Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam - 17


Hungary

41

4.52

35

-6

Italy

42

4.46

38

-4

India

43

4.44

45

2

Kuwait

44

4.41

49

5

South Africa

45

4.36

40

-5

Cyprus

46

4.36

41

-5

Greece

47

4.33

47

0

Poland

48

4.30

43

-5

Bahrain

49

4.28

50

1

Indonesia

50

4.26

69

19

Croatia

51

4.26

64

13

Jordan

52

4.25

42

-10

Costa Rica

53

4.25

56

3

China

54

4.24

48

-6

Mauritius

55

4.20

55

0

Kazakhstan

56

4.19

51

-5

Panama

57

4.18

65

8

Mexico

58

4.18

59

1

Turkey

59

4.14

71

12

Jamaica

60

4.10

63

3

El Salvador

61

4.09

60

-1

Russian Federation

62

4.08

53

-9

Azerbaijan

64

4.06

62

-2

Colombia

65

4.04

58

-7

Brazil

66

4.03

57

-9

Trinidad and Tobago

67

4.03

66

-1

Romania

68

4.02

67

-1

Argentina

69

4.01

54

-15

Morocco

70

4.01

76

6

Philippines

71

4.00

73

2

Bulgaria

72

3.96

61

-11

Uruguay

73

3.96

70

-3

Peru

74

3.94

77

3

Guatemala

75

3.91

95

20

Algeria

76

3.90

82

6

Vietnam

77

3.89

74

-3

Ukraine

78

3.89

68

-10

Sri Lanka

79

3.87

80

1

Macedonia, FYR

80

3.86

75

-5

Botswana

81

3.79

72

-9

Armenia

82

3.75

81

-1

Dominican Republic

83

3.75

91

8

Namibia

84

3.74

79

-5

Georgia

85

3.73

86

1

Moldova

86

3.71

89

3

Serbia and Montenegro

87

3.69

85

-2

Venezuela

88

3.69

84

-4

Bosnia and Herzegovina

89

3.67

88

-1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam - 17



Ecuador

90

3.67

87

-3

Pakistan

91

3.66

94

3

Mongolia

92

3.60

90

-2

Honduras

93

3.58

97

4

Kenya

94

3.57

93

-1

Nicaragua

95

3.52

96

1

Tajikistan

96

3.50

92

-4

Bolivia

97

3.46

101

4

Albania

98

3.46

100

2

Bangladesh

99

3.46

98

-1

Suriname

100

3.45

n/a


Nigeria

101

3.45

83

-18

Gambia

102

3.43

109

7

Cambodia

103

3.39

111

8

Tanzania

104

3.39

105

1

Benin

105

3.37

106

1

Paraguay

106

3.33

102

-4

Kyrgyz Republic

107

3.31

104

-3

Cameroon

108

3.30

99

-9

Madagascar

109

3.27

107

-2

Nepal

110

3.26

n/a


Guyana

111

3.24

108

-3

Lesotho

112

3.22

n/a


Uganda

113

3.19

103

-10

Mauritania

114

3.17

n/a


Zambia

115

3.16

n/a


Burkina Faso

116

3.07

n/a


Malawi

117

3.07

114

-3

Mali

118

3.02

115

-3

Zimbabwe

119

3.01

110

-9

Ethiopia

120

2.99

116

-4

Mozambique

121

2.94

112

-9

Timor-Leste

122

2.90

113

-9

Chad

123

2.61

117

-6

Burundi

124

2.59

n/a


Angola

125

2.50

n/a


Nguồn: The Global Competitiveness Report 2006-2007, WEF

Phụ lục 18: Xếp hạng về mức độ dễ dàng trong KD theo 10 nhóm chỉ số của VN (càng thấp càng tốt)


Tiêu chí

Xếp hạng của VN

2005 (155 nước)

2006 (175 nước)

Mức độ dễ dàng trong kinh doanh

99

104

Thành lập doanh nghiệp

82

97

Cấp phép đầu tư

18

25

Sử dụng lao động

122

104

Đăng ký tài sản

39

34

Tiếp cận tín dụng

106

83


Bảo vệ nhà đầu tư

143

170

Đóng thuế

107

120

Thương mại qua biên giới

83

75

Thực hiện hợp đồng

102

94

Đóng cửa DN

95

116


Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh 2006, WB

Phụ lục 19: Nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO của TP.HCM


Kết quả điều tra bằng phiếu tham khảo ý kiến ở lãnh đạo UBND các quận huyện, sở ngành, doanh nghiệp, giảng viên đại học kinh tế và nhà báo chọn lọc ở TPHCM cuối tháng 5 năm 2003 về nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO ở TP như sau:

1. Viết đúng chữ đầy đủ của chữ viết tắt WTO là gì: 100%

2. Nói đúng WTO ra đời năm nào: 71%

Nói đúng tiền thân của WTO là tổ chức nào: 86%

3. Vì sao Việt Nam nên tham gia WTO:

a. Tăng được xuất khẩu: 91%

b. Thu hút tốt hơn ĐTNN, mức sống tốt hơn: 57%

c. Được đối xử công bằng: 54%

d. Thuận lợi hơn về pháp lí khi giải quyết tranh chấp: 34%

4. Các bất lợi khi gia nhập WTO:

a. Áp lực cạnh tranh trong nước tăng trưởng, nguy cơ phá sản DNVN: 86%

b. Thu thuế NK giảm, ảnh hưởng đến năng suất quốc gia: 31%

5. Việc thực thi BTA và chuẩn bị tham gia WTO có liên quan tới nhau không:

a. Có: 100% (vì sao: có trả lời 50%)

b. Không: 0%

c. Nội dung BTA có dựa trên các nguyên tắc của WTO: 54%

d. Thực thi Hiệp định thương mại là sự tập dượt cho Việt Nam tham gia WTO: 37%

6. Chính phủ Việt Nam đã làm gì để chuẩn bị cho Việt Nam gia nhập WTO:

a. Cải thiện hành lang pháp lí ở Việt Nam: 60%

b. Săp xếp lại doanh nghiệp nhà nước: 43%

7. UBND TPHCM đã làm gì để chuẩn bị cho DN và người dân TP tham gia vào WTO:

a. Tuyên truyền về hội nhập KTQT: 42%

b. Cải cách hành chính, nâng cao trình độ quản lí: 34%

c. Tổ chức nhiều đoàn xúc tiến thương mại đầu tư tại nước ngoài: 31%

d. Tổ chức đối thoại định kỳ giữa chính quyền TP và DN: 28%

e. Đào tạo nguồn nhân lực: 29%

8. UBND quận huyện và Sở ngành nên làm gì để chuẩn bị cho tham gia WTO:

a. Tạo môi trường pháp lí tốt để DN an tâm sản xuất kinh doanh: 43%.

b. Đào tạo nhân lực cho DN: 37%

c. Phổ biến thông tin về WTO: 26%


9. DN nên làm gì để chuẩn bị tham gia WTO:

a. Tăng cường đầu tư, hiện đại hóa sản xuất: 51%

b. Tiếp cận thông tin quốc tế: 29%

10. Chính phủ và UBND TPHCM cần làm gì để chuẩn bị gia nhập WTO:

a. Thay đổi luật pháp của Việt Nam cho phù hợp: 57%

b. Đào tạo nhân lực để đủ sức triển khai WTO: 34%

c. Phổ biến thông tin về hội nhập WTO: 23%

11. Bán phá giá là gì?

a. Bán dưới giá thành: 74%

b. Bán thấp hơn giá bán ở trong nước sản xuất hàng hóa đó: 17%

12. Nếu Việt Nam đã là thành viên WTO thì việc Hội cá da trơn Mỹ kiện Việt Nam bán phá giá cá Ba sa, cá Tra sẽ vẫn xảy ra:

a. Vẫn xảy ra: 59%

b. Không xảy ra: 41%

13. Ba thời cơ lớn nhất cho doanh nghiệp Việt nam khi Việt Nam là thành viên WTO:

a. Mở rộng thị trường xuất khẩu: 83%

b. Tiếp thu được công nghệ mới nâng cao năng lực cạnh tranh: 63%

c. Được bảo vệ về pháp lí nói chung, được đối xử bình đẳng: 29%

14. Ba khó khăn lớn nhất với doanh nghiệp Việt Nam khi Việt Nam là thành viên WTO:

a. áp lực cạnh tranh trong nước tăng mạnh, nguy cơ phá sản DNVN: 100%

b. Trình độ nhân lực hạ tầng kỹ thuật chưa đáp ứng: 40%

c. Thiếu thông tin về luật pháp quốc tế: 40%

Nhận xét, tổng kết: (của Ông Nguyễn Thiện Nhân – Phó CT UBND TP HCM)

- Hiểu biết về WTO (câu 1, 2, 5, 11, 12): tương đối tốt, nhưng chưa sâu (câu 12)

- Hiểu biết về ích lợi vào WTO (3, 13): đúng hướng, nhưng chưa đủ rộng và sâu.

- Hiểu biết về bất lợi khi vào WTO (4, 14): đúng hướng nhưng chưa đủ rộng và sâu.

- Hiểu biết về Chính phủ đã chuẩn bị thế nào (6): còn hạn chế (40% không trả lời)

- Hiểu biết về TPHCM đã chuẩn bị thế nào (7): còn hạn chế (43% không trả lời).

- Hình dung được các biện pháp Chính phủ và thành phố phải làm (câu 10): hạn chế (43% không trả lời)

- Sở ngành và quận huyện phải làm (câu 8): hạn chế (57% không trả lời)

- Doanh nghiệp phải làm (câu 9): cũng còn hạn chế (49% không trả lời).

Nguồn: Viện kinh tế TP Hồ Chí Minh


Phụ lục 20: Diễn giải mức thuế bình quân cam kết của Việt Nam đối với WTO



BQ chung và theo ngành


Thuế suất MFN hiện hành

(%)

Thuế suất cam kết khi gia nhập WTO (%)

Thuế sut cam kết vào cui ltr×nh (%)

Mức giảm so với thuế MFN hiện hành

(%)


Cam kết WTO ca Trung Quc

Mức cắt giảm thuế chung tại Vßng

Uruguay


N•íc ph¸t trin

N•íc

đang ph¸t

trin


Nông sản

23,5

25,2

21,0

10,6

16,7

40%

30%

Hàng công

nghiệp

16,6

16,1

12,6

23,9

9,6

37%

24%

Chung

màn biểu

17,4

17,2

13,4

23,0

10,1




Nguån: http://vnexpress.net/Vietnam/Kinh-doanh/Duong-vao-WTO/2006/11/3B9F0224/


Phụ lục 21: Tổng hợp cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu trong đàm phán gia nhập WTO đối với một số nhóm hàng quan trọng



TT


Ngành hàng/Mức thuế suất

Cam kết với WTO

Ts MFN

Ts khi gia nhập

Ts cuối cùng

Thời gian thực hiện

I

Một số sản phẩm nông nghiệp






- Thịt bò

20

20

14

5 năm


- Thịt lợn

30

30

15

5 năm


- Sữa nguyên liệu

20

20

18

2 năm


- Sữa thành phẩm

30

30

25

5 năm


- Thịt chế biến

50

40

22

5 năm


- Bánh kẹo (thuế suất bq)

39,3

34,4

25,3

3-5 năm


Bia

80

65

35

5 năm


Rượu

65

65

45-50

5-6 năm


Thuốc lá điếu

100

150

135

5 năm


Xì gà

100

150

100

5 năm


Thức ăn gia súc

10

10

7

2 năm

2.

Một số sản phẩm công nghiệp






- Xăng dầu

0-10

38,7

38,7



- Sắt thép (thuế suất bq)

7,5

17,7

13

5-7 năm


- Xi măng

40

40

32

2 năm


- Phân hoá học (thuế suất bq)

0,7

6,5

6,4

2 năm


- Giấy (thuế suất bq)

22,3

20,7

15,1

5 năm


- Tivi

50

40

25

5 năm


- Điều hoà

50

40

25

3 năm


- Máy giặt

40

38

25

4 năm


- Dệt may (thuế suất bq)

37,3

13,7

13,7

Ngay khi

gia nhập*


- Giày dép

50

40

30

5 năm


- Xe ôtô con






+ Xe từ 2.500 cc trở lên, chạy xăng

90

90

52

12 năm


+ Xe từ 2.500 cc trở lên, loại 2 cầu

90

90

47

10 năm


+ Dưới 2.500 cc và các loại khác

90

100

70

7 năm


- xe tải






+ Loại không quá 5 tấn

100

80

50

10 năm



+ Loại Ts khác hiện hành 80%

80

100

70

7 năm


+ Loại Ts khác hiện hành 60%

60

60

50

5 năm


- Phụ tùng ôtô

20,9

24,3

20,5

3-5 năm


- Xe máy






+ Loại từ 800 cc trở lên

100

100

40

8 năm


+ Loại khác

100

95

70

7 năm



*Thực tế đã thực hiện theo hiệp định dệt may với Mỹ và EU

Nguồn: http://vnexpress.net/Vietnam/Kinh-doanh/Duong-vao-WTO/2006/11/3B9F0224/

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 11/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí