-daewoohotel.com22.http://www.hanoitourism.org.com23.http://www.hilton.com24.http://www.hotelnikkohanoicom25.http://www.sol melía-asia.com26.http://www.sofitel.com27.http://www.tourism.gov.com

28.http://www.vietnamtourism.org.com29.http://www.pata.org30.http://www.world-tourist.org

31.http://www.iccaworld.com32.http://www.Traveldaily.com33.http://www.event.org.tw34.http://www.visitsingapore.com35.http://www.tourismthailand.org36.http://www.icthr.bournemouth.ac.uk

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KINH DOANH DỊCH VỤ MICE TRONG KHÁCH SẠN

Tên khách sạn: Sofitel Metropole

Mong quý khách sạn vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây.

Xin chân thành cảm ơn!

1.Theo quý khách sạn, quan điểm của quý khách sạn trong kinh doanh dịch vụ MICE?

□? Không quan trọng □? Bình thường □? Quan trọng

2. Hiện nay, khách sạn thường tổ chức loại hình nào trong MICE? (xếp theo thứ tự 1,2,3,4 theo mức độ sử dụng)

□? Meeting □? Incentive □? Conference □? Exhibition

3. Dịch vụ MICE thường diễn ra vào thời điểm nào trong năm?

□? QuýI □? QuýII □? Quý III □? QuýIV

4. Theo khách sạn điều gì là quan trọng nhất đối với kinh doanh dịch vụ MICE?

□? Thoả mãn nhu cầu của khách hàng.

□? Tạo sự khác biệt và độc đáo của sản phẩm dịch vụ.

□? Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ.

□? Tăng công suất sử dụng dịch vụ hội nghị, hội thảo.

5. Quý khách sạn đã kết hợp tổ chức MICE với các dịch vụ MICE như thế nào?

□? Chỉ có MICE □? Kết hợp Tour tham quan □? Phương án khác (Mong quý khách sạn ghi cụ thể)……………………………..........................

6. Đánh giá của khách sạn về thị trường MICE hiện nay đang diễn ra như thế nào?

□? Chưa phát triển □? Bắt đầu phát triển □? Đang phát triển

7. Quý khách sạn có nhận được sự hỗ trợ của các cơ quan, tổ chức nhà nước trong kinh doanh dịch vụ MICE?

□? Có □? Không

8. Quý khách sạn có liên kết với các khách sạn khác, ngành khác về khai thác MICE hoặc tổ chức MICE không?

□?Nhiều □?Không nhiều □?Không

9. Số khách MICE mà quý khách sạn có thể phục vụ?

□? < 500 khách □? 500-1000 khách □? > 1000 khách

10. Quý khách sạn đã có bộ phận chuyên trách MICE chưa?

□? Đã có □? Chưa có

11. Nếu có, thì bộ phận MICE được tổ chức như thế nào?

□? Phòng Marketing □? Phòng Sales □? Bộ phận lễ tân& Marketing

□? Cách thức khác ( Xin vui lòng cho biết cách thức tổ chức đó) Số nhân viên bộ phận MICE………….. người.

Trong đó số người được đào tạo về du lịch………………..người.

12. Khách sạn có nghiên cứu thị trường không?

□? Nghiên cứu tổng hợp ( Đặc điểm và xu hướng thị trường khách)

□? Nghiên cứu sản phẩm.

□? Nghiên cứu giá cả

□? Nghiên cứu về phân phối

□? Nghiên cứu xúc tiến( Quảng cáo, phương tiện quảng cáo,tiền thưởng…)

13. Xin cho biết ý kiến đánh giá đối thủ cạnh tranh trực tiếp với khách sạn theo những nội dung sau:

(Với điểm 1 là kém nhất và điểm 5 là tốt nhất)


Tiêu chí

Rất yếu

Yếu

Bằng

Mạnh

Rất mạnh

1

2

3

4

5

Vị trí






Thương hiệu






Chính sách sản phẩm






Định giá






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.






Xúc tiến






Quan hệ đối tác






Trình độ phục vụ và

phong cách phục vụ






Phân phối

14. Khách sạn đánh giá sản phẩm dịch vụ của mình trên góc độ sau:


Tiêu chí

Rất yếu

Yếu

Bằng

Mạnh

Rất mạnh

1

2

3

4

5

* Đa dạng dịch vụ






Mức độ đồng nhất của

danh mục sản phẩm






* Chất lượng các dịch

vụ của khách sạn






Lưu trú






ăn uống






Đón tiếp






Dịch vụ khác






* So sánh dịch vụ của khách sạn với đối thủ

cạnh tranh trực tiếp






Khác biệt (vượt trội)

các dịch vụ






Ngang bằng các dịch

vụ






Kém hơn ở các dịch vụ






15. Các khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ MICE của quý khách sạn? ( Xếp theo thứ tự từ 1,2,3)

□? Tổ chức chính phủ □? Tổ chức phi chính phủ □? Doanh nghiệp

16. Ước tính tỷ trọng sử dụng phòng họp tại khách sạn theo đối tượng sử dụng là:

□? Tổ chức chính phủ………………………….%

□? Tổ chức phi chính phủ……………………….%

□? Doanh nghiệp…………………………………%

17. Ước tính tỷ trọng khách MICE trong tổng số khách lưu trú …………...% Trong đó,Tỷ trọng khách quốc tế ….....% Tỷ trọng khách nội địa…………%

18. Ước tính doanh thu từ dịch vụ MICE trong tổng doanh thu (%)

□? Năm 2004 □? Năm 2005 □? Năm 2006

19. Trong đó, ước tính tỷ trọng doanh thu trong từng hợp phần M, I, C, E trong tổng doanh thu của MICE?

M……….% I………% C……..% E………%

Tỷ trọng khách quốc tế và khách nội địa sử dụng dịch vụ MICE của khách sạn?

□? Khách quốc tế % □? Khách nội địa %

20. Kinh doanh MICE của quý khách sạn có chịu ảnh hưởng của yếu tố mùa vụ không?

□? Nhiều □? Ít □? Không ảnh hưởng

21. Xin cho biết những điểm nào dưới đây là khó khăn của doanh nghiệp khi kinh doanh dịch vụ MICE?

□? Chưa có thông tin về thị trường MICE.

□? Chưa đủ khả năng tiếp cận, xúc tiến thị trường du lịch MICE.

□? Chưa xây dựng được sản phẩm theo thị hiếu của khách.

□? Cơ sở vật chất còn thiếu.

□? Chưa có nhiều kinh nghiệm trong tổ chức quản lý và phục vụ.

□? Cạnh tranh về giá giữa các khách sạn.

□? Khác

22. Biện pháp chủ yếu nhất mà khách sạn đang sử dụng để khai thác thị trường MICE?

□? Đẩy mạnh xúc tiến thương mại □?Tăng cường đào tạo đội ngũ PVCN

□? Đầu tư cơ sở vật chất □? Nâng cao chất lượng phục vụ hậu cần

23. Theo quý khách sạn, cơ sở pháp lý hiện nay cần phải như thế nào để tạo thuận lợi cho hoạt động kinh doanh MICE?

Hà nội, ngày 15 tháng 7 năm 2007

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách sạn!

PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ HÌNH ẢNH PHÒNG HỘI NGHỊ HỘI THẢO Ở KHÁCH SẠN 5 SAO TẠI HÀ NỘI

Hình ảnh phòng họp tại khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội Hình ảnh phòng họp 1

Hình ảnh phòng họp tại khách sạn Sofitel Metropole Hà Nội

Hình ảnh phòng họp tại khách sạn Melía Hà Nội


Sạn Sofitel Metropole Hà Nội Hình ảnh phòng họp tại khách sạn Melía Hà Nội 2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/04/2023