Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 3



Nhóm 4 (ĐL4A).

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Quạt hút

1

1

9

9

17.09

380

0.8/0.75

0.6









85.5

2

Quạt hút

1

1

9

9

17.09

380

0.8/0.75

0.6









85.5

3

Máy hấp

2

2

5

10

8.44

380

0.9/0.48

0.6









50.6

4

Máy xay

10

1

33

33

62.67

380

0.8/0.75

0.5









313.4

5

Motor

6

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.6









81.4

6

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.7









89.4

7

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.7









89.4

8

Máy sấy

5

1

15

15

25.32

380

0.9/0.48

0.7









126.6

Tổng nhóm:


9


103.5



0.83/0.67

0.6

62.1

41.73

6.01

1.37

85.08

45.90

96.7

146.9

428.9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 3


Bảøng 2.3 Bảng phụ tải tính tốn xưởng B


STT

nhánh

Tên nhóm vàtên thiết bị điện

KH

SL

Công suất

đặt Pđm(kW)

Iđm (A)

Uđm (V)

cos

Ksd

Công suất trung bình

Sốthiết bị hiệu quả nhq

Hệ số cực đại Kmax

Phụ tải tính tốn

Dòng đỉnh nhọn Iđn (A)

Ptt (kW)

Qtt (kVAr)

Stt (kVA)

Itt (A)

Một thiết bị

Tất cả thiết

bị

Ptb (kW)

Qtb (kVAr)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Nhóm 1 (ĐL1B).

1

Máy làm sạch

10

1

10

10

21.70

380

0.7/1.02

0.60









108.5

2

Máy thổi

7

1

4

4

8.10

380

0.75/0.88

0.65









54.5

Máy thổi

8

2

3

6

7.01

380

0.65/1.17

0.65









3

Motor

5

2

7.5

15

16.28

380

0.7/1.02

0.60









97.7

4

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.70









89.4

5

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.70









89.4

6

Motor

5

2

7.5

15

16.28

380

0.7/1.02

0.60









97.7


7

Máy thổi

7

1

4

4

8.10

380

0.75/0.88

0.65










96.5

Máy thổi

8

1

3

3

7.01

380

0.65/1.17

0.65









Motor

5

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.60









8

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.70









89.4

9

Máy làm sạch

10

1

10

10

21.70

380

0.70/1.02

0.60









108.5

Tổng nhóm:


15


104.5



0.74/0.91

0.64

66.55

60.02

13.00

1.19

79.19

60.02

99.37

150.98

246.48

Nhóm 2 (ĐL2B).

1

Máy làm sạch

10

1

10

10

21.70

380

0.7/1.02

0.60









108.5


2

Máy thổi

8

2

3

6

7.01

380

0.65/1.17

0.65









95.4

Motor

5

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.60









3

Máy thổi

7

2

4

8

8.10

380

0.75/0.88

0.65









97.6

Motor

5

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.60









4

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.70









89.4

5

Motor

5

2

7.5

15

16.28

380

0.7/1.02

0.60









97.7

6

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.70









89.4

7

Máy sấy

4

1

10

10

17.87

380

0.85/0.62

0.70









89.4

8

Motor

5

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.60









92.2

Máy nén khí

6

1

5

5

10.85

380

0.7/1.02

0.60









9

Máy thổi

7

2

4

8

8.10

380

0.75/0.88

0.65









48.6

Tổng nhóm:


16


104.5



0.75/0.88

0.64

66.80

59.30

13.85

1.17

78.16

59.30

98.11

149.06

244.56

Nhóm 3 (ĐL3B).

1

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

2

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

3

Máy hấp

2

2

7.5

15

12.66

380

0.9/0.48

0.60









76.0

4

Máy xay

9

1

37

37

70.27

380

0.8/0.75

0.50









351.3

5

Máy hấp

2

2

7.5

15

12.66

380

0.9/0.48

0.60









76.0

6

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

7

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

Tổng nhóm:


9


103



0.79/0.78

0.56

58.10

44.46

5.53

1.45

84.25

48.90

97.41

148.00

464.21

Nhóm 4 (ĐL4B).

1

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7


2

Máy hấp

2

2

7.5

15

12.66

380

0.9/0.48

0.60









76.0

3

Máy ép

3

1

45

45

80.44

380

0.85/0.62

0.70









402.2

4

Máy hấp

2

2

7.5

15

12.66

380

0.9/0.48

0.60









76.0

5

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

6

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

Tổng nhóm:


8


102



0.83/0.67

0.64

65.70

45.01

4.17

1.36

89.35

49.51

102.15

155.20

501.07

Nhóm 5 (ĐL5B).

1

Máy ép

3

1

45

45

80.44

380

0.85/0.62

0.70









402.2

2

Máy hấp

2

2

7.5

15

12.66

380

0.90/0.48

0.60









76.0

3

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









97.7

4

Máy hấp

2

1

7.5

7.5

12.66

380

0.9/0.48

0.60









110.3

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.7/1.02

0.60









5

Máy hấp

2

1

7.5

7.5

12.66

380

0.90/0.48

0.60









110.3

Quạt hút

1

1

9

9

19.53

380

0.70/1.02

0.60









Tổng nhóm:


8


102



0.83/0.67

0.64

65.70

45.01

4.17

1.36

89.35

49.51

102.15

155.20

501.07


Bảøng 2.4 Bảng phụ tải tính tốn xưởng C

STT

Tên nhóm

SL

Công suất đặt

Iđm

Uđm

cos

Ksd

Công suất

Số

Hệ

Phụ tải tính tốn

Dòng


nhánh

vàtên thiết bị điện

hiệu


Pđm (kW)

một thiết bị (A)

(V)



trung bình

thiết bị hiệu quả nhq

số cực đại Kmax

Ptt (kW)

Qtt (kVAr)

Stt (kVA)

Itt (A)

đỉnh nhọn Iđn(A)

Một thiết bị

Tất cả thiết bị

Ptb (kW)

Qtb (kVAr)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Nhóm 1 (ĐL1C).

1

Quạt lò rèn

2

1

1.5

1.5

10.49

220

0.65/1.17

0.2









102.8

Máy cắt

1

2

2.2

4.4

15.38

220

0.65/1.17

0.15









2

Bàn thử nghiệm

4

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.25









16.3

3

Máy mài đá

5

1

3

3

7.01

380

0.65/1.17

0.15









47.0

Bể ngâm

3

1

5.5

5.5

11.94

380

0.7/1.02

0.3









4

Máy mài thô

7

2

2.2

4.4

5.14

380

0.65/1.17

0.2









64.8

Máy mài tròn

10

1

5.5

5.5

11.94

380

0.7/1.02

0.2









5

Máy phay

8

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.25









81.4

6

Khoan đứng

11

1

5.5

5.5

11.94

380

0.7/1.02

0.2









71.6

Máy mài tròn

10

1

5.5

5.5

11.94

380

0.7/1.02

0.2









7

Khoan đứng

11

1

5.5

5.5

11.94

380

0.7/1.02

0.2









66.7

Máy mài đá

5

1

3

3

7.01

380

0.65/1.17

0.15









8

Máy phay

8

1

7.5

7.5

16.28

380

0.7/1.02

0.25









81.4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

9

Khoan bàn

9

3

0.75

2.25

5.24

220

0.65/1.17

0.25









36.7

10

Máy mài đá

5

1

3

3

7.01

380

0.65/1.17

0.15









49.1

Tủ sấy

6

2

3.7

7.4

7.03

380

0.8/0.75

0.2










11

Quạt lò rèn

2

1

1.5

1.5

10.49

220

0.65/1.17

0.2









102.8

Máy cắt

1

2

2.2

4.4

15.38

220

0.65/1.17

0.15









Tổng nhóm


24


84.85



0.69/1.05

0.21

17.82

18.69

17.58

1.56

27.8

18.69

33.5

50.9

128.23

Nhóm 2 (ĐL2C).

1

Máy tiện

13

1

15

15

35.06

380

0.65/1.17

0.3









175.3

2

Máy tiện

13

1

15

15

35.06

380

0.65/1.17

0.3









175.3

3

Máy sọc

14

3

3

9

7.01

380

0.65/1.17

0.25









147.2

4

Máy cạo

15

2

1.5

3

8.52

220

0.8/0.75

0.25









51.1

5

Lò luyện khuôn

16

2

4

8

9.35

380

0.65/1.17

0.2









56.1

6

Quạt lò đúc

17

3

1.5

4.5

6.06

220

0.65/1.17

0.2









42.4

7

Máy tiện

12

1

14

14

30.39

380

0.7/1.02

0.3









152.0

8

Máy cạo

15

1

1.5

1.5

8.52

220

0.8/0.75

0.25









61.0

Quạt lò đúc

17

1

1.5

1.5

10.49

220

0.65/1.17

0.2









Tổng nhóm


15


71.5



0.67/1.11

0.27

19.31

21.4

7.09

1.88

36.3

23.54

43.26

65.73

230.51


2.6.3.2 Xác định phụ tải chiếu sáng:

Có nhiều cách để xác định phụ tải chiếu sáng, nhưng ở đây ta sẽ chọn phương pháp tính tốn bằng phần mềm Luxicon, vì nó đơn giản mà kết quả tương đối chính xác. Đối với những nơi có nhiều người ( các văn phòng, xưởng sản xuất) thì ta thiết kế chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang (HQ), còn những nơi ít người như các nhà kho thi ta sẽ chiếu sáng bằng đèn Natri cao áp (NTCA)

Trong phần phụ lục ta sẽ trình bày cụ thể việc chạy chương trình tính tốn chiếu sáng bằng phần mềm Luxicon, còn ở đây chỉ trình bày các số liệu thu được từ việc chạy phần mềm Luxicon ( Bảng 2.5 trang 28) .

Tính tốn phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng A:

Xác định phụ tải chiếu sáng cho khu vực sản xuất xưởng A:

- Diện tích S = 1075m2 ( phần diện tích không kể các văn phòng, kho)

- Độ rọi yêu cầu : E= 200 lux

- Độ cao tính tốn htt = 4.7m

- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn. Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như sau:

- Độ rọi trung bình: Etb = 199 (lux)

- Số bộ đèn sử dụng N= 68 bộ ( 136 bóng)

- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W

- Hệ số cos = 0.6 Từ đó ta tính được:

Pcs1 = 136*43 = 5848W = 5,85kW

Qcs1 = Pcs1* tg = 5.85* 1.33 = 7.8 kVAr.

Xác định phụ tải chiếu sáng cho văn phòng công ty:

- Diện tích S = 100m2

- Độ rọi yêu cầu : E= 300 lux

- Độ cao tính tốn htt = 3.2m

- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn. Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như sau:

- Độ rọi trung bình: Etb = 300.8 (lux)

- Số bộ đèn sử dụng N= 12 bộ ( 24bóng)

- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W

- Hệ số cos = 0.6


Từ đó ta tính được:

Pcs2 = 24*43 = 1032W = 1.03kW

Qcs2 = Pcs2* tg = 1.03* 1.33 = 1.37 kVAr.

Xác định phụ tải chiếu sáng cho văn phòng xưởng:

- Diện tích S=25m2

- Độ rọi yêu cầu : E= 300 lux

- Độ cao tính tốn htt = 3.2m

- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn. Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như sau:

- Độ rọi trung bình: Etb = 282.2 (lux)

- Số bộ đèn sử dụng N= 4 bộ ( 8bóng)

- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W

- Hệ số cos = 0.6 Từ đó ta tính được:

Pcs3 = 8*43 = 344W = 0.34kW

Qcs3 = Pcs3* tg = 0.34* 1.33 =0.46 kVAr.

Xác định phụ tải chiếu sáng cho văn phòng kỹ thuật:

- Diện tích S=25m2

- Độ rọi yêu cầu : E= 300 lux

- Độ cao tính tốn htt = 3.2m

- Chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang loại 2bóng/bộ đèn. Sau khi chạy phần mềm Luxicon, ta thu được kết quả như sau:

- Độ rọi trung bình: Etb = 282.2 (lux)

- Số bộ đèn sử dụng N= 4 bộ ( 8bóng)

- Công suất mỗi bóng đèn ( kể cả Ballast) :43 W

- Hệ số cos = 0.6 Từ đó ta tính được:

Pcs4 = 8*43 = 344W = 0.34kW

Qcs4 = Pcs4* tg = 0.34* 1.33 =0.46 kVAr.

Xác định phụ tải chiếu sáng cho nhà kho A :

- Diện tích S=650m2

Xem tất cả 90 trang.

Ngày đăng: 07/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí