Mẫu Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Công Ty X

V. Tài sản ngắn hạn khác

253



4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn(*):

254

(...)

(...)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255



V. Tài sản dài hạn khác

260



1. Chi phí trả trước dài hạn:

261



2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

262



3. Tài sản dài hạn khác

268



TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(270 = 100 + 200)

270

135.671.064

85.883.723

NGUỒN VỐN

MÃ SỐ

SỐ CUỐI

NĂM

SỐ ĐẦU

NĂM

C. NỢ PHẢI TRẢ

300

102.898.840

53.799.098

I. Nợ ngắn hạn

310

102.898.840

53.799.098

1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

311

44.272.996

11.256.036

2. Phải trả người bán ngắn hạn

312

21.998.413

10.925.566

3. Người mua trả tiền trước

313

7.958.824

7.713.293

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

6.071.650

1.256.536

5. Phải trả người lao động

315

1.142.166

617.283

6. Chi phí phải trả ngắn hạn

316

121

3.787.264

7. Phải trả nội bộ ngắn hạn

317

1.031.291

1.561.455

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318



9. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

319



10. Phải trả ngắn hạn khác

320

19.620.852

16.582.825

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321



12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

802.527

98.840

13. Quỹ bình ổn giá

323



14. Giao dịch mua bán lại Trái phiếu

Chính phủ

324



II. Nợ dài hạn

330



1. Phải trả người bán dài hạn

331



2. Chi phí phải trả dài hạn

332



3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

333



4. Phải trả nội bộ dài hạn

334



5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

335



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.

Tài chính doanh nghiệp - 9

3. Đầu tư khác vào công cụ vốn

336



7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

337



8. Trái phiếu chuyển đổi

338



9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

339



10. Dự phòng phải trả dài hạn

340



11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

341



D. VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

32.772.224

32.084.625

I. Vốn chủ sở hữu

410

32.772.224

32.084.625

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411

31.927.536

31.427.536

2. Thăng dư vốn cổ phần

412



3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413



4. Vốn khác của chủ sở hữu

414



5. Cổ phiếu quỹ(*)

415

(...)

(...)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416



7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

6.413

-

8. Quỹ đầu tư phát triển

418

761.186

622.936

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

41.220

12.596

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

20.610

6.298

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước.

- LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a


421b



12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

15.259

15.259

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430



1. Nguồn kinh phí

432



2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433



TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440 = 300 + 400)

440

135.671.064

85.883.723

6. Phải trả dài hạn khác

Ghi chú: số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) là số âm ( ghi trong dấu ngoặc đơn).

3.2.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo thống kê phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau một thời kỳ.

Báo cáo kết quả hoat động kinh doanh có số liệu của kỳ trước (năm trước) và của kỳ này (năm nay).

Sau đây là mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

Bảng 3.2: Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty X


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm:.............................

Đơn vị tính: 1000đ

CHỈ TIÊU

SỐ

THUYẾT

MINH

NĂM

NAY

NĂM

TRƯỚC

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung

cấp dịch vụ

01


245.067.745

201.213.572

2. Các khoản giảm từ doanh thu

02


304.902

101.588

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(10 = 01 - 02)


10



244.762.843


201.111.984

4.Giá vốn hàng bán

11


225.744.462

185.043.017

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và

cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)

20


19.018.381

16.068.967

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21


1.496.930

2.955.219

7. Chi phí tài chính

22


853.264

2.505.464

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23


(703.264)

(1.805.464)

8. Chi phí bán hàng

24


11.282.785

9.459.626

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25


7.107.052

6.141.346

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30=20+(21-22)+(24-25)}


30



1.272.210


917.750

11. Thu nhập khác

31


299.692

2.081.875

12. Chi phí khác

32


316.187

1.994.922

13.Lợi nhuận khác (40=31-32)

40


(16.495)

86.953

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước

thuế (50=30+40)

50


1.255.715

1.004.703

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51


351.600

321.505

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52


-

-

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

(60=50-51-52)

60


904.115

683.198

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70


-

-

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

71


-

-

Các chỉ tiêu của báo cáo bao gồm:

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm, bất động sản đầu tư và dịch vụ trong năm báo cáo của doanh nghiệp.

- Các khoản giảm trừ doanh thu: bao gồm các khoản giảm trừ doanh thu trong năm, trong đó có:

+ Các khoản chiết khấu thương mại.

+ Giảm giá hàng bán.

+ Giá trị hàng bán bị trả lại.

+ Các khoản thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng phải nộp (nếu tính theo phương pháp trực tiếp).

- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là hiệu số giữa tổng doanh thu (1) với các khoản giảm trừ (2).

- Giá vốn hàng bán: chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của thành phẩm đã bán, chi phí trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo.

- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ: chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần (3) với giá vốn hàng bán (4). Xét về ý nghĩa cuối cùng của kinh doanh thì chỉ tiêu lợi nhuận gộp không thể hiện rò lợi nhuận thực tế của doanh nghiệp, vì lợi nhuận thực tế còn phụ thuộc vào nhiều chi phí khác.

- Doanh thu hoạt động tài chính: là chỉ tiêu phản ánh số doanh thu thuần về hoạt động tài chính (doanh thu hoạt động tài chính trừ đi thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp của hoạt động tài chính).

- Chi phí hoạt động tài chính: phản ánh tổng chi phí tài chính phát sinh trong năm báo cáo, gồm: tiền trả lãi vay, chi phí bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh, liên kết, chiết khấu thanh toán.

- Chi phí bán hàng: phản ánh tổng chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến việc bán hàng hoá, thành phẩm đã bán,dịch vụ đã cung cấp.

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là tổng chi phí phát sinh trong kỳ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp được tính vào chi phí kinh doanh.

- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: bao gồm lợi nhuận thuần từ hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ và lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính.

Có thể tính chỉ tiêu này như sau:

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận thuần từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ + Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính.

(10) = (5) + (6) – (7) – (8) – (9)

- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo, bao gồm lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (10) và lợi nhuận khác (13), chưa trừ chi phí thuế thu nhập doanhnghiệp phải nộp.

Sở dĩ gọi là tổng lợi nhuận kế toán vì chỉ tiêu này mới tính trên cơ sở kế toán, chưa tính đến khả năng có các khoản chi phí đã phát sinh nhưng không được coi là chi phí hợp lý, hoặc có các khoản thu phải tính vào thu nhập chịu thuế nhưng doanh nghiệp chưa tính.

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: phản ánh thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành mà doanh nghiệp đã tính trong kỳ báo cáo.

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: phản ánh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo.

- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp: là chỉ tiêu phản ánh số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế từ các hoạt động của doanh nghiệp.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(14) – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành(15) – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại(16)

- Lãi cơ bản trên cổ phiếu: là chỉ tiêu phản ánh số lãi trên cổ phiếu của doanh nghiệp theo quy định tại phương pháp xác định chuẩn mực kế toán số 30.

2.2.1.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo thống kê về dòng tiền thu vào và dòng tiền chi ra trong kỳ của doanh nghiệp, kể cả các khoản tương đương tiền như chứng khoán và các khoản đầu tư. Khai thác tài liệu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ có thể thấy rò sự vận động của dòng tiền thông qua các hoạt động thu, chi vốn bằng tiền và khả năng thanh khoản của doanh nghiệp trong kỳ. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp và theo phương pháp gián tiếp. Sau đây là các chỉ tiêu của báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp:

- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh: chỉ tiêu này bao gồm các dòng tiền thu vào và chi ra từ hoạt động kinh doanh như bán hàng, cung cấp dịch vụ và hoạt động khác. Số chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh gọi là: “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh”.

- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: chỉ tiêu lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư phản ánh các dòng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư ( thu hồi vốn cho vay, bán lại các công cụ nợ, thu hồi vốn góp, thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia, thu về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định) và các dòng tiền chi ra cho hoạt động đầu tư (chi cho vay, mua lại các công cụ nợ, chi góp vốn, chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác). Số chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư gọi là: “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư”.

- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính: chỉ tiêu này phản ánh các dòng tiền thu vào từ hoạt động tài chính (thu từ việc phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp, tiền đi vay) và các dòng tiền chi ra cho hoạt động tài chính (chi trả vốn góp, chi mua lại cổ phiếu đã phát hành, chi trả nợ gốc vay, trả nợ tiền thuê tài chính, chi trả cổ tức, lợi nhuận do người góp vốn). Số chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số chi ra từ hoạt động tài chính gọi là: “Lưu chyển tiền thuần từ hoạt động tài chính”.

Trên cơ sở 3 chỉ tiêu trên đây, báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp thành các chỉ tiêu tiếp theo:

- Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ: đây là số tổng cộng của 3 chỉ tiêu lưu chuyển tiền thuần.

- Tiền và tương đương tiền đầu kỳ: chỉ tiêu này lấy từ báo cáo cân đối kế toán cuối kỳ trước (đầu kỳ này) gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển, các khoản tương đương tiền.

- Tiền và tương đương tiền cuối kỳ: chỉ tiêu này là tổng số của các chỉ tiêu: lưu chuyển tiền thuần trong kỳ cộng (+) tiền và tương đương tiền đầu kỳ cộng (+) ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái. Số tổng cộng của báo cáo lưu chuyển tiền tệ bằng với chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền” trên bảng cân đối kế toán năm đó.

Sau đây là mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:

Bảng 3.3: Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Năm…...................

Đơn vị tính: ...


CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

THUYẾT MINH

NĂM NAY

NĂM TRƯỚC

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh





1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ

và doanh thu khác

01




2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa

và dịch vụ

02




3. Tiền chi trả cho người lao động

03




4. Tiền chi trả lãi vay

04




5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05




6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06




7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07




20




II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư





1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác

21




2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22




3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23




4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24




5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25




6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26




7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

được chia

27




Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30




III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính





1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31




2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32




3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33




4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34




5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35




6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36




Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40




Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(50 = 20+30+40)

50




Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60




Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy

đổi ngoại tệ

61




Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

(70 = 50+60+61)

70




Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022