Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
TTC1 | .887 | |||||
SDU1 | .854 | |||||
TTC2 | .817 | |||||
THH3 | .748 | |||||
THH4 | .746 | |||||
THH1 | .732 | |||||
THH2 | .716 | |||||
SCT2 | .811 | |||||
SCT3 | .796 | |||||
SCT1 | .745 | |||||
SCT4 | .683 | |||||
DTC3 | .767 | |||||
DTC5 | .741 | |||||
DTC2 | .686 | |||||
DTC4 | .598 | |||||
SDB4 | .743 | |||||
SDB3 | .713 | |||||
SDB1 | .698 | |||||
SDB2 | .694 | |||||
SDU5 | .880 | |||||
SDU4 | .845 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Khác Nhằm Hỗ Trợ Đẩy Mạnh Chất Lượng Tín Dụng Nh
- Thực trạng hoạt động cho vay ngắn hạn và một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Vietinbank – Chi nhánh 12 - 11
- Thực trạng hoạt động cho vay ngắn hạn và một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Vietinbank – Chi nhánh 12 - 12
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ĐO LƯỜNG CẢM NHẬN CHUNG CỦA KHÁCH HÀNG
Kiểm định Cronbach Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.746 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CNC1 | 7.52 | 1.256 | .546 | .693 |
CNC2 | 7.53 | 1.226 | .606 | .622 |
CNC3 | 7.67 | 1.277 | .565 | .670 |
Phân tích nhân tố khách phá EFA
KMO and Bartlett's Test
.685 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 135.618 |
df | 3 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.991 | 66.359 | 66.359 | 1.991 | 66.359 | 66.359 |
2 | .551 | 18.361 | 84.720 | |||
3 | .458 | 15.280 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .734a | .539 | .525 | .363 |
a. Predictors: (Constant), SDU, SCT, THH, SDB, TTC, DTC
b. Dependent Variable: CNC
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 29.839 | 6 | 4.973 | 37.682 | .000b |
Residual | 25.472 | 193 | .132 | |||
Total | 55.311 | 199 |
a. Dependent Variable: CNC
b. Predictors: (Constant), SDU, SCT, THH, SDB, TTC, DTC
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -1.404 | .385 | -3.646 | .000 | |||
TTC | .318 | .053 | .322 | 5.996 | .000 | .830 | 1.206 | |
THH | .077 | .054 | .074 | 1.419 | .158 | .883 | 1.133 | |
SCT | .077 | .051 | .074 | 1.492 | .137 | .979 | 1.021 | |
DTC | .402 | .062 | .348 | 6.455 | .000 | .822 | 1.217 | |
SDB | .444 | .060 | .382 | 7.411 | .000 | .897 | 1.115 | |
SDU | .096 | .044 | .115 | 2.185 | .030 | .859 | 1.165 |
a. Dependent Variable: CNC
PHỤ LỤC 7
GIÁ TRỊ BÌNH QUÂN VÀ MỨC Ý NGHĨA CÁC NHÂN TỐ
Nhân tố | Điểm trung bình | Ý nghĩa về cảm nhận của khách hàng | |
1 | Sự đảm bảo | 3.70 | Đồng ý |
SDB1 SDB2 SDB3 SDB4 | Nhân viên Vietinbank – chi nhánh 12 thông báo cho khách hàng biết thời gian kí kết hợp đồng, giải ngân.. Vietinbank – chi nhánh 12 bảo mật thông tin của khách hàng và các giao dịch. Nhân viên Vietinbank – chi nhánh 12 luôn niềm nở, lịch sự, nhã nhặn với khách hàng. Nhân viên có kiến thức chuyên môn, nắm rõ quy trình nghiệp vụ tín dụng của Vietinbank – chi nhánh 12. | 3.76 3.70 3.65 3.69 | Đồng ý Đồng ý Đồng ý Đồng ý |
2 | Độ tin cậy | 3.62 | Đồng ý |
DTC2 DTC3 DTC4 DTC5 | Vietinbank – chi nhánh 12 luôn giữ chữ tín, thực hiện cho vay đúng thời điểm đã cam kết. Lãi suất cho vay của Vietinbank – chi nhánh 12 linh hoạt, gắn với sự biến động của thị trường. Sản phẩm tín dụng đa dạng, đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng. Quy trình vay vốn tại Vietinbank – chi nhánh 12 rõ ràng, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng. | 3.70 3.73 3.50 3.55 | Đồng ý Đồng ý Đồng ý Đồng ý |
3 | Tính tiếp cận | 3.74 | Đồng ý |
TTC1 SDU1 TTC2 | Vietinbank – chi nhánh 12 có vị trí thuận lợi cho việc giao dịch. Nhân viên Vietinbank chi nhánh 12 luôn cung cấp các thông tin cần thiết, đảm bảo tin cậy cho khách hàng. Thời gian làm việc của Vietinbank – chi nhánh 12 thuận lợi cho việc giao dịch. | 3.70 3.83 3.70 | Đồng ý Đồng ý Đồng ý |
4 | Sự đáp ứng | 3.40 | Bình thường |
SDU4 SDU5 | Nhân viên Vietinbank – chi nhánh 12 luôn giải quyết thỏa đáng những thắc mắc, khiếu nại của khách hàng trong quá trình vay vốn. Vietinbank – chi nhánh 12 thường xuyên tổ chức hội nghị gặp gỡ và trao đổi với khách hàng về việc vay vốn. | 3.53 3.27 | Đồng ý Bình thường |