Phụ lục 2.2. Hiệu quả của 23 ngân hàng năm 2008 và 2019 (ước lượng từ mô hình 1)
2008 | 2019 | |||||||
Ngân hàng | crste | Vrste | Scale | crste | vrste | scale | ||
1 | 0.95 | 1 | 0.95 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
2 | 1 | 1 | 1 | - | 0.75 | 0.99 | 0.755 | Drs |
3 | 0.54 | 0.84 | 0.64 | drs | 0.85 | 0.85 | 0.996 | Drs |
4 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
5 | 0.51 | 0.62 | 0.82 | drs | 0.77 | 0.8 | 0.961 | Drs |
6 | 0.69 | 1 | 0.69 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
7 | 0.84 | 1 | 0.84 | drs | 0.89 | 0.91 | 0.97 | Drs |
8 | 0.58 | 0.96 | 0.6 | drs | 0.66 | 0.7 | 0.945 | Drs |
9 | 0.65 | 1 | 0.65 | drs | 0.8 | 0.81 | 0.989 | Drs |
10 | 0.58 | 0.71 | 0.82 | drs | 0.78 | 0.79 | 0.993 | Drs |
11 | 0.5 | 0.62 | 0.82 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
12 | 0.8 | 0.8 | 1 | drs | 0.84 | 0.88 | 0.954 | Irs |
13 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
14 | 1 | 1 | 1 | - | 0.93 | 0.94 | 0.996 | Irs |
15 | 0.97 | 0.97 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
16 | 1 | 1 | 1 | - | 0.94 | 0.94 | 0.999 | Irs |
17 | 1 | 1 | 1 | - | 0.92 | 0.92 | 0.998 | Irs |
18 | 0.82 | 0.93 | 0.88 | drs | 0.74 | 0.84 | 0.883 | Drs |
19 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
20 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
21 | 0.84 | 1 | 0.84 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
22 | 1 | 1 | 1 | - | 0.63 | 0.98 | 0.637 | Drs |
23 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
mean | 0.84 | 0.93 | 0.89 | 0.89 | 0.93 | 0.96 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Khuyến Nghị Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 15
- Nguyễn Hoàng Phong (2019),tác Động Của Cạnh Tranh Đến Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam, Luận Án Tiến Sỹ Kinh Tế, Đại Học
- Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 18
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng
Trong đó
irs: hiệu quả tăng theo quy mô drs: hiệu quả giảm theo quy mô
- (crs) hiệu quả không đổi theo quy mô
Phụ lục 2.3. Hiệu quả của 23 ngân hàng năm 2009 và 2020 (ước lượng từ mô hình 1)
2009 | 2020 | |||||||
Ngân hàng | crste | Vrste | Scale | crste | vrste | scale | ||
1 | 0.79 | 0.99 | 0.8 | drs | 0.99 | 1 | 0.987 | Drs |
2 | 0.9 | 1 | 0.9 | drs | 0.75 | 1 | 0.753 | Drs |
3 | 0.85 | 0.93 | 0.91 | drs | 0.65 | 1 | 0.651 | Drs |
4 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
5 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
6 | 0.92 | 0.99 | 0.93 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
7 | 0.82 | 0.88 | 0.93 | drs | 0.74 | 1 | 0.744 | Drs |
8 | 0.66 | 0.99 | 0.66 | drs | 0.63 | 1 | 0.633 | Drs |
9 | 0.81 | 1 | 0.81 | drs | 0.76 | 1 | 0.759 | Drs |
10 | 0.79 | 0.82 | 0.96 | drs | 0.71 | 1 | 0.706 | Drs |
11 | 0.5 | 0.66 | 0.77 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
12 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
13 | 0.6 | 0.67 | 0.89 | drs | 0.77 | 1 | 0.77 | Drs |
14 | 0.87 | 1 | 0.87 | irs | 0.84 | 1 | 0.841 | Drs |
15 | 1 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | 1 | - |
16 | 0.94 | 1 | 0.94 | drs | 0.75 | 1 | 0.751 | Drs |
17 | 1 | 1 | 1 | - | 0.86 | 1 | 0.86 | Drs |
18 | 0.59 | 0.86 | 0.69 | drs | 0.67 | 1 | 0.666 | Drs |
19 | 1 | 1 | 1 | - | 0.75 | 1 | 0.751 | Drs |
20 | 1 | 1 | 1 | - | 0.91 | 1 | 0.911 | Drs |
21 | 0.97 | 1 | 0.97 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
22 | 1 | 1 | 1 | - | 0.6 | 1 | 0.595 | Drs |
23 | 0.84 | 1 | 0.84 | drs | 1 | 1 | 1 | - |
mean | 0.86 | 0.95 | 0.91 | 0.84 | 1 | 0.843 |
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng
Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả kỹ thuật crste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 ngân hàng
Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả thuần vrste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 ngân hàng
Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2008-2009
Mô hình 1 ( 3đầu vào và 3 đầu ra) | Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra) | |||||||||
Firm | effch | techch | pech | sech | TFPch | effch | techch | Pech | sech | TFPch |
1 | 0.807 | 0.46 | 0.47 | 1.72 | 0.37 | 0.82 | 0.465 | 0.52 | 1.6 | 0.38 |
2 | 2.548 | 0.51 | 1.61 | 1.58 | 1.29 | 2.55 | 0.506 | 1.61 | 1.6 | 1.29 |
3 | 1.667 | 0.43 | 1.09 | 1.53 | 0.71 | 1.67 | 0.425 | 1.09 | 1.5 | 0.71 |
4 | 1.671 | 0.51 | 1 | 1.67 | 0.86 | 1.76 | 0.495 | 1 | 1.8 | 0.87 |
5 | 1.496 | 0.42 | 1.3 | 1.15 | 0.63 | 1.87 | 0.641 | 1.57 | 1.2 | 1.2 |
6 | 1.277 | 0.56 | 1 | 1.28 | 0.71 | 1.29 | 0.568 | 1 | 1.3 | 0.73 |
7 | 1.317 | 0.49 | 0.88 | 1.5 | 0.65 | 1.37 | 0.498 | 0.96 | 1.4 | 0.68 |
8 | 1.354 | 0.5 | 1 | 1.35 | 0.68 | 1.41 | 0.499 | 1 | 1.4 | 0.7 |
9 | 1.218 | 0.46 | 1 | 1.22 | 0.56 | 1.22 | 0.456 | 1 | 1.2 | 0.56 |
10 | 1.445 | 0.45 | 1.23 | 1.18 | 0.65 | 1.55 | 0.446 | 1.29 | 1.2 | 0.69 |
11 | 1.316 | 0.48 | 1.32 | 1 | 0.63 | 1.37 | 0.49 | 1.37 | 1 | 0.67 |
12 | 1.81 | 0.55 | 1.79 | 1.01 | 1 | 1.81 | 0.551 | 1.79 | 1 | 1 |
13 | 0.954 | 0.59 | 0.95 | 1 | 0.57 | 0.83 | 0.636 | 0.83 | 1 | 0.53 |
14 | 1 | 0.29 | 1 | 1 | 0.29 | 1 | 0.3 | 1 | 1 | 0.3 |
15 | 1.573 | 0.56 | 1.2 | 1.32 | 0.89 | 1.57 | 0.563 | 1.2 | 1.3 | 0.89 |
16 | 1 | 0.52 | 1 | 1 | 0.52 | 1 | 0.53 | 1 | 1 | 0.53 |
17 | 1.184 | 0.87 | 1 | 1.18 | 1.03 | 1 | 1.026 | 1 | 1 | 1.03 |
18 | 1.196 | 0.52 | 1.22 | 0.98 | 0.62 | 1.1 | 0.524 | 1.08 | 1 | 0.57 |
19 | 0.941 | 0.63 | 0.94 | 1 | 0.59 | 1 | 0.642 | 1 | 1 | 0.64 |
20 | 1 | 0.93 | 1 | 1 | 0.93 | 1 | 0.936 | 1 | 1 | 0.94 |
21 | 1.295 | 0.66 | 1.08 | 1.2 | 0.86 | 1.16 | 0.75 | 1.08 | 1.1 | 0.87 |
22 | 0.96 | 0.6 | 1 | 0.96 | 0.57 | 1 | 0.592 | 1 | 1 | 0.59 |
23 | 0.948 | 0.67 | 1 | 0.95 | 0.64 | 0.89 | 0.695 | 1 | 0.9 | 0.62 |
mean | 1.257 | 0.54 | 1.06 | 1.19 | 0.67 | 1.26 | 0.557 | 1.07 | 1.2 | 0.7 |
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng
Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2019-2020
Mô hình 1 ( 3 đầu vào, 3 đầu ra) | Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra) | |||||||||
firm | Effch | Techch | pech | sech | TFPch | effch | Techch | pech | sech | TFPch |
1 | 0.93 | 1.02 | 0.92 | 1.01 | 0.94 | 0.94 | 1.01 | 0.92 | 1.02 | 0.94 |
2 | 1.08 | 0.96 | 0.97 | 1.11 | 1.03 | 1.08 | 0.96 | 0.97 | 1.11 | 1.03 |
3 | 1.03 | 0.93 | 1.03 | 1.00 | 0.96 | 1.03 | 0.93 | 1.03 | 1.00 | 0.96 |
4 | 1.00 | 1.06 | 1.00 | 1.00 | 1.06 | 1.01 | 1.05 | 1.00 | 1.01 | 1.06 |
5 | 0.95 | 0.93 | 0.95 | 1.00 | 0.88 | 1.54 | 20.78 | 1.54 | 1.00 | 31.95 |
6 | 1.00 | 0.98 | 1.00 | 1.00 | 0.98 | 1.00 | 0.99 | 1.00 | 1.00 | 0.99 |
7 | 0.93 | 0.96 | 0.94 | 1.00 | 0.89 | 0.93 | 0.96 | 0.94 | 1.00 | 0.89 |
8 | 1.11 | 0.93 | 1.14 | 0.97 | 1.03 | 1.11 | 0.93 | 1.14 | 0.97 | 1.03 |
9 | 1.08 | 0.93 | 1.07 | 1.01 | 1.00 | 1.08 | 0.93 | 1.07 | 1.01 | 1.00 |
10 | 1.14 | 0.87 | 1.11 | 1.03 | 0.99 | 1.14 | 0.87 | 1.11 | 1.03 | 0.99 |
11 | 1.00 | 0.93 | 1.00 | 1.00 | 0.93 | 1.00 | 0.93 | 1.00 | 1.00 | 0.93 |
12 | 1.00 | 1.05 | 1.00 | 1.00 | 1.05 | 1.00 | 1.05 | 1.00 | 1.00 | 1.05 |
13 | 0.59 | 1.01 | 0.59 | 1.00 | 0.59 | 0.58 | 1.02 | 0.58 | 1.00 | 0.59 |
14 | 0.96 | 1.00 | 0.96 | 1.00 | 0.96 | 0.96 | 1.00 | 0.96 | 1.00 | 0.96 |
15 | 1.00 | 1.02 | 1.00 | 1.00 | 1.02 | 1.00 | 1.02 | 1.00 | 1.00 | 1.02 |
16 | 0.93 | 0.96 | 0.93 | 1.00 | 0.89 | 0.93 | 0.96 | 0.93 | 1.00 | 0.89 |
17 | 0.98 | 0.95 | 0.98 | 1.00 | 0.93 | 0.98 | 0.95 | 0.98 | 1.00 | 0.92 |
18 | 0.95 | 0.94 | 0.95 | 1.00 | 0.89 | 0.96 | 0.92 | 0.96 | 1.00 | 0.88 |
19 | 0.66 | 0.99 | 0.66 | 1.00 | 0.65 | 0.66 | 0.99 | 0.66 | 1.00 | 0.65 |
20 | 0.97 | 0.72 | 0.98 | 0.99 | 0.69 | 0.97 | 0.72 | 0.98 | 0.99 | 0.69 |
21 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.95 | 1.00 | 1.00 | 0.95 |
22 | 1.02 | 0.90 | 1.00 | 1.02 | 0.92 | 1.02 | 0.90 | 1.00 | 1.02 | 0.92 |
23 | 1.00 | 0.85 | 1.00 | 1.00 | 0.85 | 1.00 | 0.83 | 1.00 | 1.00 | 0.83 |
mean | 0.96 | 0.95 | 0.95 | 1.01 | 0.91 | 0.98 | 1.08 | 0.98 | 1.01 | 1.06 |
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng
Phụ lục 2.4. Danh sách các ngân hàng TMCP trong nước (Đến 30/06/2020)
Đơn vị: Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | |
1 | Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) | 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 | 37,234.0 |
2 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) | Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 | 34,187.2 |
3 | Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) | 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 | 37,088.8 |
4 | Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) | 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0032/NHGP ngày 24/4/1993 | 16,627.4 |
5 | An Bình (ABB) (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) | Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | 120/GP-NHNN ngày 12/12/2018 | 5,713.1 |
6 | Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank | Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 328/GP-NHNN ngày 11/12/2018 | 3,150.0 |
7 | Bản Việt (trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank) | Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0025/ NHGP ngày 22/8/1992 | 3,171.0 |
TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | |
8 | Bắc Á (BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank) | 117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | 0052/NHGP ngày 01/9/1994 | 6,500.0 |
9 | Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank - Lienviet Post Bank - LPB) | Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. | 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 | 8,881.4 |
10 | Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank - PVcomBank) | Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 | 9,000.0 |
11 | Đông Á (DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB) | 130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 0009/NHGP ngày 27/3/1992 | 5,000.0 |
12 | Đông Nam Á (Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) | 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0051/NHGP ngày 25/3/1994 | 9,369.0 |
13 | Hàng Hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB) | Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội | 0001/NHGP ngày 08/6/1991 | 11,750.0 |
14 | Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB) | 40-42-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. | 0056/NH-GP ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 | 3,237.0 |
15 | Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) | 191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội | 0040/NHGP ngày 06/8/1993 | 35,001.4 |
TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | |
16 | Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) | 201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0026/NHGP ngày 22/8/1992 | 3,890 |
17 | Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) | 41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0061/ NHGP ngày 13/4/1996 | 7,898.6 |
18 | Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) | 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội | 100/NH-GP ngày 17/10/2018 | 23,727 |
19 | Quốc Tế Vietnam International Commercial Joint Stock Bank – VIB | Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh | 95/GP-NHNN ngày 28/9/2018 | 9,244.9 |
20 | Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) | 28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 | 4,101.6 |
21 | Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) | 927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 | 15,231.7 |
22 | Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & Trade - SGB) | Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0034/NHGP ngày 04/5/1993 | 3,080.0 |
23 | Sài Gòn - Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) | 77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 115/GP-NHNN ngày 30/11/2018 | 14,550.7 |
24 | Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) | 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0006/NHGP ngày 05/12/1991 | 18,852.2 |