78. Trần Đình Sử (2001), Những thế giới nghệ thuật thơ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
79. Trần Đình Sử (2003), Lý luận và phê bình văn học, Nxb Giáo dục.
80. Trần Đình Sử (2005), Giáo trình dẫn luận thi pháp học, Nxb Giáo dục.
81. Hoài Thanh, Hòai Chân (2008-tái bản), Thi nhân Việt Nam, Nxb Văn học.
82. Chu Thành (2010), Duyên quê, Nxb Hội nhà văn.
83. Nguyễn Thị Minh Thắng (2010), Giữ lửa, Nxb Văn hóa dân tộc
84. Nguyễn Kiến Thọ (2007),Thanh minh, Nxb Hội nhà văn.
85. Nguyễn Kiến Thọ (2009), Võ Sa Hà- Hành trình đam mê và sáng tạo, Báo Văn nghệ, (số tết).
86. Nguyễn Kiến Thọ (2010), “Hồi ức chiến tranh trong thơ của các nhà thơ Thái Nguyên mặc áo lính”, Kỷ yếu Hội thảo “Thái Nguyên và thơ kháng chiến-cội nguồn và sáng tạo”, Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên.
87. Ma Đình Thu (2009), Lượn lùng tùng, Nxb Đại học Thái Nguyên.
88. Lâm Tiến (2009), “Ma Trường Nguyên, nhà văn, nhà thơ tình xứ mây”, Kỷ yếu Hội thảo “Nhà văn Ma trường Nguyên - Tác giả, tác phẩm”, Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên.
89. Lâm Tiến (2010), “Người tình xứ mây”, Tạp chí Văn nghệ, (29).
90. Lâm Tiến (2011), Tiếp cận văn học dân tộc thiểu số, Nxb Văn hóa thông tin.
91. Hữu Tiệp (2006), “Thơ thiếu nhi, đôi điều suy ngẫm”, Kỷ yếu “Hội thảo thơ Thái Nguyên đương đại”, Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên.
92. Vũ Đình Toàn (2011), Đọc & suy ngẫm, Nxb Hội nhà văn.
93. Trần Thị Việt Trung (2002), Lịch sử phê bình văn học Việt Nam (Giai đoạn từ đầu thế kỷ XX đến năm 1945), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
94. Trần Thị Vân Trung (2011), Hoa bất tử, Nxb Đại học Thái Nguyên.
95. Viện Sử học (1976), Nguyễn Trãi toàn tập, Nxb Khoa học xã hội.
96. Lê Trí Viễn (1997), Đến với thơ hay, Nxb Giáo dục.
97. Phạm Văn Vũ (2011), Ngẫu luận văn chương, Nxb Hội Nhà văn.
98. Trần Quốc Vượng (1998), Việt Nam cái nhìn địa-Văn hóa, Nxb Văn hóa dân tộc.
Phụ lục 1
DANH SÁCH CÁC TÁC GIẢ CÓ THƠ ĐĂNG TRONG “TUYỂN TẬP THƠ THÁI NGUYÊN” (2001-2006)
Họ và tên | Tác phẩm chính | Giải thưởng chính | Ghi chú | |
1 | Vũ Thị Tú Anh Quê quán: Thái Bình | Chợ tình yêu- 2000 | Giải thơ Báo Áo trắng- 2002 Giải nhì thơ Báo Văn nghệ Thái Nguyên | Văn học |
2 | Nguyễn Hữu Bài Quê quán: Bắc Ninh | Một thời yêu- Thảo nguyên say-1993, Gặp lại điệu then-2002, Miền kí ức- 2004 | Giải thưởng thơ của Hội VHNT Thái Nguyên các năm 1994,1996,2000. | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
3 | Phạm Thị Kiều Bắc Quê quán: Thái Nguyên | Giáo viên nghỉ hưu | ||
4 | Trần Cầu Quê quán: Hưng Yên | Về bên nôi- 2005 | Giải nhì cuộc thi thơ Hồ Chủ tịch và thủ đô kháng chiến-2005 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
5 | Hiền Mặc Chất Quê quán: Hà Nội | Trăng mười sáu -1991 Rừng hoang- 1993 Mặc nhiên- 2005 Men rừng- 2006 | Giải nhì (Không có giải nhất) Hội VHNT Thái Nguyên (1992-1997). | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
6 | Hạc Văn Chinh Quê quán: Thái Nguyên | Từ trong câu hát- 2006 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
7 | Thế Chính Quê quán: Hà Nội | Quên và nhớ- 1966 Tiếng lá rơi- 2001 Chiều nắng ngược- 2005 | Giải Văn nghệ Việt Bắc 1963 Giải nhất Báo Văn nghệ Thái Nguyên 1997, Giải nhì Báo Văn nghệ Thái Nguyên 2000 | |
8 | Nguyễn Trung Dĩnh Quê quán: Nghệ An | |||
9 | Đàm Thế Du Quê quán: Bắc Ninh | Nơi ấy- 1993, Thao thức- 1997, Người ơi- 2006, Dọc đường đất nước-2006 | Chủ tịch Hội VHNT Thái Nguyên |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Khái Quát Về Nhà Thơ Nguyễn Thúy Quỳnh
- Những Tìm Tòi, Thể Nghiệm Về Hình Thức Nghệ Thuật Thứ Nhất: Hình Ảnh Thơ
- Tạ Văn Sĩ (2008), “Võ Sa Hà Nặng Lòng Quê Núi”, Trang Báo Điện Tử 360Plus, Ngày 13/07/2008.
- Thơ Thái Nguyên thập niên đầu thế kỷ XXI - 18
- Thơ Thái Nguyên thập niên đầu thế kỷ XXI - 19
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
Phan Huy Duân Quê quán: Hà Tĩnh | Nước và nước mắt- 1992 | Tác phẩmt tuổi xanh- Báo Tiền phong 1994; Báo Văn nghệ Thái Nguyên-1996 | Công an TP Thái Nguyên | |
11 | Thanh Duy Quê quán: Quảng Nam | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | ||
12 | Nguyễn Anh Đào Quê quán: Hải Phòng | Tặng mẹ mùa xuân- 2004 | Gải thưởng truyện ngắn Bắc Thái 1991 | Trung tâm Khuyến nông Thái Nguyên |
13 | Hạ Giang Quê quán: Hưng Yên | Màu thời gian- 2005 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
14 | Hồ Thủy Giang | Tìm đâu nàng áo xanh | Giải thưởng Hội VHNT | Hội viên Hội Nhà văn |
Quê quán: Hải Phòng | ơi- 2001 | các Dân tộc thiểu số Việt Nam năm 2002 với tập | Việt Nam Hội viên Hội VHNT | |
thơ “Tìm đâu nàng áo | Thái Nguyên | |||
xanh ơi” | ||||
15 | Võ Sa Hà Quê quán: Bắc Ninh | Sóng nhạc hồn tôi- 1998 Ngựa đá-2004 Cánh chim về núi- 2004 | Giải thơ Hội VHNT Cao Bằng- 1980 Giải B Giải thưởng VHNT 5 năm của tỉnh Thái Nguyên (1998- 2002) | Tiến sĩ văn học- Giảng viên trường ĐHSP Thái Nguyên |
Giải thưởng thơ của Ủy | ||||
ban toàn quốc Liên hiệp | ||||
các Hội VHNT Việt | ||||
Nam. | ||||
16 | Nguyễn Thị Thu Hà Quê quán: Thái Nguyên | Cán bộ văn phòng huyện ủy Đồng Hỷ Thái Nguyên | ||
17 | Khánh Hạ Quê quán: Hưng Yên | Hội viên Hội VHNT Các DTTS Việt Nam Hội viên Hội VHNT | ||
Thái Nguyên | ||||
Nguyễn Đức Hạnh | Núi khát -2000 | Giải nhì thơ Thái Nguyên | Tiến sĩ văn học, Giảng | |
18 | Quê quán: Hưng Yên | Vết thời gian -2004 | 1998 | viên trường ĐHSP Thái Nguyên |
Hội viên Hội VHNT | ||||
Thái Nguyên | ||||
19 | Dương Thu Hằng Quê quán: Hà Nội | Men đầu-2000 | Hương đầu mùa- Báo Hoa học trò 1997, Giải thơ Báo Văn nghệ Thái | Giảng viên trường ĐHSP Thái Nguyên Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
Nguyên 2000 |
10
Dương Hoa Hiên Quê quán: Thái Bình | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |||
21 | Nguyễn Anh Hòa | Giải ba cuộc thi thơ đề | ||
Quê quán: Hải Dương | tài ATGT, Giải khuyến | |||
khích viết về đề tài trẻ | ||||
em | ||||
22 | Nguyễn Thúy Hòa Quê quán: Thái Nguyên | Nhà báo | ||
23 | Cao Hồng Quê quán: Thanh Hóa | Mùa bánh kiến- 2006 | Thanh niên | Giảng viên trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
24 | Lê Hùng Quê quán: Thái Nguyên | Giải nhì thơ về đề tài Lâm nghiệp-1997, Giải nhì thi thơ về đề tài ATK Định Hóa 1998 | Cán bộ BQL các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
25 | Lê Xuân Hùng Quê quán: Thái Nguyên | Cán bộ về hưu | ||
26 | Nguyễn Đình Hưng | Hội viên Hội VHNT | ||
27 | Quê quán: Hưng Yên | Thái Nguyên | ||
28 | Hữu Khánh Quê quán: Thái Nguyên | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | ||
29 | Nguyễn Khoái Quê quán: Nam Định | Bến thời gian - 2006 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
30 | Phạm Viết Lãm Quê quán: Thái Bình | Chuyện của ếch- 2006 | Hội viên Hội VHNT Các DTTS Việt Nam | |
31 | Lưu Thị Bạch Liễu Quê quán: Thái Nguyên | Gọi- 2005 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
32 | Hoàng Loan Quê quán: Thái Nguyên | Mắt em- 1998 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
20
Nguyễn Long Quê quán: Hưng Yên | Hoa chuối rừng- 2003 Một thoáng đời đi- 2006 | Giải nhì cuộc thi thơ tỉnh Nghĩa Lộ- 1963 | Hội viên Hội VHNT các DTTS Việt Nam Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
34 | Ba Luận Quê quán: Hưng Yên | Cầu Mây-1988, Cây vườn hiếu thảo-1991, Chảy giữa mùa xuân- 2000 | Giải thưởng VHNT tỉnh Thái Nguyên 5 năm (1987-992) | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên Giám đốc đài PTTH Thái Nguyên |
35 | Đặng Phúc Lường | Nhớ rừng- 2006 | Hội viên Hội VHNT | |
Quê quán: Bắc Kạn | Các DTTS Việt Nam | |||
Hội viên Hội VHNT | ||||
Thái Nguyên | ||||
36 | Hà Minh Hạnh Quê quán: Thái Nguyên | Giáo viên | ||
37 | Nguyễn Ngọc Minh Quê quán: Thái Nguyên | Bên kia tiếng sóng- 2003, Trăng nhuận- 2005 | Hội viên HVHNT Thái Nguyên | |
38 | Xuân Nùng Quê quán: Hưng Yên | Đang thì con gái- 2005 Cào cào giã gạo- 2006 | Hội viên HVHNT Thái Nguyên | |
39 | Ma Trường Nguyên | Mát xanh rừng cọ- | Ủy ban toàn quốc LH các | Hội viên Hội Nhà văn |
Quê quán: Thái Nguyên | 1985 Trái tim không ngủ- 1988, Tiếng lá rừng | Hội VHNT Việt Nam; Giải thưởng 5 năm VHNT Bắc Thái. | Việt Nam Hội viên HVHNT Thái Nguyên | |
gọi đôi-2005, Câu hát | ||||
vắt qua vai- 2006, Mở | ||||
núi-2011. | ||||
40 | Lê Nhâm Quê quán: Thái Bình | Một thời để nhớ- 1977 Xa và gần -1998 Dấu thời gian- 2005 | Giải C cuộc thi thơ viết về ATK Định Hóa | Hội viên HVHNT Thái Nguyên |
41 | Vũ Phong Quê quán: Hưng Yên | Sinh sôi- 2001 | Giải thưởng VHNT 5 năm (1992-1997) tinht Bắc Thái, Giải thưởng | Hội viên HVHNT Thái Nguyên |
VHNT Thái Nguyên 5 | ||||
năm (1997-2002) |
33
Nguyễn Bình | Công tác tại | |||
Phương | Tạp chí QĐND | |||
Quê quán: Thái | ||||
Nguyên | ||||
43 | Nguyễn Hồng Quang Quê quán: Thái Nguyên | |||
44 | Nguyễn Thuý | Giá mà em từ chối- | Giải B Ủy ban toàn quốc | Hội viên Hội Nhà văn |
Quỳnh Quê quán: Thái Nguyên | 2002 Mưa mùa đông- 2004 | LH các Hội VHNT Việt Nam-2004; Giải C Tạp chí Văn nghệ quân đội, cuộc thi thơ 2003-2004 | Việt Nam, Hội viên Hội VHNT các DTTS Việt Nam, Hội viên HVHNT Thái Nguyên. | |
45 | Nguyễn T. Huyền Sâm Quê quán: Thái Nguyên | |||
46 | Lương Thanh Sơn Quê quán: Thái Nguyên | |||
47 | Hồ Triệu Sơn Quê quán: Hà Nam | Ngoảnh lại mùa thu- 2006 | Hội VHNT Thái Nguyên Đại học Thái Nguyên | Đại tá quân khu I, Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
48 | Phan Sum Quê quán: Thái Nguyên | |||
49 | Hữu Tiệp | Nắng và hoa- 1992 | Giải đặc biệt của TT Nô- | Hội viên Hội VHNT |
Quê quán: Bắc Ninh | Màu vàng của nắng- | vot-sti, ĐSQ Liên Xô, | các DTTTS Việt Nam, | |
1998 | Giải thơ Hội Văn nghệ Việt Bắc, Giải thơ Hội | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | ||
VHNT các dân tộc Việt | ||||
Nam | ||||
50 | Vũ Đình Toàn | Huyền thoại khát- | Giải nhất cuộc thi dịch | Hội viên Hội VHNT |
Quê quán: Hà Nội | 2005 | thơ do Tạp chí Sinh viên và tạp chí Văn học nước | Thái Nguyên | |
ngoài đồng tổ chức | ||||
(1988-1989) |
42
Hà Đức Toàn | Đêm trăng nhà sàn- | Giải ba cuộc thi Thầy | Hội viên Hội Nhà văn | |
Quê quán: Thái Nguyên | 1987, Sao đôi xa xăm (In chung) -1990, Thưở cho yêu- 1991 | giáo và nhà trường của Bộ giáo dục 1961; Giải ba giải thưởng 5 năm VHNT Bắc Thái. | Hội viên Hội VHNT các DTTTS Việt Nam, Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
52 | Ngọc Tuấn Quê quán: Thái Nguyên | Bao giờ em lại sang sông- 2006 | ||
53 | Trần Xuân Tuyết Quê quán: Thái Nguyên | Giải nhì cuộc thi thơ về đề tài Lâm nghiệp Bắc Thái-1993 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
54 | Bùi Công Tự Quê quán: Thái Bình | Mùa yêu- 2005 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
55 | Phan Thái | Chủ tịch công đoàn | ||
Quê quán: Thái Bình | Công ty Gang thép | |||
Thái Nguyên. | ||||
Hội viên HVHNT | ||||
Thái Nguyên | ||||
56 | Chu Thành Quê quán: Hưng Yên | Trống choai đi học - 2004 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
57 | Mai Thắng Quê quán: Thái Nguyên | Nghe lời ru con- 1997 Khát vọng- 2004 | Giải thuởng VHNT Bắc Thái 1985 Giải thơ Hội VHNT Bắc Thái 1992,1996 | Giáo viên trường THCS Thắng Lợi- Thái Nguyên Hội viên Hội VHNT |
Giải thơ báo Văn nghệ | Thái Nguyên | |||
Thái Nguyên 1997. | ||||
58 | Minh Thắng | Người đàn bà có đôi | Giải nhất thơ báo Văn | Hội viên Hội VHNT |
Quê quán: Nghệ An | chân trần- 2003, Rét ngọt-2005 | nghệ Bắc Thái 1993 Giải khuyến khích Ủy ban toàn quốc Liên hiệp | Thái Nguyên | |
các Hội VHNT Việt | ||||
Nam-2006 | ||||
59 | Nguyễn Đức Thiện | Lang thang- 2005 | Hội viên Hội Nhà báo Việt Nam Hội viên Hội Nhà văn | |
60 | Nguyễn KiếnThọ | Giảng viên trường | ||
Quê quán: Thanh Hóa | ĐHSP Thái Nguyên Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên |
51
Phạm Đức Thoả | Hồn quê | Giải nhì thơ thành phố Thái Nguyên 1998 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
62 | Ma Đình Thu Quê quán: Thái Nguyên | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | ||
63 | Vi Văn Thư Quê quán: Thái Nguyên | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | ||
64 | Phan Thức Quê quán: Thái Nguyên | Bến xưa- 2004 Chiều thời gian- 2006 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
65 | Nguyễn Thưởng Quê quán: Nam Định | |||
66 | Túc Văn Quê quán: Thái Nguyên | Lời hoa- 1990 Tiếng lòng- 2005 | Hội viên Hội VHNT Thái Nguyên | |
67 | Phạm Văn Vũ Quê quán: Thái Nguyên | Giải thưởng cuộc thi thơ của báo Tài hoa trẻ 2004- 2005 |