Điều kiện làm việc tốt | 0 | 6 | 8 | 14 | 20 | 4.00 | 2 |
Quan hệ trong tập thể tốt | 3 | 7 | 5 | 16 | 17 | 3.77 | 5 |
Có cơ hội học tập nâng cao trình độ | 6 | 4 | 11 | 14 | 13 | 3.50 | 8 |
Có cơ hội thăng tiến | 2 | 5 | 12 | 14 | 15 | 3.73 | 6 |
Được tham gia các hoạt động văn hóa đoàn thể | 5 | 8 | 12 | 14 | 9 | 3.29 | 9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Hoạt Động Đánh Giá Mức Độ Hoàn Thành Nhiệm Vụ Của Người Lao Động
- Giải Pháp Hoàn Thiện Hoạt Động Đào Tạo Và Phát Triển Người Lao Động
- Tạo động lực cho người lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Du lịch Công đoàn Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Kết quả khảo sát người lao động đánh giá về các biện pháp tạo động lực
Nội dung | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
I. Các biện pháp tài chính | ||||||
1 | Lương được chi trả đúng hạn | 0 | 0 | 9 | 74 | 49 |
0% | 0% | 7% | 56% | 37% | ||
2 | Anh/chị hài lòng về mức lương, thưởng mình nhận được | 6 | 21 | 55 | 38 | 12 |
5% | 16% | 42% | 29% | 9% | ||
3 | Chính sách lương thưởng tại công ty công bằng | 11 | 27 | 42 | 47 | 5 |
8% | 20% | 32% | 36% | 4% | ||
4 | Phúc lợi tốt, hấp | 8 | 19 | 39 | 62 | 4 |
dẫn hơn các đơn vị khác | 6% | 14% | 30% | 47% | 3% | |
II. Các biện pháp phi tài chính | ||||||
1 | Anh/chị được phân tích công việc, nhiệm vụ rõ ràng, cụ thể | 12 | 56 | 38 | 20 | 6 |
9% | 42% | 29% | 15% | 5% | ||
2 | Anh/chị hiểu rõ nhiệm vụ và trách nhiệm, quyền hạn của mình | 3 | 13 | 32 | 64 | 20 |
2% | 10% | 24% | 48% | 15% | ||
3 | Công tác đánh giá thực hiện công việc tại đơn vị anh/chị công bằng | 14 | 44 | 35 | 28 | 11 |
11% | 33% | 27% | 21% | 8% | ||
4 | Anh/chị cảm thấy công việc phù hợp với trình độ, khả năng | 2 | 9 | 58 | 43 | 20 |
2% | 7% | 44% | 33% | 15% | ||
5 | Hài lòng với môi trường và điều kiện làm việc | 0 | 11 | 41 | 46 | 34 |
0% | 8% | 31% | 35% | 26% | ||
6 | Quan hệ với lãnh đạo, đồng nghiệp tốt | 0 | 4 | 39 | 64 | 25 |
0% | 3% | 30% | 48% | 19% |
7 | Được trang bị đầy đủ dụng cụ và phương tiện để thực hiện công việc | 5 | 19 | 61 | 33 | 14 |
4% | 14% | 46% | 25% | 11% | ||
8 | Anh/chị hài lòng với công tác đào tạo của công ty | 1 | 15 | 78 | 29 | 9 |
1% | 11% | 59% | 22% | 7% | ||
9 | Nội dung và hình thức đào tạo thiết thực và phong phú | 4 | 22 | 62 | 29 | 15 |
3% | 17% | 47% | 22% | 11% | ||
10 | Cơ hội thăng tiến tại công ty là công bằng | 12 | 37 | 59 | 22 | 2 |
9% | 28% | 45% | 17% | 2% | ||
11 | Công việc, vị trí hiện tại của anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến | 32 | 47 | 51 | 2 | 0 |
24% | 36% | 39% | 2% | 0% | ||
12 | Phong trào đoàn thể, hoạt động văn hóa của công ty đa dạng | 6 | 17 | 43 | 58 | 8 |
5% | 13% | 33% | 44% | 6% | ||
13 | Anh/chị luôn sẵn sàng chấp hành kỷ luật của công ty | 0 | 3 | 33 | 88 | 8 |
0% | 2% | 25% | 67% | 6% | ||
14 | Anh/ chị hài lòng | 3 | 12 | 39 | 63 | 15 |
với những gì công ty mang lại | 2% | 9% | 30% | 48% | 11% | |
15 | Anh/chị sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty | 0 | 5 | 42 | 76 | 9 |
0% | 4% | 32% | 58% | 7% |