Điều Khiển Dịch Chuyển Bằng Tay Quay Điện Tử Handle

2.5. Hướng dẫn thực hiện

2.5.1. Bàn điều khiển máy Hass

a. Sơ đồ khối các chức năng vận hành

Bàn điều khiển máy Hass


Hình 7 1 6 Bàn điều khiển máy Hass b Mô tả bàn phím công tắc và nút bấm 1

Hình 7.1.6: Bàn điều khiển máy Hass


b. Mô tả bàn phím, công tắc và nút bấm trên bảng điều khiển

*Bàn phím

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.

Tên Giải thích

Bấm phím này để thiết lập lại một hoạt Phím RESET động nào đó hoặc hủy 2

Bấm phím này để thiết lập lại một hoạt

Phím RESET

động nào đó hoặc hủy một hoạt động hay cảnh báo nào đó.

POWER ON Nút mở máy

Power off Nút tắt máy

Nút dừng khẩn cấp Emergency stop Jog handle Dùng để di chuyển các trục bằng tay 3

Nút dừng khẩn cấp


Emergency stop

Jog handle Dùng để di chuyển các trục bằng tay

Cycle start Feed hold Power up Restart Recover Bắt đầu chạy chương trình gia công nút 4Cycle start Feed hold Power up Restart Recover Bắt đầu chạy chương trình gia công nút này cũng 5Feed hold Power up Restart Recover Bắt đầu chạy chương trình gia công nút này cũng được 6Power up/ Restart Recover Bắt đầu chạy chương trình gia công nút này cũng được dùng để chạy 7Recover

Bắt đầu chạy chương trình gia công, nút này cũng được dùng để chạy chương trình trong chế độ đồ họa.

Dừng sự di chuyển theo các trục, trục chính vẫn quay.


Khi nhấn phím này, tất cả các trục sẽ về Zero máy và thực hiện thay dao.


Giúp người vận hành khôi phục lại dao cụ khi máy dừng đột ngột.


Các phím chức năng F1 F4 Tool Offset Measure Next Tool Tool Release Part Zero Set Các phím 8

Các phím chức năng


F1- F4

Tool Offset Measure Next Tool Tool Release Part Zero Set Các phím này có những chức năng 9Tool Offset Measure Next Tool Tool Release Part Zero Set Các phím này có những chức năng khác biệt tùy 10Next Tool Tool Release Part Zero Set Các phím này có những chức năng khác biệt tùy thuộc vào 11Tool Release Part Zero Set Các phím này có những chức năng khác biệt tùy thuộc vào chế độ 12Part Zero Set


Các phím này có những chức năng khác biệt, tùy thuộc vào chế độ vận hành.

Dùng để khi bù giá trị chiều dài dao khi cài đặt.


Dùng để chọn dao kế tiếp, được dùng khi cài đặt phôi.


Thay dao bằng tay trong chế độ MDI, Zero return, Hand Jog


Dùng để ghi lại gốc tọa độ phôi khi cài đặt.


Vùng Jog Keys

Chip FWD Chip Stop Khởi động vít đẩy phoi theo chiều thuận để đẩy phoi ra 13Chip FWD Chip Stop Khởi động vít đẩy phoi theo chiều thuận để đẩy phoi ra ngoài Dừng 14Chip Stop


Khởi động vít đẩy phoi theo chiều thuận để đẩy phoi ra ngoài.


Dừng vít đẩy phoi


Chip REV X X Y Y Z Z A A B B Jog lock CLNT Up CLNT Down AUX CLNT Khởi động vít 15

Chip REV

X X Y Y Z Z A A B B Jog lock CLNT Up CLNT Down AUX CLNT Khởi động vít đẩy phoi 16

X X Y Y Z Z A A B B Jog lock CLNT Up CLNT Down AUX CLNT Khởi động vít đẩy phoi 17

X/-X; Y/-Y; Z/-Z; A/-A; B/-B


Jog lock


CLNT Up CLNT Down AUX CLNT Khởi động vít đẩy phoi theo chiều nghịch để làm sạch 18CLNT Up;

CLNT Down AUX CLNT Khởi động vít đẩy phoi theo chiều nghịch để làm sạch phoi 19CLNT Down AUX CLNT Khởi động vít đẩy phoi theo chiều nghịch để làm sạch phoi kẹt bên 20AUX CLNT

Khởi động vít đẩy phoi theo chiều nghịch để làm sạch phoi kẹt bên trong cơ cấu.

Cho phép người vận hành di chuyển các trục bằng tay.


Ấn nút này rồi ấn nút điều khiển trục, trục sẽ di chuyển đến hành trình lớn nhất hoặc cho đến khi nút này được ấn lại.

Di chuyển đầu phun của hệ thống làm nguội lập trình được lên hoặc xuống.


Ấn phím này trong chế độ MDI sẽ mở hệ thống làm nguội xuyên trục chính, ấn lần 2 sẽ tắt chế độ này.


Vùng OVERRIDE KEYS

Các phím này giúp điều chỉnh tốc độ chạy nhanh, tốc độ ăn dao và tốc độ trục chính theo % tốc độ lập trình.

Hand Cntrl Feed Handle Control Feed Hand Cntrl Spin Handle Control Ấn phím này cho phép 21

Hand Cntrl Feed ( Handle Control Feed)

Hand Cntrl Spin Handle Control Ấn phím này cho phép bộ điều khiển Jog được sử 22

Hand Cntrl Spin( Handle Control

Ấn phím này cho phép bộ điều khiển Jog được sử dụng để điều khiển tốc độ cắt tăng thêm ± 1%


Ấn phím này cho phép bộ điều khiển Jog được sử dụng để điều khiển tốc độ trục chính tăng thêm ± 1%

Spindle CW CCW Stop Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ Trục chính quay theo 23

Spindle)


CW CCW Stop Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ Trục chính quay theo chiều 24


CW CCW Stop Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ Trục chính quay theo chiều 25


CW


CCW


Stop


Trục chính quay theo chiều kim đồng hồ.

Trục chính quay theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.

Dừng trục chính


Vùng Display keys

Cho phép hiển thị máy, thông tin vận hành và menu trợ giúp, chúng thường dùng để chuyển đổi, kích hoạt các khung màn hình trong một chức năng.

chọn active program pane trong tất cả các chế độ Trong chế độ MDI DNC 26

chọn active program pane trong tất cả

các chế độ. Trong chế độ MDI/DNC,

Prgrm/Convrs

Posit Position Offset Curnt Comds Current Commands Alarm Mesgs Alarm Messages Param Diagnos 27Posit (Position)

Offset Curnt Comds Current Commands Alarm Mesgs Alarm Messages Param Diagnos 28Offset

Curnt Comds Current Commands Alarm Mesgs Alarm Messages Param Diagnos Parameters Diagnotics 29

Curnt Comds (Current Commands)

Alarm Mesgs Alarm Messages Param Diagnos Parameters Diagnotics ấn vào VQC và IPS Chọn 30

Alarm/Mesgs (Alarm Messages)

Param Diagnos Parameters Diagnotics ấn vào VQC và IPS Chọn của sổ hiển thị vị 31

Param/Diagnos

(Parameters/Diagnotics)

ấn vào VQC và IPS.

Chọn của sổ hiển thị vị trí của tất cả các trục. Di chuyển giữa những vị trí tương đối dùng phím Posit.

Ấn phím này để vào 2 bảng Offset là Tool Offset và Work Offset.


Ấn Page Up/Page Down để vào Maintenace, Tool life, Tool load, Advanced Tool Management


Hiển thị các thông báo và cảnh báo


Ấn lần đầu sẽ hiển thị các thông số định nghĩa hoạt động của máy. Ấn lần hai vào phím này sẽ hiển thị trang chuẩn đoán (diagnotics), các thông tin trong trang này chỉ dùng cho người chữa máy.


Setng Graph Settings Graphics Help Calc Help Cacualator Ấn phím này lần 1 sẽ cho phép 32

Setng/Graph(Settings/Graphics)

Help Calc Help Cacualator Ấn phím này lần 1 sẽ cho phép cài đặt các thông số 33

Help/Calc (Help/Cacualator)

Ấn phím này lần 1 sẽ cho phép cài đặt các thông số. Ấn 2 lần cho phép vào chế độ đồ họa để xem chế độ chạy dao.


Ấn một lần cho phép vào trang trợ giúp, ấn lần hai cho phép vào trang tính toán.


Vùng Cursor keys Home Các mũi tên Di chuyển con trỏ về vị trí Home vị trí trên 34

Vùng Cursor keys


Home Các mũi tên Di chuyển con trỏ về vị trí Home vị trí trên cùng màn hình Di 35

Home


Các mũi tên


Di chuyển con trỏ về vị trí Home (vị trí trên cùng màn hình)


Di chuyển con trỏ lên, xuống, trái, phải


Page Up/Page Down Di chuyển trang lên, xuống

End Di chuyển con trỏ xuống dưới cùng màn hình Vùng phím ký tự Anpha keys Các 36End Di chuyển con trỏ xuống dưới cùng màn hình.


Vùng phím ký tự - Anpha keys

Các phím này để nhập các ký tự vào trong chương trình.

Kết thúc một dòng lệnh EOB Dùng để tạo ghi chú trong chương trình Sử 37

Kết thúc một dòng lệnh


EOB

Dùng để tạo ghi chú trong chương trình Sử dụng trong chức năng Macro 38( )


Dùng để tạo ghi chú trong chương trình

[ ] Sử dụng trong chức năng Macro

/ Dấu này đặt trước dòng nào, dòng lệnh đó sẽ được bỏ qua.

Vùng Mode keys Edit Chế độ soạn thảo chương trình Dùng để chèn dữ liệu vào 39

Vùng Mode keys


Edit


Chế độ soạn thảo chương trình


Dùng để chèn dữ liệu vào chương trình


Insert Alter Dùng để thay đổi dữ liệu trong chương trình Xóa 1 dữ liệu hay 40

Insert Alter Dùng để thay đổi dữ liệu trong chương trình Xóa 1 dữ liệu hay một dòng 41Alter


Dùng để thay đổi dữ liệu trong chương trình.

Xóa 1 dữ liệu hay một dòng lệnh


Delete Undo MEM Single block on off Dry run Opt stop MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi 42

Delete Undo MEM Single block on off Dry run Opt stop MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi phục 43Undo

MEM Single block on off Dry run Opt stop MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi phục lệnh 44MEM

Single block on off Dry run Opt stop MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi phục lệnh 45Single block on/off Dry run Opt stop MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi phục lệnh trước đó Chế 46Dry run Opt stop MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi phục lệnh trước đó Chế độ 47Opt stop

MDI DNC Hủy lệnh hiện hành và khôi phục lệnh trước đó Chế độ Memory hiển 48MDI/DNC


Hủy lệnh hiện hành và khôi phục lệnh trước đó.

Chế độ Memory, hiển thị chương trình hiện thời chọn từ bộ nhớ


Nút này ở chế độ ON, máy sẽ gia công từng dòng lệnh, khi gia công dòng lệnh kế tiếp, nhấn Cycle start

Dùng để kiểm tra chuyển động của máy theo chương trình mà không cắt phôi

Khi nút này ở chế độ ON, máy sẽ dừng khi gặp lệnh M01, muốn gia công tiếp, nhấn Cycle start

Ở chế độ MDI, chương trình soạn thảo sẽ không lưu vào bộ nhớ

DNC: chế độ kết nối trực tiếp với máy tính.

Bật, tắt bơm làm mát


Coolnt Orient Spindle Quay trục chính đến vị trí đã chọn sẵn sàng và sau đó 49

Coolnt Orient Spindle Quay trục chính đến vị trí đã chọn sẵn sàng và sau đó khóa 50Orient Spindle


Quay trục chính đến vị trí đã chọn sẵn sàng và sau đó khóa trục chính.


ATC FRD REV Zero Ret All Orgin Singl Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc 51

ATC FRD/REV


Zero Ret All Orgin Singl Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều 52Zero Ret All Orgin Singl Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều nghịch 53All Orgin Singl Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều nghịch Để 54Orgin Singl Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều nghịch Để load 55Singl Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều nghịch Để load dao vào 56Home28 List Programs Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều nghịch Để load dao vào trục 57List Programs

Quay ổ dao theo chiều thuận hoặc chiều nghịch. Để load dao vào trục chính, vào MDI hoặc Jog, gò tên dao cần Load rồi nhấn phím này.

Hiển thị vị trí các trục


Di chuyển tất cả các trục về Zero máy


Cài timer về 0


Di chuyển 1 trục về Zero máy


Di chuyển tất cả các trục về Zero máy với tốc độ nhanh.

Hiển thị tất cả các chương trình trong bộ nhớ.


Select Prog Chọn chương trình trong list Erase PROG Xóa chương trình 2 6 Vận hành máy 58

Select Prog Chọn chương trình trong list Erase PROG Xóa chương trình 2 6 Vận hành máy 59

Select Prog Chọn chương trình trong list


Erase PROG Xóa chương trình



2.6. Vận hành máy với chế độ JOG/RAPID

Dùng cách này khi khoảng cách di chuyển các trục là tương đối xa. Nếu khoảng cách di chuyển gần và không yêu cầu chính xác thì ta không dùng chế độ này.

Chú ý: - Khi dùng chế độ này, ta kiểm tra % RAPID và % FEED RATE ( nên chọn % FEED RATE < 50%) để tốc độ di chuyển đảm bảo an toàn.

- Xác định đúng hướng di chuyển của bàn máy.

- Mắt luôn quan sát chuyển động của bàn máy.

2.6.1. Vận hành ở chế độ chạy chậm JOG

Chọn % FEED RATE

Nhấn và giữ nút di chuyển theo chiều mong muốn ( buông tay thì dừng di chuyển), tốc độ di chuyển phụ thuộc vào FEED RATE đã chọn.

2.6.2. Vận hành ở chế độ chạy nhanh RAPID

Chọn % RAPID

Nhấn và giữ nút RAPID sau đó nhấp phím di chuyển, tốc độ di chuyển phụ thuộc vào % RAPID đã chọn.

2.7. Điều khiển dịch chuyển bằng tay quay điện tử HANDLE

Khi cần di chuyển một khoảng cách ngắn và yêu cầu chính xác thì chọn chế độ

này.


Đưa về chế độ HANDLE

Đưa về 2

Chọn bước nhảy

Chọn trục di chuyển tốc độ dịch chuyển theo mỗi trục Quay hoặc vặn tay quay 60

Chọn trục di chuyển, tốc độ dịch chuyển theo mỗi trục


Quay hoặc vặn tay quay theo chiều cần di chuyển Chú ý chắc chắn chiều dịch 61Quay hoặc vặn tay quay theo chiều cần di chuyển Chú ý chắc chắn chiều dịch 62

Quay hoặc vặn tay quay theo chiều cần di chuyển

Chú ý: chắc chắn chiều dịch chuyển rồi mới quay hoặc vặn nhằm tránh nguy cơ dụng cụ cắt va chạm vào phôi gây ra hư hỏng.

2.8. Vận hành chế độ MDI

Chế độ MDI (Manual Data Input) hay còn gọi là nhập dữ liệu thủ công cho phép người lập trình nhập các dữ liệu từ bàn phím, người dùng sử dụng các phím ký

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022