Nếu không thì so với số tiền mong muốn vay, số tiền Doanh nghiệp Ông/Bà được vay đạt khoảng ……….%
Các chỉ tiêu | Trả lời |
1. Không có tài sản đảm bảo | |
2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn | |
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | |
4. Phương án sản xuất không khả thi | |
5. Lãi suất vay cao | |
6. Ý kiến khác……. |
Có thể bạn quan tâm!
- B. Một Số Chính Sách Tín Dụng Ưu Đãi Dành Cho Dn Tại Các Nhtm
- C. Ma Trận Nhân Tố Xoay Các Yếu Tố Từ Phía Dnnvv
- Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên - 28
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Câu 5: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/Bà tiến hành vay vốn tại NH? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)
Các chỉ tiêu | Trả lời |
1. Không có tài sản đảm bảo | |
2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt | |
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | |
4. Phương án sản xuất không khả thi | |
5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn | |
6. DN thuộc loại khách hàng xấu | |
7. Ý kiến khác……. |
Câu 6: Những nguyên nhân nào khiến DN của Ông/Bà không NH chấp thuận cho vay vốn? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)
Câu 7: DN Ông/Bà có vay được các gói vay ưu đãi của NH không?
1. Có 2. Không
Nếu có, Ông/Bà vui lòng cho biết đó là những gói vay ưu đãi nào?
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Câu 8: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV?
(1). Rất khó khăn • (2). Khó khăn • (3). Bình thường• (4). Thuận lợi • (5). Rất thuận lợi •
Câu 9: Đánh giá các yếu tố từ phía DNNVV đến tiếp cận tín dụng NH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Mã hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
A. Yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV | ||||||
9.1. Tài sản đảm bảo | CO | |||||
1.Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá | CO1 | |||||
2. DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH | CO2 | |||||
3. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo | CO3 | |||||
4. Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH | CO4 | |||||
5. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ | CO5 | |||||
6. DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn | CO6 | |||||
9.2. Mối quan hệ của DN với ngân hàng | RE | |||||
7. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH | RE1 | |||||
8. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH | RE2 | |||||
9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh | RE3 | |||||
10. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng | RE5 | |||||
9.3. Năng lực của DNNVV | CA | |||||
11. DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn | CA1 | |||||
12. DN có thị phần lớn trên thị trường | CA2 | |||||
13. Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm | CA3 | |||||
14. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm | CA4 | |||||
15. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều | CA5 | |||||
16. DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất | CA6 | |||||
9.4. Báo cáo tài chính | FI | |||||
17. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước | FI1 | |||||
18. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập | FI2 | |||||
19. BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận | FI3 | |||||
20. Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu được DN thực hiện dễ dàng | FI4 |
9.5. Quy mô của DNNVV | SZ | |||||
21. Nguồn vốn của DN tăng theo năm | SZ1 | |||||
22. Lao động của DN tăng theo năm | SZ2 | |||||
23. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng qua các năm | SZ3 | |||||
24. Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm | SZ4 | |||||
25. DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu | SZ5 | |||||
9.6. Phương án SXKD của DN | BP | |||||
26. Có khả năng lập dự án SXKD khả thi | BP1 | |||||
27. Phương án trả nợ của DN rõ ràng, khả thi | BP2 | |||||
28. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác… | BP3 | |||||
29. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư | BP4 | |||||
9.7. Trình độ của chủ doanh nghiệp | ||||||
30. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN | QU1 | |||||
31. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN | QU2 | |||||
32. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN | QU3 | |||||
33. Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các Hiệp hội | QU4 | |||||
34. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của NH rõ ràng | QU5 | |||||
35. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh | QU6 | |||||
36. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động | QU7 | |||||
B. Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV (AC) | ||||||
1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD | AC1 | |||||
2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng | AC2 | |||||
3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn | AC3 | |||||
4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH | AC4 |
Câu 10. Doanh nghiệp Ông/Bà có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với Chính phủ nhằm giúp DNNVV tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NGÂN HÀNG VỀ THỰC TRẠNG CHO VAY CỦA NH ĐỐI VỚI DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng phiếu khảo sát liên quan đến nội dung tình hình cho vay của các NHTM trên địa bàn tỉnh thái Nguyên đến DNNVV. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của người trả lời và ngân hàng sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn
1. Họ và tên:......................................................................................
2. Tuổi:
1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 - 40 tuổi 3. Từ 40 - 50 tuổi 4. Từ 50 - 60 tuổi
3. Giới tính: (Nam …1, Nữ…0)
4. Chức vụ hiện tại:
1. Giám đốc, phó GĐ 2. Trưởng, phó phòng 3. Chuyên viên
5. Trình độ:
1. Trên đại học 2. Đại học
6. Số năm kinh nghiệm với vị trí cán bộ tín dụng (CBTD)
1. Dưới 5 năm 2. Từ 5 - 10 năm 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm
7. Đơn vị công tác:
......................................................................................................................................
Phần 2: Khảo sát về tình hình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) tại ngân hàng (NH)
Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của Ngân hàng anh/chị?
1. Doanh nghiệp Nhà nước
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3. Doanh nghiệp nhỏ và vừa
4. Hộ kinh doanh, cá nhân
Câu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với DNNVV tại Ngân hàng Ông/bà chiếm tỷ lệ khoảng
……………..% trong tổng dư nợ
Trong đó: + Dư nợ ngắn hạn chiếm:……………% trong tổng dư nợ
+ Dư nợ dài hạn chiếm:……………% trong tổng dư nợ
Câu 3: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/bà tiến hành vay vốn tại NH? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án)
Trả lời | |
1. Không có tài sản đảm bảo | |
2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn | |
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | |
4. Phương án sản xuất không khả thi | |
5. Lãi suất vay cao | |
6. Ý kiến khác……. |
Câu 4: Tỷ lệ DNNVV được/không được ngân hàng Ông/bà chấp thuận cho vay?
- Tỷ lệ chấp thuận cho vay:…………………….%
- Tỷ lệ không chấp thuận cho vay:…………………….%
Câu 5: Những nguyên nhân nào khiến NH Ông/bà không chấp thuận cho DNNVV vay vốn? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án)
Trả lời | |
1. Không có tài sản đảm bảo | |
2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt | |
3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | |
4. Phương án sản xuất không khả thi | |
5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn | |
6. DN thuộc loại khách hàng xấu | |
7. Ý kiến khác……. |
Câu 6: Ngân hàng Ông/bà có các gói vay ưu đãi dành cho DNNVV không?
1. Có 2. Không
Nếu có, Ông/bà vui lòng cho biết những gói vay ưu đãi được NH thực hiện:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Câu 7: Ông/bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV? (1). Rất khó khăn • (4). Thuận lợi •
(2). Khó khăn • (5). Rất thuận lợi • (3). Bình thường•
Câu 8: Đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu tố từ phía NH đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Mã hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8.1. Lãi suất | RA | |||||
1. Lãi suất cho vay của NH linh hoạt trong mỗi gói tín dụng | RA1 | |||||
2. Lãi suất cho vay đối với DNNVV luôn ưu đãi hơn các thành phần khác | RA2 | |||||
3. Lãi suất cho vay của NH thấp hơn lãi suất của các nguồn cho vay khác (tín dụng từ đối tác, vốn tín dụng, nguồn vốn vay nước ngoài…) | RA3 | |||||
4. Lãi suất của NH luôn thấp hơn so với mức lãi suất NHNN quy định | RA4 | |||||
8.2. Thủ tục cho vay | PR | |||||
5. Quy trình và hồ sơ vay vốn rõ ràng, dễ hiểu | PR1 | |||||
6. NH thường xuyên đơn giản hóa thủ tục cho vay | PR2 | |||||
7. Hồ sơ vay vốn của DN thường dễ dàng đáp ứng theo yêu cầu của NH | PR3 | |||||
8. NH thường xuyên đánh giá lịch sử tín dụng của khách hàng | PR4 | |||||
9. NH thường xuyên cập nhật hệ thống văn bản pháp luật về điều kiện cho vay | PR5 | |||||
8.3. Mức độ đa dạng của các gói tín dụng | VA | |||||
10. NH nhanh chóng có điều chỉnh cho các gói tín dụng ưu đãi khi Chính phủ đưa ra chương trình hỗ trợ tài chính | VA1 | |||||
11. NH có nhiều gói tín dụng đối với DNNVV không yêu cầu tài sản đảm bảo | VA2 | |||||
12. NH có nhiều gói tín dụng ưu đãi đối với DNNVV | VA3 | |||||
13. NH cung cấp các gói tín dụng đối với từng nhóm ngành kinh doanh của DNNVV | VA4 | |||||
8.4. Trình độ của cán bộ tín dụng | QO | |||||
15. CBTD luôn nắm rõ văn bản luật và chính sách tín dụng của NH | QO1 |
Mã hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16. CBTD luôn đảm bảo sự công bằng với tất cả khách hàng | QO2 | |||||
17. Việc xử lý hồ sơ vay của DN được CBTD thực hiện nhanh chóng, chính xác | QO3 | |||||
18. CBTD luôn sẵn sàng đồng hành và giải quyết thỏa đáng các nhu cầu của khách hàng | QO4 | |||||
8.5. Quy định về tài sản đảm bảo | AS | |||||
19. Giá trị tài sản đảm bảo mà NH xác định thường cao hơn DN đánh giá | AS1 | |||||
20. Hầu hết các tài sản đảm bảo của DN đều đáp ứng yêu cầu của NH | AS2 | |||||
21. Quy trình, quy định đánh giá tài sản đảm bảo linh hoạt, dễ thực hiện. | AS3 | |||||
22. NH dễ dàng xác định quyền sở hữu tài sản của DN | AS4 | |||||
Câu 9. Ông/bà có đề xuất gì với với Chính phủ, các tổ chức tín dụng và DNNVV nhằm giúp DN tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!