Hungary | 41 | 4.52 | 35 | | -6 |
Italy | 42 | 4.46 | 38 | | -4 |
India | 43 | 4.44 | 45 | | 2 |
Kuwait | 44 | 4.41 | 49 | | 5 |
South Africa | 45 | 4.36 | 40 | | -5 |
Cyprus | 46 | 4.36 | 41 | | -5 |
Greece | 47 | 4.33 | 47 | | 0 |
Poland | 48 | 4.30 | 43 | | -5 |
Bahrain | 49 | 4.28 | 50 | | 1 |
Indonesia | 50 | 4.26 | 69 | | 19 |
Croatia | 51 | 4.26 | 64 | | 13 |
Jordan | 52 | 4.25 | 42 | | -10 |
Costa Rica | 53 | 4.25 | 56 | | 3 |
China | 54 | 4.24 | 48 | | -6 |
Mauritius | 55 | 4.20 | 55 | | 0 |
Kazakhstan | 56 | 4.19 | 51 | | -5 |
Panama | 57 | 4.18 | 65 | | 8 |
Mexico | 58 | 4.18 | 59 | | 1 |
Turkey | 59 | 4.14 | 71 | | 12 |
Jamaica | 60 | 4.10 | 63 | | 3 |
El Salvador | 61 | 4.09 | 60 | | -1 |
Russian Federation | 62 | 4.08 | 53 | | -9 |
Azerbaijan | 64 | 4.06 | 62 | | -2 |
Colombia | 65 | 4.04 | 58 | | -7 |
Brazil | 66 | 4.03 | 57 | | -9 |
Trinidad and Tobago | 67 | 4.03 | 66 | | -1 |
Romania | 68 | 4.02 | 67 | | -1 |
Argentina | 69 | 4.01 | 54 | | -15 |
Morocco | 70 | 4.01 | 76 | | 6 |
Philippines | 71 | 4.00 | 73 | | 2 |
Bulgaria | 72 | 3.96 | 61 | | -11 |
Uruguay | 73 | 3.96 | 70 | | -3 |
Peru | 74 | 3.94 | 77 | | 3 |
Guatemala | 75 | 3.91 | 95 | | 20 |
Algeria | 76 | 3.90 | 82 | | 6 |
Vietnam | 77 | 3.89 | 74 | | -3 |
Ukraine | 78 | 3.89 | 68 | | -10 |
Sri Lanka | 79 | 3.87 | 80 | | 1 |
Macedonia, FYR | 80 | 3.86 | 75 | | -5 |
Botswana | 81 | 3.79 | 72 | | -9 |
Armenia | 82 | 3.75 | 81 | | -1 |
Dominican Republic | 83 | 3.75 | 91 | | 8 |
Namibia | 84 | 3.74 | 79 | | -5 |
Georgia | 85 | 3.73 | 86 | | 1 |
Moldova | 86 | 3.71 | 89 | | 3 |
Serbia and Montenegro | 87 | 3.69 | 85 | | -2 |
Venezuela | 88 | 3.69 | 84 | | -4 |
Bosnia and Herzegovina | 89 | 3.67 | 88 | | -1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kh¸i Qu¸t Chung Vò T×Nh H×Nh Kinh Tõ Th•¬Ng M¹I Trung Quèc: . - 5 - 1. T×Nh H×Nh Kinh Tõ Trung Quèc: . - 5 - 2. T×Nh H×Nh Xnk Hµng Hãa Cđa Trung Quèc . - 7 -
- Quan ®Ióm Vµ ®Þnh H•íng Xk Cđa Vn Trong Nh÷Ng N¨m Tíi: . - 79 -
- Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Ecuador | 90 | 3.67 | 87 | | -3 |
Pakistan | 91 | 3.66 | 94 | | 3 |
Mongolia | 92 | 3.60 | 90 | | -2 |
Honduras | 93 | 3.58 | 97 | | 4 |
Kenya | 94 | 3.57 | 93 | | -1 |
Nicaragua | 95 | 3.52 | 96 | | 1 |
Tajikistan | 96 | 3.50 | 92 | | -4 |
Bolivia | 97 | 3.46 | 101 | | 4 |
Albania | 98 | 3.46 | 100 | | 2 |
Bangladesh | 99 | 3.46 | 98 | | -1 |
Suriname | 100 | 3.45 | — | n/a | |
Nigeria | 101 | 3.45 | 83 | | -18 |
Gambia | 102 | 3.43 | 109 | | 7 |
Cambodia | 103 | 3.39 | 111 | | 8 |
Tanzania | 104 | 3.39 | 105 | | 1 |
Benin | 105 | 3.37 | 106 | | 1 |
Paraguay | 106 | 3.33 | 102 | | -4 |
Kyrgyz Republic | 107 | 3.31 | 104 | | -3 |
Cameroon | 108 | 3.30 | 99 | | -9 |
Madagascar | 109 | 3.27 | 107 | | -2 |
Nepal | 110 | 3.26 | — | n/a | |
Guyana | 111 | 3.24 | 108 | | -3 |
Lesotho | 112 | 3.22 | — | n/a | |
Uganda | 113 | 3.19 | 103 | | -10 |
Mauritania | 114 | 3.17 | — | n/a | |
Zambia | 115 | 3.16 | — | n/a | |
Burkina Faso | 116 | 3.07 | — | n/a | |
Malawi | 117 | 3.07 | 114 | | -3 |
Mali | 118 | 3.02 | 115 | | -3 |
Zimbabwe | 119 | 3.01 | 110 | | -9 |
Ethiopia | 120 | 2.99 | 116 | | -4 |
Mozambique | 121 | 2.94 | 112 | | -9 |
Timor-Leste | 122 | 2.90 | 113 | | -9 |
Chad | 123 | 2.61 | 117 | | -6 |
Burundi | 124 | 2.59 | — | n/a | |
Angola | 125 | 2.50 | — | n/a |
Nguồn: The Global Competitiveness Report 2006-2007, WEF
Phụ lục 18: Xếp hạng về mức độ dễ dàng trong KD theo 10 nhóm chỉ số của VN (càng thấp càng tốt)
Xếp hạng của VN | ||
2005 (155 nước) | 2006 (175 nước) | |
Mức độ dễ dàng trong kinh doanh | 99 | 104 |
Thành lập doanh nghiệp | 82 | 97 |
Cấp phép đầu tư | 18 | 25 |
Sử dụng lao động | 122 | 104 |
Đăng ký tài sản | 39 | 34 |
Tiếp cận tín dụng | 106 | 83 |
Bảo vệ nhà đầu tư | 143 | 170 |
Đóng thuế | 107 | 120 |
Thương mại qua biên giới | 83 | 75 |
Thực hiện hợp đồng | 102 | 94 |
Đóng cửa DN | 95 | 116 |
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh 2006, WB
Phụ lục 19: Nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO của TP.HCM
Kết quả điều tra bằng phiếu tham khảo ý kiến ở lãnh đạo UBND các quận huyện, sở ngành, doanh nghiệp, giảng viên đại học kinh tế và nhà báo chọn lọc ở TPHCM cuối tháng 5 năm 2003 về nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO ở TP như sau:
1. Viết đúng chữ đầy đủ của chữ viết tắt WTO là gì: 100%
2. Nói đúng WTO ra đời năm nào: 71%
Nói đúng tiền thân của WTO là tổ chức nào: 86%
3. Vì sao Việt Nam nên tham gia WTO:
a. Tăng được xuất khẩu: 91%
b. Thu hút tốt hơn ĐTNN, mức sống tốt hơn: 57%
c. Được đối xử công bằng: 54%
d. Thuận lợi hơn về pháp lí khi giải quyết tranh chấp: 34%
4. Các bất lợi khi gia nhập WTO:
a. Áp lực cạnh tranh trong nước tăng trưởng, nguy cơ phá sản DNVN: 86%
b. Thu thuế NK giảm, ảnh hưởng đến năng suất quốc gia: 31%
5. Việc thực thi BTA và chuẩn bị tham gia WTO có liên quan tới nhau không:
a. Có: 100% (vì sao: có trả lời 50%)
b. Không: 0%
c. Nội dung BTA có dựa trên các nguyên tắc của WTO: 54%
d. Thực thi Hiệp định thương mại là sự tập dượt cho Việt Nam tham gia WTO: 37%
6. Chính phủ Việt Nam đã làm gì để chuẩn bị cho Việt Nam gia nhập WTO:
a. Cải thiện hành lang pháp lí ở Việt Nam: 60%
b. Săp xếp lại doanh nghiệp nhà nước: 43%
7. UBND TPHCM đã làm gì để chuẩn bị cho DN và người dân TP tham gia vào WTO:
a. Tuyên truyền về hội nhập KTQT: 42%
b. Cải cách hành chính, nâng cao trình độ quản lí: 34%
c. Tổ chức nhiều đoàn xúc tiến thương mại đầu tư tại nước ngoài: 31%
d. Tổ chức đối thoại định kỳ giữa chính quyền TP và DN: 28%
e. Đào tạo nguồn nhân lực: 29%
8. UBND quận huyện và Sở ngành nên làm gì để chuẩn bị cho tham gia WTO:
a. Tạo môi trường pháp lí tốt để DN an tâm sản xuất kinh doanh: 43%.
b. Đào tạo nhân lực cho DN: 37%
c. Phổ biến thông tin về WTO: 26%
9. DN nên làm gì để chuẩn bị tham gia WTO:
a. Tăng cường đầu tư, hiện đại hóa sản xuất: 51%
b. Tiếp cận thông tin quốc tế: 29%
10. Chính phủ và UBND TPHCM cần làm gì để chuẩn bị gia nhập WTO:
a. Thay đổi luật pháp của Việt Nam cho phù hợp: 57%
b. Đào tạo nhân lực để đủ sức triển khai WTO: 34%
c. Phổ biến thông tin về hội nhập WTO: 23%
11. Bán phá giá là gì?
a. Bán dưới giá thành: 74%
b. Bán thấp hơn giá bán ở trong nước sản xuất hàng hóa đó: 17%
12. Nếu Việt Nam đã là thành viên WTO thì việc Hội cá da trơn Mỹ kiện Việt Nam bán phá giá cá Ba sa, cá Tra sẽ vẫn xảy ra:
a. Vẫn xảy ra: 59%
b. Không xảy ra: 41%
13. Ba thời cơ lớn nhất cho doanh nghiệp Việt nam khi Việt Nam là thành viên WTO:
a. Mở rộng thị trường xuất khẩu: 83%
b. Tiếp thu được công nghệ mới nâng cao năng lực cạnh tranh: 63%
c. Được bảo vệ về pháp lí nói chung, được đối xử bình đẳng: 29%
14. Ba khó khăn lớn nhất với doanh nghiệp Việt Nam khi Việt Nam là thành viên WTO:
a. áp lực cạnh tranh trong nước tăng mạnh, nguy cơ phá sản DNVN: 100%
b. Trình độ nhân lực hạ tầng kỹ thuật chưa đáp ứng: 40%
c. Thiếu thông tin về luật pháp quốc tế: 40%
Nhận xét, tổng kết: (của Ông Nguyễn Thiện Nhân – Phó CT UBND TP HCM)
- Hiểu biết về WTO (câu 1, 2, 5, 11, 12): tương đối tốt, nhưng chưa sâu (câu 12)
- Hiểu biết về ích lợi vào WTO (3, 13): đúng hướng, nhưng chưa đủ rộng và sâu.
- Hiểu biết về bất lợi khi vào WTO (4, 14): đúng hướng nhưng chưa đủ rộng và sâu.
- Hiểu biết về Chính phủ đã chuẩn bị thế nào (6): còn hạn chế (40% không trả lời)
- Hiểu biết về TPHCM đã chuẩn bị thế nào (7): còn hạn chế (43% không trả lời).
- Hình dung được các biện pháp Chính phủ và thành phố phải làm (câu 10): hạn chế (43% không trả lời)
- Sở ngành và quận huyện phải làm (câu 8): hạn chế (57% không trả lời)
- Doanh nghiệp phải làm (câu 9): cũng còn hạn chế (49% không trả lời).
Nguồn: Viện kinh tế TP Hồ Chí Minh
Phụ lục 20: Diễn giải mức thuế bình quân cam kết của Việt Nam đối với WTO
Thuế suất MFN hiện hành (%) | Thuế suất cam kết khi gia nhập WTO (%) | Thuế suất cam kết vào cuối lộ tr×nh (%) | Mức giảm so với thuế MFN hiện hành (%) | Cam kết WTO của Trung Quốc | Mức cắt giảm thuế chung tại Vßng Uruguay | |||
N•íc ph¸t triển | N•íc đang ph¸t triển | |||||||
Nông sản | 23,5 | 25,2 | 21,0 | 10,6 | 16,7 | 40% | 30% |
Hàng công nghiệp | 16,6 | 16,1 | 12,6 | 23,9 | 9,6 | 37% | 24% |
Chung màn biểu | 17,4 | 17,2 | 13,4 | 23,0 | 10,1 |
Nguån: http://vnexpress.net/Vietnam/Kinh-doanh/Duong-vao-WTO/2006/11/3B9F0224/
Phụ lục 21: Tổng hợp cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu trong đàm phán gia nhập WTO đối với một số nhóm hàng quan trọng
Ngành hàng/Mức thuế suất | Cam kết với WTO | ||||
Ts MFN | Ts khi gia nhập | Ts cuối cùng | Thời gian thực hiện | ||
I | Một số sản phẩm nông nghiệp | ||||
- Thịt bò | 20 | 20 | 14 | 5 năm | |
- Thịt lợn | 30 | 30 | 15 | 5 năm | |
- Sữa nguyên liệu | 20 | 20 | 18 | 2 năm | |
- Sữa thành phẩm | 30 | 30 | 25 | 5 năm | |
- Thịt chế biến | 50 | 40 | 22 | 5 năm | |
- Bánh kẹo (thuế suất bq) | 39,3 | 34,4 | 25,3 | 3-5 năm | |
Bia | 80 | 65 | 35 | 5 năm | |
Rượu | 65 | 65 | 45-50 | 5-6 năm | |
Thuốc lá điếu | 100 | 150 | 135 | 5 năm | |
Xì gà | 100 | 150 | 100 | 5 năm | |
Thức ăn gia súc | 10 | 10 | 7 | 2 năm | |
2. | Một số sản phẩm công nghiệp | ||||
- Xăng dầu | 0-10 | 38,7 | 38,7 | ||
- Sắt thép (thuế suất bq) | 7,5 | 17,7 | 13 | 5-7 năm | |
- Xi măng | 40 | 40 | 32 | 2 năm | |
- Phân hoá học (thuế suất bq) | 0,7 | 6,5 | 6,4 | 2 năm | |
- Giấy (thuế suất bq) | 22,3 | 20,7 | 15,1 | 5 năm | |
- Tivi | 50 | 40 | 25 | 5 năm | |
- Điều hoà | 50 | 40 | 25 | 3 năm | |
- Máy giặt | 40 | 38 | 25 | 4 năm | |
- Dệt may (thuế suất bq) | 37,3 | 13,7 | 13,7 | Ngay khi gia nhập* | |
- Giày dép | 50 | 40 | 30 | 5 năm | |
- Xe ôtô con | |||||
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, chạy xăng | 90 | 90 | 52 | 12 năm | |
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, loại 2 cầu | 90 | 90 | 47 | 10 năm | |
+ Dưới 2.500 cc và các loại khác | 90 | 100 | 70 | 7 năm | |
- xe tải | |||||
+ Loại không quá 5 tấn | 100 | 80 | 50 | 10 năm | |
+ Loại Ts khác hiện hành 80% | 80 | 100 | 70 | 7 năm | |
+ Loại Ts khác hiện hành 60% | 60 | 60 | 50 | 5 năm | |
- Phụ tùng ôtô | 20,9 | 24,3 | 20,5 | 3-5 năm | |
- Xe máy | |||||
+ Loại từ 800 cc trở lên | 100 | 100 | 40 | 8 năm | |
+ Loại khác | 100 | 95 | 70 | 7 năm |
*Thực tế đã thực hiện theo hiệp định dệt may với Mỹ và EU
Nguồn: http://vnexpress.net/Vietnam/Kinh-doanh/Duong-vao-WTO/2006/11/3B9F0224/