Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 29


Nếu không thì so với số tiền mong muốn vay, số tiền Doanh nghiệp Ông/Bà được vay đạt khoảng ……….%

Các chỉ tiêu

Trả lời

1. Không có tài sản đảm bảo


2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn


3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch


4. Phương án sản xuất không khả thi


5. Lãi suất vay cao


6. Ý kiến khác…….


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 29

Câu 5: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/Bà tiến hành vay vốn tại NH? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)


Các chỉ tiêu

Trả lời

1. Không có tài sản đảm bảo


2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt


3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch


4. Phương án sản xuất không khả thi


5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn


6. DN thuộc loại khách hàng xấu


7. Ý kiến khác…….


Câu 6: Những nguyên nhân nào khiến DN của Ông/Bà không NH chấp thuận cho vay vốn? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)


Câu 7: DN Ông/Bà có vay được các gói vay ưu đãi của NH không?

1. Có 2. Không

Nếu có, Ông/Bà vui lòng cho biết đó là những gói vay ưu đãi nào?

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………… Câu 8: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV?

(1). Rất khó khăn • (2). Khó khăn • (3). Bình thường• (4). Thuận lợi • (5). Rất thuận lợi •

Câu 9: Đánh giá các yếu tố từ phía DNNVV đến tiếp cận tín dụng NH

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần

4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý


Thang đo

Mã hóa

1

2

3

4

5

A. Yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV

9.1. Tài sản đảm bảo

CO






1.Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá

CO1






2. DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản

đảm bảo để nộp cho NH

CO2






3. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo

CO3






4. Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH

CO4






5. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ

CO5






6. DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn

CO6













9.2. Mối quan hệ của DN với ngân hàng

RE






7. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH

RE1






8. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH

RE2






9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh

RE3






10. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng

RE5













9.3. Năng lực của DNNVV

CA






11. DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn

CA1






12. DN có thị phần lớn trên thị trường

CA2






13. Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm

CA3






14. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm

CA4






15. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều

CA5






16. DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất

CA6













9.4. Báo cáo tài chính

FI






17. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng

năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước

FI1






18. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập

FI2






19. BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận

FI3






20. Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu

được DN thực hiện dễ dàng

FI4














9.5. Quy mô của DNNVV

SZ






21. Nguồn vốn của DN tăng theo năm

SZ1






22. Lao động của DN tăng theo năm

SZ2






23. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng

qua các năm

SZ3






24. Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm

SZ4






25. DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu

SZ5













9.6. Phương án SXKD của DN

BP






26. Có khả năng lập dự án SXKD khả thi

BP1






27. Phương án trả nợ của DN rõ ràng, khả thi

BP2






28. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của

giá cả, thị trường, rủi ro khác…

BP3






29. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư

BP4













9.7. Trình độ của chủ doanh nghiệp







30. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn

chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN

QU1






31. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật

liên quan hoạt động kinh doanh của DN

QU2






32. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa

học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN

QU3






33. Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các

Hiệp hội

QU4






34. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của

NH rõ ràng

QU5






35. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh

QU6






36. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động

QU7













B. Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV (AC)

1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD

AC1






2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng

AC2






3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn

AC3






4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH

AC4






Câu 10. Doanh nghiệp Ông/Bà có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với Chính phủ nhằm giúp DNNVV tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!


PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NGÂN HÀNG VỀ THỰC TRẠNG CHO VAY CỦA NH ĐỐI VỚI DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN


Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng phiếu khảo sát liên quan đến nội dung tình hình cho vay của các NHTM trên địa bàn tỉnh thái Nguyên đến DNNVV. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của người trả lời và ngân hàng sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!

Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn

1. Họ và tên:......................................................................................

2. Tuổi:

1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 - 40 tuổi 3. Từ 40 - 50 tuổi 4. Từ 50 - 60 tuổi

3. Giới tính: (Nam …1, Nữ…0)

4. Chức vụ hiện tại:

1. Giám đốc, phó GĐ 2. Trưởng, phó phòng 3. Chuyên viên

5. Trình độ:

1. Trên đại học 2. Đại học

6. Số năm kinh nghiệm với vị trí cán bộ tín dụng (CBTD)

1. Dưới 5 năm 2. Từ 5 - 10 năm 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm

7. Đơn vị công tác:

......................................................................................................................................

Phần 2: Khảo sát về tình hình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) tại ngân hàng (NH)

Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của Ngân hàng anh/chị?

1. Doanh nghiệp Nhà nước

2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3. Doanh nghiệp nhỏ và vừa

4. Hộ kinh doanh, cá nhân



Câu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với DNNVV tại Ngân hàng Ông/bà chiếm tỷ lệ khoảng

……………..% trong tổng dư nợ

Trong đó: + Dư nợ ngắn hạn chiếm:……………% trong tổng dư nợ

+ Dư nợ dài hạn chiếm:……………% trong tổng dư nợ

Câu 3: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/bà tiến hành vay vốn tại NH? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án)

Các chỉ tiêu

Trả lời

1. Không có tài sản đảm bảo


2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn


3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch


4. Phương án sản xuất không khả thi


5. Lãi suất vay cao


6. Ý kiến khác…….


Câu 4: Tỷ lệ DNNVV được/không được ngân hàng Ông/bà chấp thuận cho vay?

- Tỷ lệ chấp thuận cho vay:…………………….%

- Tỷ lệ không chấp thuận cho vay:…………………….%

Câu 5: Những nguyên nhân nào khiến NH Ông/bà không chấp thuận cho DNNVV vay vốn? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án)

Các chỉ tiêu

Trả lời

1. Không có tài sản đảm bảo


2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt


3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch


4. Phương án sản xuất không khả thi


5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn


6. DN thuộc loại khách hàng xấu


7. Ý kiến khác…….


Câu 6: Ngân hàng Ông/bà có các gói vay ưu đãi dành cho DNNVV không?

1. Có 2. Không

Nếu có, Ông/bà vui lòng cho biết những gói vay ưu đãi được NH thực hiện:

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………… Câu 7: Ông/bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV? (1). Rất khó khăn • (4). Thuận lợi •

(2). Khó khăn • (5). Rất thuận lợi • (3). Bình thường•


Câu 8: Đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu tố từ phía NH đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần

4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

Thang đo

Mã hóa

1

2

3

4

5

8.1. Lãi suất

RA






1. Lãi suất cho vay của NH linh hoạt trong mỗi gói tín dụng

RA1






2. Lãi suất cho vay đối với DNNVV luôn ưu đãi hơn các thành phần khác


RA2






3. Lãi suất cho vay của NH thấp hơn lãi suất của các nguồn cho vay khác (tín dụng từ đối tác, vốn tín dụng, nguồn vốn vay nước ngoài…)


RA3






4. Lãi suất của NH luôn thấp hơn so với mức lãi suất NHNN quy định


RA4













8.2. Thủ tục cho vay

PR






5. Quy trình và hồ sơ vay vốn rõ ràng, dễ hiểu

PR1






6. NH thường xuyên đơn giản hóa thủ tục cho vay

PR2






7. Hồ sơ vay vốn của DN thường dễ dàng đáp ứng theo yêu cầu của NH

PR3






8. NH thường xuyên đánh giá lịch sử tín dụng của

khách hàng

PR4






9. NH thường xuyên cập nhật hệ thống văn bản pháp

luật về điều kiện cho vay

PR5













8.3. Mức độ đa dạng của các gói tín dụng

VA






10. NH nhanh chóng có điều chỉnh cho các gói tín dụng ưu đãi khi Chính phủ đưa ra chương trình hỗ trợ tài

chính


VA1






11. NH có nhiều gói tín dụng đối với DNNVV không

yêu cầu tài sản đảm bảo

VA2






12. NH có nhiều gói tín dụng ưu đãi đối với DNNVV

VA3






13. NH cung cấp các gói tín dụng đối với từng nhóm ngành kinh doanh của DNNVV

VA4













8.4. Trình độ của cán bộ tín dụng

QO






15. CBTD luôn nắm rõ văn bản luật và chính sách tín

dụng của NH

QO1







Thang đo

Mã hóa

1

2

3

4

5

16. CBTD luôn đảm bảo sự công bằng với tất cả khách hàng

QO2






17. Việc xử lý hồ sơ vay của DN được CBTD thực hiện nhanh chóng, chính xác

QO3






18. CBTD luôn sẵn sàng đồng hành và giải quyết thỏa

đáng các nhu cầu của khách hàng

QO4













8.5. Quy định về tài sản đảm bảo

AS






19. Giá trị tài sản đảm bảo mà NH xác định thường cao

hơn DN đánh giá

AS1






20. Hầu hết các tài sản đảm bảo của DN đều đáp ứng yêu cầu của NH

AS2






21. Quy trình, quy định đánh giá tài sản đảm bảo linh hoạt, dễ thực hiện.

AS3






22. NH dễ dàng xác định quyền sở hữu tài sản của DN

AS4













Câu 9. Ông/bà có đề xuất gì với với Chính phủ, các tổ chức tín dụng và DNNVV nhằm giúp DN tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!

Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 15/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí