PHẦN 2: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH
Mong Quý Ông/Bà vui lòng ĐG mức độ đồng ý của Quý Ông/Bà đối với các tác đ ộng K SNB đến HQ H ĐKD của các doanh nghiệp phi TC n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am bằng cách tích chữ (x) vào ô mà mình lựa chọn với quy ước sau: (Rất không đồng ý: 1; không đồng ý: 2; Không ý kiến/trung lập: 3; đồng ý: 4; hoàn toàn đồng ý: 5):
Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I. Môi trường KS | ||||||
1 | Trong HĐ SXKD, Ban giám đốc luôn t uân thủ đạo đức, pháp l uật và các quy tắc ứng xử | |||||
2 | Doanh nghiệp đã có những hướng dẫn cụ thể và công bố rõ ràng về quy tắc ứng xử và đạo đức trong các cuộc họp hoặc bằng văn bản | |||||
3 | Ban giám đốc luôn tìm hiểu nguyên nhân và đưa biện pháp xử lý kịp thời nếu CBCNV vi phạm nguyên tắc đạo đức và ứng xử xẩy ra | |||||
4 | Doanh nghiệp giải quyết các vấn đề phát sinh với nhà cung cấp, khách hàng và các đối tượng khác công bằng và trung thực | |||||
5 | Thông qua các cuộc họp và gặp gỡ hàng ngày, Ban giám đốc thường xuyên phổ biến các kiến thức về tính chính trực và giá trị đạo đức cho NV | |||||
6 | Ban Giám đốc luôn quan tâm và coi trọng việc thiết kế, thực hiện các K SNB HQ | |||||
7 | Cơ cấu TC của doanh nghiệp có phù hợp với MT, quy mô, H ĐKD và vị trí địa lý kinh doanh của đơn vị | |||||
8 | Có giám s át và giám s át đầy đủ các HĐ phân cấp | |||||
9 | Cơ cấu TC của doanh nghiệp có khác biệt với các doanh nghiệp có quy mô tương tự của ngành | |||||
10 | Tất cả các nghiệp vụ phát sinh đều được phê chuẩn bởi những cán bộ QL phù hợp | |||||
11 | Doanh nghiệp có các chính s ách và th ủ tục cho việc ủy quyền và phê duyệt các nghiệp vụ ở từng mức độ phù hợp | |||||
12 | Doanh nghiệp có sự giám s át và kiểm tra phù hợp đối với những HĐ được phân quyền cho NV | |||||
13 | NV của doanh nghiệp có hiểu rõ nhiệm vụ của mình và của những |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Về Các Thành Phần Của K Snb
- Những Hạn Chế Của K Snb Đến Hq H Đkd Của Doanh Nghiệp Phi Tc Ny Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt N Am
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 18
- Tổng Hợp Các Biến Quan Sát Các Biến Quan Sát Thuộc “Mtks”
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 21
- Tổng Hợp Đg Mức Độ Ảnh H Ưởng Của Các Nhân Tố Hqhd
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
cá nhân có liên quan đến công việc của mình | ||||||
14 | DN có cụ thể hóa/mô tả các yêu cầu về trình độ, kỹ năng đối với từng vị trí NV | |||||
15 | DN rất chú trọng đến trình độ, năng lực của NV khi được tuyển dụng | |||||
16 | DN có chính s ách đầy đủ cho NV để thu hút các cá nhân đủ điều kiện | |||||
17 | DN có biện pháp xử lý kịp thời đối với NV không có năng lực | |||||
18 | Quy định trách nhiệm báo cáo thông qua thiết lập cơ cấu TC, phân định trách nhiệm và quyền hạn | |||||
19 | Doanh nghiệp có chính s ách và tiêu chuẩn cho việc tuyển dụng, đào tạo, ĐG, đề bạt, khen thưởng, và sa thải NV phù hợp và rõ ràng | |||||
20 | KQ ĐG thành tích được trao đổi và phản hồi đến từng cá nhân cụ thể và chi tiết và soát xét định kỳ | |||||
21 | Những NV mới có nhận thức được trách nhiệm của họ cũng như sự kỳ vọng của Ban Giám đốc | |||||
II. ĐG RR | ||||||
22 | BGĐ/BQT đã xây dựng quy tr ình ĐG RR KD liên quan tới BCTC (gồm: ĐG RR, ước tính mức độ ảnh h ưởng, khả năng xảy ra, các hành động…) | |||||
23 | Ban Lãnh đạo có đưa ra các MT HĐ và TC phù với với quy mô và mức độ phức tạp của Công ty | |||||
24 | Công ty có một hệ thống giám s át xác định những RR tiềm ẩn | |||||
25 | Ban giám đốc ĐG đầy đủ và ghi nhận RR khi đưa ra các quyết định quan trọng (khởi động dự án hoặc sản phẩm mới, xây dựng kế hoạch chiến lược, kế hoạch đầu tư) | |||||
26 | Công ty có quy tr ình rà soát RR sau khi thực hiện các biện pháp giảm nhẹ / KS để xác định RR | |||||
27 | Quy tr ình QL của công ty có HQ, truyền đạt những RR cho NV và các bên liên quan | |||||
28 | Ban giám đốc có xem xét đến tính trọng yếu của các RR đã được phát hiện | |||||
29 | Ban giám đốc đưa ra các biện pháp để phòng ngừa và khắc phục |
RR | ||||||
30 | Ban giám đốc có xem xét đến nguy cơ gian lận có thể xẩy ra trong quá trình HĐ SXKD của doanh nghiệp | |||||
31 | ĐG nguy cơ gian lận thông qua xem xét các chính s ách về ưu đãi và các áp lực mà cán bộ công NV trong công ty phải chịu | |||||
32 | Định kỳ, ban giám đốc xem xét và phân tích những trường hợp, bộ phận có thể thực hiện gian lận | |||||
33 | Ban QL RR xem xét và đưa ra các quyết định phù hợp khi các RR có thể xẩy ra | |||||
34 | Ban giám đốc có xác đinh các RR, môi trường pháp lý, sự cạnh tranh giữa các đối thủ cùng ngành làm ảnh h ưởng đến H ĐKD của công ty | |||||
35 | ĐG các thay đổi về phương thức kinh doanh của đơn vị | |||||
36 | Ban giám đốc có sự phân tích, ĐG việc thay đổi từ lãnh đạo ảnh h ưởng đến HĐ QL và triết lý điều hành K SNB của công ty | |||||
III. HĐ KS | ||||||
37 | Doanh nghiệp kết hợp với các HĐ ĐG RR nhằm giảm thiểu các RR trong kinh doanh và đạt được các MT đặt ra | |||||
38 | HĐ KS được xem xét và xây dựng phù hợp với đặc điểm SXKD của đơn vị | |||||
39 | KS các quy tr ình SXKD của đơn vị | |||||
40 | Định kỳ Ban giám đốc thường xuyên kiểm tra các công việc mà các bộ phận đã thực hiện liên quan đến SXKD | |||||
41 | Các cấp khác nhau của đơn vị có thể có các mức độ KS khác nhau | |||||
42 | Xem xét việc phân công trách nhiệm theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm | |||||
43 | Công ty có xây dựng quy tr ình thu chi và quy chế TC tương ứng | |||||
44 | Công ty luôn chú trọng việc sử dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh và th ủ tục KS chung trong môi trường tin học | |||||
45 | Cơ sở hạ tầng của công ty phù hợp với HĐ SXKD. | |||||
46 | Thiết lập QL bảo mật trong HĐ KS | |||||
47 | Công ty sử Sử dụng công nghệ phù hợp trong quá trình H ĐKD của công ty |
Ban giám đốc thiết lập các th ủ tục, chính s ách cần thiết để KS chất lượng và triển khai các công việc của các cán bộ công NV và các phòng ban trong công ty | ||||||
49 | Ban giám đốc thiết lập trách nhiệm đối với cán bộ QL, thực hiện kịp thời các HĐ giám s át và khắc phục kịp thời các sai soát trong quá trình HĐ SXKD của công ty | |||||
50 | Ban giám đốc rất chú trọng tới các NV có năng lực và trách nhiệm trong quá trình HĐ SXKD | |||||
51 | Định kỳ, ban giám đốc ĐG lại các chính s ách và th ủ tục đã ban hành | |||||
IV. TTVTT | ||||||
52 | Công ty sử dụng "Hộp thư" để thu thập thông tin nhạy cảm và bí mật để QL HQ TC | |||||
53 | Thông tin được cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời đến Ban giám đốc của công ty | |||||
54 | Việc thưởng, phạt trong công ty đã và đang tiếp tục là một cách có HQ để có được những thông tin quan trọng và nhạy cảm cần thiết để kiềm chế các vụ kiện gian lận | |||||
55 | Công ty đã thiết lập tốt các kênh TTVTT | |||||
56 | Doanh nghiệp áp dụng hệ thống mạng nội bộ để các thông tin về SXKD của doanh nghiệp được cung cấp kịp thời và cập nhật cho các thành viên trong doanh nghiệp | |||||
57 | Các thông tin về SXKD phù hợp với yêu cầu ra quyết định của Ban giám đốc | |||||
58 | Thông tin về SXKD của doanh nghiệp dễ dàng truy cập và tìm kiếm khi cần thiết. | |||||
59 | Ban giám đốc phản hồi tất cả các đề xuất của các NV trong và ngoài TC liên quan đến SXKD của doanh nghiệp | |||||
60 | Ban giám đốc nhận được tất cả các thông tin từ các đối tượng bên ngoài phản hồi ví dụ như nhà cung cấp, khách hàng, cơ quan QL nhà nước… | |||||
61 | Các vấn đề phát sinh trong quá trình HĐ của doanh nghiệp được trao đổi một cách trực tiếp giữa Ban giám đốc và các nhà QL chủ |
chốt (trưởng, phó phòng) thông qua các cuộc họp hoặc cuộc gặp gỡ hàng ngày | ||||||
62 | Doanh nghiệp thiết lập và cung cấp các thông tin từ đường dây nóng, các kênh thông tin đặc biệt | |||||
63 | Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp với đặc điểm SXKD của doanh nghiệp | |||||
V. Giám s át | ||||||
64 | Giám s át là HĐ thường ngày và được xây dựng dựa trên HĐ SXKD của doanh nghiệp | |||||
65 | NC mức độ thay đổi trong quy tr ình kinh doanh khi lựa chọn cách thức ĐG | |||||
66 | Doanh nghiệp kết hợp với K SNB để thiết lập cách thức ĐG phù hợp với đặc điểm SXKD của đơn vị | |||||
67 | Các NV công ty đều có sự hiểu biết về ĐG | |||||
68 | Kết hợp việc ĐG thường xuyên vào quy tr ình SXKD của công ty | |||||
69 | Các chế tài xử lý vi phạm và mức độ ĐG được doanh nghiệp điều chỉnh phù hợp với thực tế | |||||
70 | Các phương thức ĐG của doanh nghiệp được sử dụng và điều chỉnh linh hoạt, thích hợp với tốc độ thay đổi quy tr ình SXKD | |||||
71 | Ban giám đốc có sự khách quan trong việc ĐG thường xuyên và định kỳ đối với các HĐ của doanh nghiệp | |||||
72 | Nhà QL và ban giám đốc cần ĐG lại KQ của việc ĐG thường xuyên và riêng biệt | |||||
73 | Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật thích đáng khi xẩy ra sai phạm | |||||
74 | Doanh nghiệp có biện pháp khắc phục các thiếu sót của hệ thống K SNB |
Mong Quý Ông/Bà vui lòng ĐG mức độ đồng ý của Quý Ông/Bà đối với HQ H ĐKD của các doanh nghiệp phi TC n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am bằng cách tích chữ (x) vào ô mà mình lựa chọn với quy ước sau: (1.“giảm đáng kể”; 2. Giảm; 3. Không thay đổi; 4. Tăng; 5. Tăng đáng kể)
Bạn có bất cứ nhận xét nào khác về môi trường KS trong TC của bạn đã đề cập ở trên?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bạn có nhận xét bổ sung hoặc đề xuất các đề xuất nhằm nâng cao HQ ĐG RR trong HĐ TC của công ty bạn.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Những hạn chế nào cản trở công ty của bạn khi TC hệ thống TTVTT trong doanh nghiệp?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bạn nghĩ như thế nào khi hệ thống TTVTT có thể là nguy cơ chính cho công ty của bạn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Có thông tin nào khác mà bạn muốn bổ sung liên quan đến HĐ KS không được đề cập trong bảng câu hỏi này? (ghi rõ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Từ kinh nghiệm của bạn, làm thế nào có thể tăng cường HĐ giám s át trong TC của bạn để cải thiện HQ H ĐKD?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bạn có muốn thêm thông tin khác liên quan đến chính s ách của Chính phủ không được đề cập trong bảng câu hỏi này không?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Mẫu Phỏng vấn sâu
TÁC Đ ỘNG K SNB ĐẾN HQ H ĐKD CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TC N IÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT N AM
PHẦN 1: GIỚI THIỆU
Chào anh/chị, tôi là NC sinh đến từ trường Đại học Công nghiệp Hà nội. Trong kế hoạch học tập và NC của mình, em muốn tìm hiểu về Tác đ ộng K SNB đến HQ H ĐKD của các doanh nghiệp phi TC n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am. MT của NC này nhằm Xác định những đặc điểm của các doanh nghiệp phi TC n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am. Xác định và ĐG tác đ ộng của K SNB đến việc nâng cao HQ H ĐKD của các doanh nghiệp n iêm yết Việt N am.
Những vấn đề này là cơ sở để phát triển lý luận về K SNB trong các doanh nghiệp phi TC n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am và là căn cứ để đưa ra những đề xuất hoàn thiện K SNB để nâng cao HQ H ĐKD cho các doanh nghiệp phi TC n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am
Cuộc trao đổi lấy ý kiến này là hoàn toàn tự nguyện, việc lựa chọn các chị tham gia phỏng vấn là hoàn toàn ngẫu nhiên.
Trước khi cuộc phỏng vấn này diễn ra, em xin phép chị được ghi âm cuộc phỏng vấn này được không ạ? Và em cũng nhấn mạnh lần nữa, Những thông tin thu thập hôm nay chỉ phục vụ cho mục đích NC và những thông tin do chị cung cấp sẽ được trình bày dưới dạng tổng hợp, vì vậy chị sẽ không được nhận ra là đã tham gia NC này. Nếu sử dụng mục đích khác, em sẽ xin phép ý kiến của Anh/chị. Cảm ơn chị rất nhiều.
Nếu anh/ chị có ý kiến góp ý hoặc đề nghị gì, xin liên hệ với nhóm NC theo địa chỉ email garlickey@gmail.com hoặc theo số máy di động 0948224466
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/ chị! Bây giờ chúng ta bắt đầu nhé!