http://www.vietnamtextile.org.vn:8080/ViewVN/View/CungCapTinTuc/TinTucHHDN/TinTucCuaHHDMChiTietV1.aspx?MaTinTucHoatDong=200506290002
Phụ lục 8: Quan hệ thương mại Trung Quốc với các đối tác lớn năm 2005
Nguồn: IMF (dots)
Phụ lục 9: Quan hệ thương mại EU với các đối tác chính năm 2005
Nguồn: Eurostat (commex, statictical, regime 4).
Phụ lục 10: Thị phần của Việt Nam trong tổng NK hàng hóa của Hoa Kỳ (2003)
Đơn vị: triệu USD tính theo trị giá hải quan theo thống kê của Hải quan Hoa Kỳ
Tổng NK hàng hóa của HK | Tổng XK của VN sang HK | Thị phần | |
Tổng trị giá | 1.250.097 | 4.472,0 | 0,36 |
Xe các loại, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng. | 176.296 | 13,1 | 0,01 |
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng, máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên. | 156.247 | 30,2 | 0,02 |
Dầu khí | 145.356 | 209,2 | 0,14 |
Hàng dệt may | 81.451 | 2.413,4 | 2,4 |
Đồ nội thất (giường tủ, bàn ghế), đèn các loại và các bộ đèn chưa được ghi chi tiết ở các nước khác; biển đường báo sáng, biển đề tên tự chiếu sáng và các loại tương tự, cấu kiện nhà lắp sẵn. | 29.660 | 189,6 | 0,64 |
Nhựa và các sản phẩm nhựa | 22.720 | 11,3 | 0,05 |
Đồ chơi, dụng cụ cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng | 21.038 | 11,9 | 0,06 |
Giày dép và nguyên phụ liệu | 15.564 | 324,8 | 0,01 |
Các sản phẩm từ sắt thép | 15.136 | 6,2 | 0,04 |
Hải sản, chế biến và chưa chế biến | 11.436 | 730,5 | 6,39 |
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm). | 7.302 | 100,7 | 1,38 |
Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo, thìa dĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận của chúng là từ kim loại thường. | 5.160 | 5,4 | 0,10 |
Thủy tinh và đồ thủy tinh | 4.530 | 4,7 | 0,10 |
Các sản phẩm gốm sứ | 4.288 | 21,2 | 0,49 |
Các chế phẩm ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa và các sản phẩm bánh. | 2.535 | 9,0 | 0,36 |
Cà phê rang hay chưa rang | 1.777 | 75,9 | 4,27 |
Động vật sống | 1.619 | 4,3 | 0,27 |
Cao su và cao su chế biến | 1.047 | 13,3 | 1,27 |
Hoa quả và các phần ăn được của cây | 854 | 3,3 | 0,0004 |
Dừa, điều (tươi và khô) | 460 | 97,3 | 21,15 |
Hạt tiêu | 227 | 19,5 | 8,58 |
Mật ong thiên nhiên | 207 | 15,9 | 7,70 |
Chè | 171 | 1,3 | 0,0008 |
Quế | 19 | 0,99 | 0,01 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoµn Thiön Chýnh S¸ch Khuyõn Khých Xk, Ph¸t Trión Thþ Tr•êng Vµ Xóc Tiõn Th•¬Ng M¹I:
- Kh¸i Qu¸t Chung Vò T×Nh H×Nh Kinh Tõ Th•¬Ng M¹I Trung Quèc: . - 5 - 1. T×Nh H×Nh Kinh Tõ Trung Quèc: . - 5 - 2. T×Nh H×Nh Xnk Hµng Hãa Cđa Trung Quèc . - 7 -
- Quan ®Ióm Vµ ®Þnh H•íng Xk Cđa Vn Trong Nh÷Ng N¨m Tíi: . - 79 -
- Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
http://www.vietnam-ustrade.org/nhaptin/anmviewer.asp?a=22&z=4
Phụ lục 11: Chỉ số cạnh tranh các ngành của VN so với 1 số nước trong khu vực
Nguồn: Trần Văn Thọ, Công nghiệp hóa Việt Nam trong trào lưu khu vực hóa ở Đông Á, Báo Thời đại mới, số 6, tháng 11/2005. http://www.thoidai.org/ThoiDai6/200506_TVTho.htm
Phụ lục 12: KNXNK và tốc độ tăng trưởng trong thời kỳ 1986 – 2005
Đơn vị: triệu USD, % tăng trưởng
Xuất khẩu | Tốc độ tăng KN XK | Nhập khẩu | Tốc độ tăng KNNK | C¸n c©n th•¬ng m¹i | NS so với XK | Tổng KN XNK | |
1985 | 699 | - | 1857,4 | - | (1.159) | 166 | 2.556 |
1986 | 789 | 13 | 2155 | 16 | (1.366) | 173 | 2.944 |
1987 | 854 | 8 | 2455 | 14 | (1.601) | 187 | 3.309 |
1988 | 1.038 | 22 | 2757 | 12 | (1.719) | 166 | 3.795 |
1989 | 1.946 | 87 | 2566 | (7) | (620) | 32 | 4.512 |
1990 | 2.404 | 24 | 2752 | 7 | (348) | 14 | 5.156 |
1991 | 2.087 | (13) | 2338 | (15) | (251) | 12 | 4.425 |
1992 | 2.581 | 24 | 2541 | 9 | 40 | (2) | 5.122 |
1993 | 2.985 | 16 | 3924 | 54 | (939) | 31 | 6.909 |
1994 | 4.054 | 36 | 5826 | 48 | (1.772) | 44 | 9.880 |
1995 | 5.449 | 34 | 8155 | 40 | (2.706) | 50 | 13.604 |
1996 | 7.255 | 33 | 11143 | 37 | (3.888) | 54 | 18.398 |
1997 | 9.185 | 27 | 11592 | 4 | (2.407) | 26 | 20.777 |
1998 | 9.361 | 2 | 11527 | (1) | (2.166) | 23 | 20.888 |
1999 | 11.540 | 23 | 11622 | 1 | (82) | 1 | 23.162 |
2000 | 14.455 | 25 | 15639 | 35 | (1.184) | 8 | 30.094 |
2001 | 15.027 | 4 | 16162 | 3 | (1.135) | 8 | 31.189 |
2002 | 16.700 | 11 | 19700 | 22 | (3.000) | 18 | 36.400 |
2003 | 20.176 | 21 | 25226 | 28 | (5.050) | 25 | 45.402 |
2004 | 26.503 | 31 | 31953 | 27 | (5.450) | 21 | 58.456 |
2005 | 32.442 | 22,2 | 37000 | 16 | (4.800) | 15 | 69.200 |
So s¸nh chØ tiªu n¨m 2005 víi c¸c chØ tiªu t•¬ng øng n¨m 2006 | |||||||
46 | 17 | 0.09 | 27 | ||||
(lần) | (lần) | (lần) | (lần) |
Nguồn: Bộ Thương mại
Phụ lục 13: Đầu tư trực tiếp một số nước ASEAN vào Việt Nam
(tính đến 20/6/2006 – các dự án còn hiệu lực)
Số dự án | Tổng vốn đầu tư (USD) | |
Singapore | 361 | 8.129.994.039 |
Malaysia | 171 | 1.438.134.072 |
Thái Lan | 120 | 1.432.444.566 |
Philippines | 22 | 233.398.899 |
Indonesia | 13 | 123.092.000 |
Lao | 6 | 16.053.528 |
Brunei | 5 | 10.400.000 |
Campuchia | 3 | 1.000.000 |
Nguồn: Viện Kinh tế TP Hồ Chí Minh
Phụ lục 14: Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước ASEAN
Đơn vị: Triệu USD
1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Tổng | 2.020 | 2.525 | 2.612 | 2.636 | 2.421 | 2.927 | 3.869 | |
Singapore | 738 | 873 | 917 | 1.033 | 960 | 1.024 | 1.370 | 1.808 |
Malayxia | 114 | 256 | 397 | 333 | 345 | 454 | 601 | 949 |
Philippin | 392 | 393 | 608 | 367 | 3315 | 345 | 498 | 829 |
Thái Lan | 295 | 319 | 376 | 319 | 227 | 335 | 491 | 780 |
Inđônêxia | 316 | 411 | 228 | 265 | 330 | 467 | 446 | 469 |
Campuchia | 75 | 91 | 133 | 163 | 177 | 268 | 384 | 536 |
Lào | 73 | 193 | 95 | 150 | 59 | 52 | 68 | 67 |
Brunei | 0,3 | 0,5 | 2 | 1,4 | 1,5 | 0,5 | 1,0 | --- |
Myanmar | 1,5 | 1,5 | 5,6 | 5,4 | 7,1 | 12 | 10 | 12 |
Nguồn: Cục CNTT và thống kê Hải quan, Tổng cục Hải quan (1998-2004), Bộ Thương
mại (2005).
Phụ lục 15: Thị phần xuất khẩu của thủy sản Việt nam (%)
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | |
NhËt B¶n | 32,8 | 26,2 | 26,6 | 26,5 | 32,2 |
Mü | 20,9 | 27,5 | 32,4 | 35,4 | 25,1 |
EU | 6,9 | 6,0 | 4,2 | 5,3 | 9,6 |
TQ và HK | 20,4 | 17,8 | 14,9 | 6,7 | 4,9 |
Châu á* | 4,0 | 3,6 | 3,9 | 6,6 | 12,4 |
Thị trường khác | 15,0 | 18,8 | 18,0 | 19,6 | 15,8 |
*Không kể thị trường Trung Quốc và Hồng Kông
Nguồn: Bộ Thủy sản
Phụ lục 16: Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước EU-15
1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005* | |
Tổng | 2.125,8 | 2.506,3 | 2.824,4 | 3.002,9 | 3.149,9 | 3.852,8 | 4.787 | 5.403,2 |
Đức | 587,9 | 654,3 | 730 | 695 | 720 | 855 | 1.066 | 1.087 |
Anh | 333,5 | 421,2 | 479,3 | 500 | 570 | 754 | 1.011 | 1.016 |
Hà Lan | 306,9 | 342,9 | 390,2 | 356 | 404 | 496 | 581 | 659,7 |
Pháp | 307,4 | 354,9 | 379,7 | 562 | 438 | 496 | 557 | 652,7 |
Bỉ | 213,8 | 309 | 311,6 | 337 | 335 | 391 | 512 | 544,2 |
Italia | 144,1 | 159,4 | 218 | 234 | 263 | 331 | 370 | 469,7 |
Tây Ban Nha | 85,5 | 108,0 | 137,2 | 158,5 | 178,5 | 234,1 | 312,5 | 410,4 |
Thụy Điển | 58,3 | 45,2 | 55,1 | 51,6 | 62 | 71 | 80 | 133,6 |
Đan Mạch | 43,3 | 43,7 | 58,2 | 47 | 62 | 71 | 80 | 88,2 |
Áo | 8,5 | 34,9 | 23,6 | 27,8 | 2+,5 | 38 | 59 | 88,9 |
PhÇn Lan | 20,2 | 16,9 | 22,4 | 19,4 | 24 | 28 | 41 | 57,1 |
Bå §µo Nha | 4,4 | 5,2 | 8,9 | 6,2 | 5,6 | 16,2 | 16,2* | 22,9 |
Ai Len | 3,9 | 6,9 | 12,1 | 20,8 | 19,0 | 28,4 | 25,1 | |
Hy L¹p | 8,1 | 3,8 | 21,1 | 35,0 | 44,9 | 42* | 45* | 53,1 |
Nguồn: Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Tổng cục Hải quan, (*) là số liệu lấy từ
website Bộ Thương mại www.mot.gov.vn
Phụ lục 17: Bảng xếp hạng năng lực cạnh tranh toàn cầu năm 2006- 2007
GCI | GCI | GCI | (1) | (2) | |
Xếp hạng 2006 | Điểm số 2006 | Xếp hạng 2005 | So sánh 2005 - 2006 | ||
Switzerland | 1 | 5.81 | 4 | | 3 |
Finland | 2 | 5.76 | 2 | | 0 |
Sweden | 3 | 5.74 | 7 | | 4 |
Denmark | 4 | 5.70 | 3 | | -1 |
Singapore | 5 | 5.63 | 5 | | 0 |
United States | 6 | 5.61 | 1 | | -5 |
Japan | 7 | 5.60 | 10 | | 3 |
Germany | 8 | 5.58 | 6 | | -2 |
Netherlands | 9 | 5.56 | 11 | | 2 |
United Kingdom | 10 | 5.54 | 9 | | -1 |
Hong Kong SAR | 11 | 5.46 | 14 | | 3 |
Norway | 12 | 5.42 | 17 | | 5 |
Taiwan, China | 13 | 5.41 | 8 | | -5 |
Iceland | 14 | 5.40 | 16 | | 2 |
Israel | 15 | 5.38 | 23 | | 8 |
Canada | 16 | 5.37 | 13 | | -3 |
Austria | 17 | 5.32 | 15 | | -2 |
France | 18 | 5.31 | 12 | | -6 |
Australia | 19 | 5.29 | 18 | | -1 |
Belgium | 20 | 5.27 | 20 | | 0 |
Ireland | 21 | 5.21 | 21 | | 0 |
Luxembourg | 22 | 5.16 | 24 | | 2 |
New Zealand | 23 | 5.15 | 22 | | -1 |
Korea, Rep. | 24 | 5.13 | 19 | | -5 |
Estonia | 25 | 5.12 | 26 | | 1 |
Malaysia | 26 | 5.11 | 25 | | -1 |
Chile | 27 | 4.85 | 27 | | 0 |
Spain | 28 | 4.77 | 28 | | 0 |
Czech Republic | 29 | 4.74 | 29 | | 0 |
Tunisia | 30 | 4.71 | 37 | | 7 |
Barbados | 31 | 4.70 | — | n/a | |
United Arab Emirates | 32 | 4.66 | 32 | | 0 |
Slovenia | 33 | 4.64 | 30 | | -3 |
Portugal | 34 | 4.60 | 31 | | -3 |
Thailand | 35 | 4.58 | 33 | | -2 |
Latvia | 36 | 4.57 | 39 | | 3 |
Slovak Republic | 37 | 4.55 | 36 | | -1 |
Qatar | 38 | 4.55 | 46 | | 8 |
Malta | 39 | 4.54 | 44 | | 5 |
Lithuania | 40 | 4.53 | 34 | | -6 |