Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 17


Phụ lục 2.2. Hiệu quả của 23 ngân hàng năm 2008 và 2019 (ước lượng từ mô hình 1)


2008




2019




Ngân hàng

crste

Vrste

Scale


crste

vrste

scale


1

0.95

1

0.95

drs

1

1

1

-

2

1

1

1

-

0.75

0.99

0.755

Drs

3

0.54

0.84

0.64

drs

0.85

0.85

0.996

Drs

4

1

1

1

-

1

1

1

-

5

0.51

0.62

0.82

drs

0.77

0.8

0.961

Drs

6

0.69

1

0.69

drs

1

1

1

-

7

0.84

1

0.84

drs

0.89

0.91

0.97

Drs

8

0.58

0.96

0.6

drs

0.66

0.7

0.945

Drs

9

0.65

1

0.65

drs

0.8

0.81

0.989

Drs

10

0.58

0.71

0.82

drs

0.78

0.79

0.993

Drs

11

0.5

0.62

0.82

drs

1

1

1

-

12

0.8

0.8

1

drs

0.84

0.88

0.954

Irs

13

1

1

1

-

1

1

1

-

14

1

1

1

-

0.93

0.94

0.996

Irs

15

0.97

0.97

1

-

1

1

1

-

16

1

1

1

-

0.94

0.94

0.999

Irs

17

1

1

1

-

0.92

0.92

0.998

Irs

18

0.82

0.93

0.88

drs

0.74

0.84

0.883

Drs

19

1

1

1

-

1

1

1

-

20

1

1

1

-

1

1

1

-

21

0.84

1

0.84

drs

1

1

1

-

22

1

1

1

-

0.63

0.98

0.637

Drs

23

1

1

1

-

1

1

1

-

mean

0.84

0.93

0.89


0.89

0.93

0.96


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.

Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng

Trong đó

irs: hiệu quả tăng theo quy mô drs: hiệu quả giảm theo quy mô

- (crs) hiệu quả không đổi theo quy mô


Phụ lục 2.3. Hiệu quả của 23 ngân hàng năm 2009 và 2020 (ước lượng từ mô hình 1)


2009





2020



Ngân hàng

crste

Vrste

Scale


crste

vrste

scale


1

0.79

0.99

0.8

drs

0.99

1

0.987

Drs

2

0.9

1

0.9

drs

0.75

1

0.753

Drs

3

0.85

0.93

0.91

drs

0.65

1

0.651

Drs

4

1

1

1

-

1

1

1

-

5

1

1

1

-

1

1

1

-

6

0.92

0.99

0.93

drs

1

1

1

-

7

0.82

0.88

0.93

drs

0.74

1

0.744

Drs

8

0.66

0.99

0.66

drs

0.63

1

0.633

Drs

9

0.81

1

0.81

drs

0.76

1

0.759

Drs

10

0.79

0.82

0.96

drs

0.71

1

0.706

Drs

11

0.5

0.66

0.77

drs

1

1

1

-

12

1

1

1

-

1

1

1

-

13

0.6

0.67

0.89

drs

0.77

1

0.77

Drs

14

0.87

1

0.87

irs

0.84

1

0.841

Drs

15

1

1

1

-

1

1

1

-

16

0.94

1

0.94

drs

0.75

1

0.751

Drs

17

1

1

1

-

0.86

1

0.86

Drs

18

0.59

0.86

0.69

drs

0.67

1

0.666

Drs

19

1

1

1

-

0.75

1

0.751

Drs

20

1

1

1

-

0.91

1

0.911

Drs

21

0.97

1

0.97

drs

1

1

1

-

22

1

1

1

-

0.6

1

0.595

Drs

23

0.84

1

0.84

drs

1

1

1

-

mean

0.86

0.95

0.91


0.84

1

0.843


Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng


Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả kỹ thuật crste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 ngân hàng


Phụ lục 2 4 Đồ thị phân bổ hiệu quả thuần vrste trong thời kỳ 2008 2020 1

Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả thuần vrste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 ngân hàng


Phụ lục 2 3 Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình mô 2


Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2008-2009


Mô hình 1 ( 3đầu vào và 3 đầu ra)

Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra)

Firm

effch

techch

pech

sech

TFPch

effch

techch

Pech

sech

TFPch

1

0.807

0.46

0.47

1.72

0.37

0.82

0.465

0.52

1.6

0.38

2

2.548

0.51

1.61

1.58

1.29

2.55

0.506

1.61

1.6

1.29

3

1.667

0.43

1.09

1.53

0.71

1.67

0.425

1.09

1.5

0.71

4

1.671

0.51

1

1.67

0.86

1.76

0.495

1

1.8

0.87

5

1.496

0.42

1.3

1.15

0.63

1.87

0.641

1.57

1.2

1.2

6

1.277

0.56

1

1.28

0.71

1.29

0.568

1

1.3

0.73

7

1.317

0.49

0.88

1.5

0.65

1.37

0.498

0.96

1.4

0.68

8

1.354

0.5

1

1.35

0.68

1.41

0.499

1

1.4

0.7

9

1.218

0.46

1

1.22

0.56

1.22

0.456

1

1.2

0.56

10

1.445

0.45

1.23

1.18

0.65

1.55

0.446

1.29

1.2

0.69

11

1.316

0.48

1.32

1

0.63

1.37

0.49

1.37

1

0.67

12

1.81

0.55

1.79

1.01

1

1.81

0.551

1.79

1

1

13

0.954

0.59

0.95

1

0.57

0.83

0.636

0.83

1

0.53

14

1

0.29

1

1

0.29

1

0.3

1

1

0.3

15

1.573

0.56

1.2

1.32

0.89

1.57

0.563

1.2

1.3

0.89

16

1

0.52

1

1

0.52

1

0.53

1

1

0.53

17

1.184

0.87

1

1.18

1.03

1

1.026

1

1

1.03

18

1.196

0.52

1.22

0.98

0.62

1.1

0.524

1.08

1

0.57

19

0.941

0.63

0.94

1

0.59

1

0.642

1

1

0.64

20

1

0.93

1

1

0.93

1

0.936

1

1

0.94

21

1.295

0.66

1.08

1.2

0.86

1.16

0.75

1.08

1.1

0.87

22

0.96

0.6

1

0.96

0.57

1

0.592

1

1

0.59

23

0.948

0.67

1

0.95

0.64

0.89

0.695

1

0.9

0.62

mean

1.257

0.54

1.06

1.19

0.67

1.26

0.557

1.07

1.2

0.7

Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng


Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2019-2020

year

Mô hình 1 ( 3 đầu vào, 3 đầu ra)

Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra)

firm

Effch

Techch

pech

sech

TFPch

effch

Techch

pech

sech

TFPch

1

0.93

1.02

0.92

1.01

0.94

0.94

1.01

0.92

1.02

0.94

2

1.08

0.96

0.97

1.11

1.03

1.08

0.96

0.97

1.11

1.03

3

1.03

0.93

1.03

1.00

0.96

1.03

0.93

1.03

1.00

0.96

4

1.00

1.06

1.00

1.00

1.06

1.01

1.05

1.00

1.01

1.06

5

0.95

0.93

0.95

1.00

0.88

1.54

20.78

1.54

1.00

31.95

6

1.00

0.98

1.00

1.00

0.98

1.00

0.99

1.00

1.00

0.99

7

0.93

0.96

0.94

1.00

0.89

0.93

0.96

0.94

1.00

0.89

8

1.11

0.93

1.14

0.97

1.03

1.11

0.93

1.14

0.97

1.03

9

1.08

0.93

1.07

1.01

1.00

1.08

0.93

1.07

1.01

1.00

10

1.14

0.87

1.11

1.03

0.99

1.14

0.87

1.11

1.03

0.99

11

1.00

0.93

1.00

1.00

0.93

1.00

0.93

1.00

1.00

0.93

12

1.00

1.05

1.00

1.00

1.05

1.00

1.05

1.00

1.00

1.05

13

0.59

1.01

0.59

1.00

0.59

0.58

1.02

0.58

1.00

0.59

14

0.96

1.00

0.96

1.00

0.96

0.96

1.00

0.96

1.00

0.96

15

1.00

1.02

1.00

1.00

1.02

1.00

1.02

1.00

1.00

1.02

16

0.93

0.96

0.93

1.00

0.89

0.93

0.96

0.93

1.00

0.89

17

0.98

0.95

0.98

1.00

0.93

0.98

0.95

0.98

1.00

0.92

18

0.95

0.94

0.95

1.00

0.89

0.96

0.92

0.96

1.00

0.88

19

0.66

0.99

0.66

1.00

0.65

0.66

0.99

0.66

1.00

0.65

20

0.97

0.72

0.98

0.99

0.69

0.97

0.72

0.98

0.99

0.69

21

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.95

1.00

1.00

0.95

22

1.02

0.90

1.00

1.02

0.92

1.02

0.90

1.00

1.02

0.92

23

1.00

0.85

1.00

1.00

0.85

1.00

0.83

1.00

1.00

0.83

mean

0.96

0.95

0.95

1.01

0.91

0.98

1.08

0.98

1.01

1.06

Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng


Phụ lục 2.4. Danh sách các ngân hàng TMCP trong nước (Đến 30/06/2020)

Đơn vị: Tỷ đồng


STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP

VỐN

ĐIỀU LỆ


1

Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of

Industry and Trade)


108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


142/GP-NHNN

ngày 03/7/2009


37,234.0


2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and

Development of Vietnam)


Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội


84/GP-NHNN

ngày 23/4/2012


34,187.2


3

Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial

Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB)


198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội


286/QĐ-NH5

ngày 21/9/1996


37,088.8


4

Á Châu

(Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB)

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí

Minh

0032/NHGP

ngày 24/4/1993


16,627.4


5


An Bình (ABB)

(An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB)

Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa,

quận Đống Đa, thành phố Hà Nội


120/GP-NHNN

ngày 12/12/2018


5,713.1


6

Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank

Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn

Kiếm, Hà Nội


328/GP-NHNN

ngày 11/12/2018


3,150.0


7

Bản Việt

(trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet

Capital Bank)

Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0025/ NHGP

ngày 22/8/1992


3,171.0


STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP

VỐN

ĐIỀU LỆ


8

Bắc Á

(BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank)

117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

0052/NHGP

ngày 01/9/1994


6,500.0


9

Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank - Lienviet

Post Bank - LPB)

Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận

Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.


91/GP-NHNN

ngày 28/3/2008


8,881.4


10

Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank -

PVcomBank)

Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

279/GP-NHNN

ngày 16/9/2013


9,000.0


11

Đông Á

(DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB)

130 Phan Đăng Lưu,

Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

0009/NHGP

ngày 27/3/1992


5,000.0


12

Đông Nam Á (Southeast Asia

Commercial Joint Stock Bank - Seabank)


25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


0051/NHGP

ngày 25/3/1994


9,369.0


13

Hàng Hải

(The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB)

Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội


0001/NHGP

ngày 08/6/1991


11,750.0


14

Kiên Long

(Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB)

40-42-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

0056/NH-GP

ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN

ngày 25/12/2006


3,237.0


15

Kỹ Thương

(Viet Nam Technological and Commercial Joint

Stock Bank - TECHCOMBANK)


191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội


0040/NHGP

ngày 06/8/1993


35,001.4


STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP

VỐN

ĐIỀU LỆ


16

Nam Á

(Nam A Commercial Joint

Stock Bank - NAM A BANK)

201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0026/NHGP

ngày 22/8/1992


3,890


17

Phương Đông (Orient Commercial Joint

Stock Bank - OCB)

41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

0061/ NHGP

ngày 13/4/1996


7,898.6


18

Quân Đội (Military Commercial Joint

Stock Bank - MB)

21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội

100/NH-GP ngày 17/10/2018


23,727


19

Quốc Tế Vietnam International Commercial Joint Stock

Bank – VIB

Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh


95/GP-NHNN

ngày 28/9/2018


9,244.9


20

Quốc dân

(Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt)

(National Citizen bank - NCB)


28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

0057/NHGP

ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN

ngày 18/5/2006


4,101.6


21

Sài Gòn

(Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB)

927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

238/GP-NHNN

ngày 26/12/2011


15,231.7


22

Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry

& Trade - SGB)

Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

0034/NHGP

ngày 04/5/1993


3,080.0


23

Sài Gòn - Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial

Joint Stock Bank - SHB)

77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

115/GP-NHNN

ngày 30/11/2018


14,550.7


24

Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank)

266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0006/NHGP

ngày 05/12/1991


18,852.2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/07/2022