Ch•¬ng III: Quan ®iÓm, ®Þnh h•íng vµ gi¶i ph¸p ®èi víi xuÊt khÈu hµng hãa viÖt Nam trong bèi c¶nh trung quèc lµ thµnh viªn wto............................................................... - 79 -
I. quan ®iÓm vµ ®Þnh h•íng XK cđa VN trong nh÷ng n¨m tíi: ............. - 79 -
1. Quan ®iÓm vÒ ph¸t triÓn XK cđa ViÖt Nam trong bèi c¶nh Trung Quèc lµ thµnh viªn WTO:.................................................................................. - 79 -
1.1. §èi víi thÞ tr•êng Trung Quèc: ................................................. - 79 -
1.2. §èi víi c¸c thÞ tr•êng kh¸c: ...................................................... - 80 -
2. §Þnh h•íng ph¸t triÓn XK cđa ViÖt Nam trong bèi c¶nh Trung Quèc vµ ViÖt Nam lµ thµnh viªn cđa WTO: ....................................................... - 81 -
2.1. VÒ c¬ cÊu thÞ tr•êng XK: ........................................................... - 81 -
2.2. VÒ c¬ cÊu hµng XK: ................................................................... - 82 -
II. Gi¶i ph¸p nh»m ph¸t triÓn xuÊt khÈu cđa ViÖt Nam trong bèi c¶nh trung quèc lµ thµnh viªn cđa WTO: ................................................................. - 83 -
1. TiÕp tôc n©ng cao nhËn thøc cđa ng•êi d©n, DN vÒ WTO vµ héi nhËp kinh tÕ quèc tÕ:..................................................................................... - 84 -
2. Chđ ®éng héi nhËp kinh tÕ vµ më réng kinh tÕ ®èi ngo¹i: ................. - 85 -
3. Hoµn thiÖn khung khæ ph¸p lý phï hîp víi qui ®Þnh cđa WTO:........ - 86 -
4. TiÕp tôc ®Èy m¹nh c¶i c¸ch hµnh chÝnh trong lÜnh vùc TM vµ §T:.... - 87 - 4.1. §Èy m¹nh c¶i c¸ch hµnh chÝnh: ............................................... - 87 - 4.2. C¶i c¸ch c¸c chÝnh s¸ch thuÕ:................................................... - 87 -
5. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh:.......................................................... - 88 -
5.1. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cđa nÒn kinh tÕ .......................... - 88 -
5.2. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cđa doanh nghiÖp XK ................ - 94 -
5.3. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cđa hµng hãa XK:...................... - 96 -
6. Hoµn thiÖn chÝnh s¸ch khuyÕn khÝch XK, ph¸t triÓn thÞ tr•êng vµ xóc tiÕn th•¬ng m¹i: ........................................................................................ - 100 -
KÕt luËn.............................................................................................................. - 102 -
Tµi liÖu tham kh¶o.....................................................................................................- 99 -
Phô lôc .....................................................................................................................- 103 -
Bảng 1 | Kim ngạch XNK của Trung Quốc từ 1995 đến 2005 | 7 |
Bảng 2 | Cơ cấu hàng xuất NK Trung Quốc trước và sau cải cách | 7 |
Bảng 3 | Quá trình gia nhập WTO của Trung Quốc | 9 |
Bảng 4 | Lộ trình cắt giảm thuế quan của TQ sau khi gia nhập WTO | 12 |
Bảng 5 | Các luật tiêu biểu được TQ ban hành sau khi vào WTO | 13 |
Bảng 6 | Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Trung Quốc 2000-2005 | 20 |
Bảng 7 | Thứ hạng của Trung Quốc trong XK câc mặt hàng | 24 |
Bảng 8 | Tình hình FDI tại khu vực Đông á | 26 |
Bảng 9 | Thương mại Trung Quốc với những đối tác chính | 28 |
Bảng 10 | Thương mại Trung Quốc – Hoa Kỳ | 28 |
Bảng 11 | Thương mại Trung Quốc – Nhật Bản | 30 |
Bảng 12 | Thương mại Trung Quốc – EU | 31 |
Bảng 13 | FDI từ Nhật vào TQ và ASEAN trước và sau khi TQ gia nhập WTO | 34 |
Bảng 14 | Hai thời kỳ quá độ của TQ sau khi gia nhập WTO | 35 |
Bảng 15 | XK hàng hóa của VN sang thị trường TQ GĐ 1995-2000 | 43 |
Bảng 16 | XK hàng hóa của VN sang thị trường TQ GĐ 2002-2005 | 44 |
Bảng 17 | Mặt hàng XK chủ yếu của Việt Nam sang Trung Quốc | 46 |
Bảng 18 | Khả năng tự cung ứng một số sản phẩm của Trung Quốc | 47 |
Bảng 19 | Tỷ trọng một só mặt hàng XK chủ lực của VN trong tổng NK vào TQ | 48 |
Bảng 20 | So sánh mức thuế quan của các thị trường lớn dành cho VN và TQ đối với các mặt hàng XK chính của VN | 52 |
Bảng 21 | KN XK hàng hoá Việt Nam sang Hoa Kỳ (1998-2005) | 55 |
Bảng 22 | Mặt hàng XK chủ yếu của Việt Nam sang Hoa Kỳ | 57 |
Bảng 23 | Nhập khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ | 58 |
Bảng 24 | Nhập khẩu giầy dép vào thị trường Hoa Kỳ | 59 |
Bảng 25 | KNXK Việt Nam sang EU 15 (1998-2005) | 60 |
Bảng 26 | Thị phần xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường chính | 61 |
Bảng 27 | Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang EU | 62 |
Bảng 28 | Nhập khẩu hàng dệt may ngoại khu vực EU của EU15 | 62 |
Bảng 29 | KNXK hàng hóa của Việt Nam sang Nhật Bản 1998-2005 | 64 |
Bảng 30 | KNXK của Việt Nam sang thị trường ASEAN 1998-2005 | 67 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Khung Khổ Pháp Lý Phù Hợp Với Qui Định Của Wto:
- Hoµn Thiön Chýnh S¸ch Khuyõn Khých Xk, Ph¸t Trión Thþ Tr•êng Vµ Xóc Tiõn Th•¬Ng M¹I:
- Kh¸i Qu¸t Chung Vò T×Nh H×Nh Kinh Tõ Th•¬Ng M¹I Trung Quèc: . - 5 - 1. T×Nh H×Nh Kinh Tõ Trung Quèc: . - 5 - 2. T×Nh H×Nh Xnk Hµng Hãa Cđa Trung Quèc . - 7 -
- Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam - 16
- Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG BIỂU, PHỤ LỤC
Dự kiến cơ cấu thị trường XK giai đoạn 2006-2010 | 77 | |
Bảng 32 | Xếp hạng về khả năng cạnh tranh tổng thể | 84 |
Bảng 33 | So sánh các yếu tố của GCI Việt Nam và Trung Quốc năm 2006 | 84 |
Bảng 34 | Thứ hạng cạnh tranh DN (BCI) của các nước trong khu vực | 88 |
Biểu đồ 1 | GDP Trung Quốc từ năm 1995-2006 | 4 |
Biểu đồ 2 | Tổng vốn FDI thực hiện của Trung Quốc từ 1995-2006 | 5 |
Biểu đồ 3 | Dự trữ ngoại tệ của Trung Quốc từ 1995-2006 | 5 |
Biểu đồ 4 | Thâm hụt thương mại của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2004 | 29 |
Biểu đồ 5 | Thương mại Trung Quốc - EU | 32 |
Biểu đồ 6 | Tỷ trọng XK hàng hóa sang các thị trường trọng điểm trong tổng KNXK của Việt Nam từ năm 2001-2005 | 45 |
Biểu đồ 7 | Tỷ trọng XK hàng hóa VN sang thị trường Hoa Kỳ trong tổng kim ngạch XK hàng hóa của VN | 56 |
Biểu đồ 8 | Dự kiến KNXK của VN sang TQ giai đoạn 2006-2010 | 74 |
Biểu đồ 9 | Điều tra nhận thức của độc giả về WTO trên Báo điện tử Vnexpress (tháng 3/2005) | 79 |
Biểu đồ 10 | Điều tra nhận thức của độc giả về WTO trên Báo điện tử Vnexpress – 2 (tháng 10/2006) | 80 |
Hình 1 | Mô hình tổng quát xây dựng thương hiệu | 92 |
Phụ lục 1 | Tỷ lệ bảo hộ đối với các ngành công nghiệp tại Trung Quốc | |
Phụ lục 2 | Tỷ lệ bảo hộ NK đối với một số hàng nông sản của TQ | |
Phụ lục 3 | Tác động của việc giảm bảo hộ do gia nhập WTO đối với sự thay đổi một số yếu tố đầu vào, lao động và CCTM một số ngành của Trung Quốc | |
Phụ lục 4 | Tỷ lệ của Trung Quốc trong tổng nhập khẩu của một số nước Châu á về một số mặt hàng trước và sau khi Trung Quốc gia nhập WTO | |
Phụ lục 5 | KNNK hàng dệt may vào Mỹ và EU từ các đối tác (2004-2005) | |
Phụ lục 6 | XK dệt may và thị phần của Trung Quốc, Hồng Kông và Macao năm 2002 | |
Phụ lục 7 | Hạn ngạch một số mặt hàng dệt may của Trung Quốc xuất sang EU từ 11-6-2005 đến hết năm 2007 |
Bảng 31
Quan hệ thương mại TQ với các đối tác lớn năm 2005 | |
Phụ lục 9 | Quan hệ thương mại EU với các đối tác chính năm 2005 |
Phụ lục 10 | Thị phần của VN trong tổng NK hàng hóa của Hoa Kỳ |
Phụ lục 11 | Chỉ số NLCT các ngành của VN so với 1 số nước trong khu vực |
Phụ lục 12 | KNXNK và tốc độ tăng trưởng trong thời kỳ 1986 – 2005 |
Phụ lục 13 | Đầu tư trực tiếp một số nước ASEAN vào Việt Nam |
Phụ lục 14 | Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước ASEAN |
Phụ lục 15 | Thị phần xuất khẩu của thủy sản Việt nam (%) |
Phụ lục 16 | Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước EU-15 |
Phụ lục 17 | Bảng xếp hạng NLCT toàn cầu năm 2006- 2007 |
Phụ lục 18 | Xếp hạng về mức độ dễ dàng trong KD theo 10 nhóm chỉ số của Việt Nam và Trung Quốc |
Phụ lục 19 | Nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO của TP.HCM |
Phụ lục 20 | Diễn giải mức thuế bình quân cam kết của Việt Nam đối với WTO |
Phụ lục 21 | Tổng hợp cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu trong đàm phán gia nhập WTO đối với một số nhóm hàng quan trọng |
Phụ lục 22 | Dòng FDI vào ra trên thế giới |
Phụ lục 8
Phụ lục 1: Tỷ lệ bảo hộ đối với các ngành công nghiệp tại Trung Quốc (%)
1995 | 2001 | Sau khi gia nhập | |
Chế biến lương thực | 20.1 | 26.2 | 9.9 |
Đồ uống và thuốc lá | 137.2 | 43.2 | 15.6 |
Các ngành khai thác | 3.4 | 1.0 | 0.6 |
Dệt | 56.0 | 21.6 | 8.9 |
May mặc | 76.1 | 23.7 | 14.9 |
Công nghiệp nhẹ | 32.3 | 12.3 | 8.4 |
Hóa dầu | 20.2 | 12.8 | 7.1 |
Luyện kim | 17.4 | 8.9 | 5.7 |
Ôtô | 123.1 | 28.9 | 13.8 |
Điện tử | 24.4 | 10.3 | 2.3 |
Những ngành công nghiệp khác | 22.0 | 12.9 | 6.6 |
Tổng | 25.3 | 13.5 | 6.9 |
Nguồn:http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn/xemtin.asp?idcha=1923&cap=4&id
=1925
Phụ lục 2 : Đo lường tỷ lệ bảo hộ NK đối với một số hàng nông sản của TQ(%)
Biểu thuế năm 1998 | Tỷ lệ bảo hộ thực năm 2001 | Tỷ lệ bảo hộ sau khi gia nhập | |
Gạo | 127 | -3.3 | -3.3 |
Lúa mỳ | 133 | 12.0 | 12.0 |
Ngũ cốc | 130 | 32.0 | 32.0 |
Rau & hoa quả | 15 | -4.0 | -4.0 |
Hạt có dầu | 132 | 20.0 | 3.0 |
Đường | 30 | 40.0 | 20.0 |
Bông | 3 | 17.0 | 20.0 |
Gia cầm và thịt | 35 | -15.0 | -15.0 |
Sữa | 46 | 30.0 | 11.0 |
Nguồn: www.chinavista.com
Phụ lục 3: Tác động của việc giảm bảo hộ do gia nhập WTO đối với sự thay đổi một số yếu tố đầu vào, lao động và CCTM một số ngành của Trung Quốc
§Çu ra % | Lao ®éng % | XuÊt khÈu % | NhËp khÈu % | CCTM (US$ triÖu). | |
G¹o | -2.1 | -2.3 | 6.1 | -7.1 | 64 |
Lóa mú | -2.0 | -2.3 | 18.9 | -10.1 | 174 |
Ngò cèc kh« | -2.3 | -2.6 | -77.8 | -2.4 | -596 |
Rau vµ hoa qu¶ | -3.4 | -3.7 | 14.6 | -6.3 | 214 |
H¹t cá dÇu | -7.9 | -8.4 | 29.8 | 20.9 | -789 |
§•êng | -6.5 | -7.4 | 13.9 | 24.1 | -73 |
Sîi thùc vËt | 15.8 | 16.4 | -51.8 | 7.7 | -189 |
Gia cÇm vµ thÞt | 1.3 | 1.1 | 15.5 | -8.9 | 837 |
S÷a | -2.0 | -2.4 | 13.5 | 23.8 | -143 |
C¸c thùc phÈm kh¸c | -5.9 | -6.4 | 11.4 | 62.6 | -3460 |
§å uèng vµ thuèc l¸ | -33.0 | -33.1 | 9.7 | 112.4 | -14222 |
C«ng nghiÖp khai th¸c | -1.0 | -1.3 | 7.5 | -4.4 | 2088 |
DÖt | 15.6 | 15.5 | 32.7 | 38.5 | -10366 |
May | 57.3 | 56.1 | 105.8 | 30.9 | 49690 |
C«ng nghiÖp nhÑ | 3.7 | 3.7 | 5.9 | 6.8 | 1786 |
Hãa dÇu | -2.3 | -2.3 | 3.1 | 11.8 | -8810 |
LuyÖn kÏm | -2.1 | -2.1 | 3.7 | 6.8 | -1893 |
¤t« | 1.4 | -2.2 | 27.7 | 24.0 | 516 |
§iÖn tö | 0.6 | 0.4 | 6.7 | 6.8 | 453 |
Nh÷ng ngµnh nghÒ chÕ biÕn kh¸c | -2.1 | -2.2 | 4.1 | 18.9 | -11291 |
Tæng | 1.0 | 0 | 16.8 | 17.3 | 717 |
Nguån:http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn/xemtin.asp?idcha=1920&cap=
3&id=1931
Phụ lục 4: Tỷ lệ của Trung Quốc trong tổng nhập khẩu của một số nước Châu Á về một số mặt hàng trước và sau khi Trung Quốc gia nhập WTO
Thiết bị thông tin (HS8471) | Phụ tùng thiết bị thông tin (HS8473) | Máy móc điện cơ (HS85) | ||||
2000 | 2002 | 2000 | 2002 | 2000 | 2002 | |
Hàn Quốc | 10.6 | 12.9 | 11.1 | 29.6 | 7.0 | 11.4 |
Đài Loan | 9.9 | 14.2 | 13.3 | 33.8 | 5.2 | 7.8 |
Thái Lan | 10.1 | 32.6 | 16.0 | 22.3 | 5.7 | 10.4 |
Inđônêxia | 3.7 | 20.2 | 4.1 | 29.6 | 3.3 | 5.9 |
Philippin | 9.0 | 12.0 | 34.3 | 23.2 | 7.8 | 12.8 |
Ma-lai-xia | 6.6 | 13.0 | 0.6 | 2.5 | 1.0 | 1.6 |
Nguồn: Viện Kinh tế TP Hồ Chí Mình
Phụ lục 5: KNNK hàng dệt may vào Mỹ và EU từ các đối tác
Hoa Kỳ | |||||
Đối tác | 2004 (triệu USD) | %thay đổi 2004/2005 | Đối tác | 2004 (triệu USD) | %thay đổi 2004/2005 |
Bangladesh | 4835 | -6 | Bangladesh | 2065 | 19 |
Bungari | 1566 | 4 | Brazil | 409 | 6 |
Campuchia | 645 | -11 | Campuchia | 1447 | 17 |
Trung Quốc | 18519 | 49 | Trung Quốc | 14559 | 61 |
Croatia | 644 | -9 | Côlômbia | 636 | 1 |
Ai Cập | 807 | -1 | Costa Rica | 524 | -9 |
Hồng Kông (China) | 2519 | -41 | CH Dôminica | 2066 | -7 |
Ấn §é | 5517 | 20 | El Salvador | 1757 | -4 |
In®«nªxia | 2176 | -15 | Ai CËp | 564 | 7 |
Hµn quèc | 1788 | -25 | Guatemala | 1969 | -2 |
Macao (China) | 533 | -45 | Honduras | 2677 | 0 |
Malaysia | 497 | -3 | Hång K«ng | 3969 | -15 |
Mauritius | 651 | -15 | Ên §é | 3633 | 26 |
Morocco | 3160 | -6 | Inđônêxia | 2620 | 15 |
Myanmar | 465 | -52 | Macao (China) | 1437 | -24 |
Pakistan | 2920 | -10 | Maldives | 81 | -92 |
Philippin | 456 | -39 | Malaysia | 764 | -7 |
Rumani | 5247 | -4 | Mehico | 7739 | -6 |
Srilanka | 1044 | -3 | Nepal | 131 | 26 |
Đài Loan | 941 | -16 | Nicaragoa | 585 | 21 |
Thái Lan | 1456 | -11 | Pakistan | 2546 | 11 |
Tuy-ni-di | 3521 | -3 | Pêru | 682 | 20 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1309 | 6 | Philippin | 1938 | -3 |
Ucraina | 632 | -6 | Srilanka | 1585 | 11 |
Việt Nam | 904 | -2 | Đài Loan (China) | 2104 | -22 |
Thái Lan | 2198 | 11 | |||
Việt Nam | 2720 | -1 |
Nguồn: UB Châu Âu, http://www.ec.europa.eu.int/comm/trade/issue/sectoral/textile/stat.htm
Bộ Thương mại Mỹ, http://www.otexa.doc.gov/mspoint.htm
Phụ lục 6: XK dệt may và thị phần của Trung Quốc, Hồng Kông và Macao năm 2002 (triệu USD và thứ hạng)
Macao | Hồng Kông | Trung Quốc | TQ (cộng chung) | |
Dệt Xuất khẩu | 326 (30) | 12 374 (3) | 20 563 (2) | 33 263 (2) |
ThÞ phÇn, Canada | ------ | 21 (14) | 310 (3) | 331 (2) |
ThÞ phÇn, Mü | ------ | 157 (15) | 2 682 (1) | 2 839 (1) |
ThÞ phÇn, EU | ----- | 64 (37) | 2 108 (2) | 2 172 (2) |
ThÞ phÇn, NhËt | 5 (24) | 13 (17) | 2 155 (1) | 2 173 (1) |
QuÇn ¸o XuÊt khÈu | 1 648 (24) | 22 343 (3) | 41 302 (2) | 65 293 (1) |
ThÞ phÇn, Canada | 36 (19) | 252 (4) | 1 242 (1) | 1 530 (1) |
ThÞ phÇn, Mü | 1 212 (20) | 4 163 (3) | 10 082 (1) | 15 457 (1) |
ThÞ phÇn, EU | 468 (25) | 2 204 (9) | 9 764 (2) | 12 436 (2) |
ThÞ phÇn, NhËt | 9 (25) | 63 (12) | 13 755 (1) | 13 827 (1) |
Nguån: WTO, International Trade Statistics, 2003.
Phụ lục 7 : Hạn ngạch một số mặt hàng dệt may của Trung Quốc xuất sang EU từ 11-6-2005 đến hết năm 2007
ĐVT | Còn lại năm 2005 (từ 11.6) | 2005 (tổng cộng) | 2006 | 2007 | |
Áo len (cat 2) | 1000ch | 68.974 | 181.549 | 199.704 | 219.674 |
QuÇn nam (cat 4) | - | 104.045 | 316.430 | 348.072 | 382.880 |
S¬ mi n÷ (cat 5) | - | 24.761 | 73.176 | 80.493 | 88.543 |
T-shirts (cat 6) | - | 150.985 | 491.095 | 540.204 | 594.225 |
Áo v¸y (cat 7) | - | 7.959 | 24.547 | 27.001 | 29.701 |
Áo lãt ngùc (cat 20) | - | 96.086 | 205.174 | 225.692 | 248.261 |
Sîi lanh gai (cat 26) | tấn | 1.911 | 4.309 | 4.740 | 5.214 |
Vải bông (cat 31) | - | 26.217 | 55.065 | 61.948 | 69.692 |
Khăn trải giường (cat 39) | - | 6.541 | 14.040 | 15.975 | 17.770 |
Khăn bàn bếp (cat 115) | tấn | 5.521 | 10.977 | 12.349 | 13.892 |
Nguån: TrÝch b¶n ghi nhí ngµy 10-6-2005 gi÷a EC vµ Bé Th•¬ng m¹i TQ vÒ XK mét sè
s¶n phÈm dÖt may Trung Quèc sang EU.