Tổng Hợp Đg Mức Độ Ảnh H Ưởng Của Các Nhân Tố Hqhd


Phụ lục 3. 2: Thống kê các vị trí phỏng vấn‌


Đơn vị công tác


Vị trí công tác

Số

lượng

Thâm

niên

Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Hoàng Gia

Chủ tịch HĐQT/ Giám đốc điều hành

1

>=15

CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Trưởng/phó các phòng ban/ Kế toán

trưởng

2

>=3

Công ty TNHH TC và kiểm toán Việt N am

Các chuyên gia/ Hội kiểm toán viên nghề nghiệp:

- Giám đốc

- Kiểm toán viên

2

>=16

Đại học công nghiệp Hà Nội

01 giảng viên chuyên ngành kiểm toán

01 giảng viên chuyên ngành kế toán

2

>=5

Học viện TC

01 giảng viên chuyên ngành kế toán,

kiểm toán

1

>=5

Công ty cổ phần Bao bì Đạm

Phú Mỹ

Kế toán viên

1

>=3

Công ty cổ phần Bao bì Đạm

Phú Mỹ

Kiểm toán viên nội bộ

1

>=10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 22


Phụ lục 3.3: Tổng hợp ĐG mức độ ảnh h ưởng của các nhân tố HQHD

K SNB

Không ảnh

h ưởng

Ít ảnh h

ưởng

Ảnh h ưởng

Ảnh h ưởng

mạnh

Ảnh h ưởng

rất mạnh

Tổng số phiếu

Số

phiếu

Tỷ

lệ

Số

phiếu

Tỷ

lệ

Số

phiếu

Tỷ

lệ

Số

phiếu

Tỷ

lệ

Số

phiếu

Tỷ

lệ

MTKS

0

0%

0

0%

5

50%

1

10%

4

40%

10

DGRR

0

0%

1

10%

6

60%

2

20%

2

20%

10

HDKS

0

0%

0

0%

4

40%

4

40%

1

10%

10

TTTT

0

0%

0

0%

3

30%

6

60%

1

10%

10

GS

0

0%

1

10%

7

70%

2

20%

0

0%

10


Phụ lục 3.4: Thang đo biến Môi trường KS “MTKS”

hiệu

Mô tả

Nguồn kế

thừa


CE1.1

Trong HĐ SXKD, Ban giám đốc luôn t uân thủ đạo đức, pháp l uật và

các quy tắc ứng xử

COSO

(2013)


CE1.2

Doanh nghiệp đã có những hướng dẫn cụ thể và công bố rõ ràng về quy

tắc ứng xử và đạo đức trong các cuộc họp hoặc bằng văn bản

COSO

(2013)


CE1.3

Ban giám đốc luôn tìm hiểu các nguyên nhân và đưa biện pháp xử lý

kịp thời nếu CBCNV vi phạm nguyên tắc đạo đức và ứng xử xẩy ra

COSO

(2013)


CE1.4

Doanh nghiệp giải quyết các vấn đề phát sinh với nhà cung cấp, khách hàng và các đối tượng khác công bằng và trung thực

Chuyên gia góp ý

bổ sung


CE1.5

Thông qua các cuộc họp và gặp gỡ hàng ngày, Ban giám đốc thường xuyên phổ biến các kiến thức về tính chính trực và giá trị đạo đức cho

NV

Chuyên gia góp ý

bổ sung


CE2.1

Ban Giám đốc luôn quan tâm và coi trọng việc thiết kế, thực hiện các K

SNB HQ

COSO

(2013)


CE2.2

Cơ cấu TC của doanh nghiệp có phù hợp với MT, quy mô, H ĐKD và

vị trí địa lý kinh doanh của đơn vị

COSO

(2013)


CE2.3

Có giám s át và giám s át đầy đủ các HĐ phân cấp

COSO

(2013)


CE2.4

Cơ cấu TC của doanh nghiệp có khác biệt với các doanh nghiệp có quy

mô tương tự của ngành

COSO

(2013)


CE2.5

Tất cả các nghiệp vụ phát sinh đều được phê chuẩn bởi những cán bộ QL phù hợp

Chuyên gia bổ

sung


CE3.1

Doanh nghiệp có các chính s ách và th ủ tục cho việc ủy quyền và phê

duyệt các nghiệp vụ ở từng mức độ phù hợp

COSO

(2013)


CE3.2

Doanh nghiệp có sự giám s át và kiểm tra phù hợp đối với những HĐ

được phân quyền cho NV

COSO

(2013)


CE3.3

NV của doanh nghiệp có hiểu rõ nhiệm vụ của mình và của những cá

nhân có liên quan đến công việc của mình

COSO

(2013)




CE4.1

DN có cụ thể hóa/mô tả các yêu cầu về trình độ, kỹ năng đối với từng vị

trí NV

COSO

(2013)


CE4.2

DN rất chú trọng đến trình độ, năng lực của NV khi được tuyển dụng

COSO

(2013)


CE4.3

DN có chính s ách đầy đủ cho NV để thu hút các cá nhân đủ điều kiện

COSO

(2013)


CE4.4

DN có biện pháp xử lý kịp thời đối với NV không có năng lực

COSO

(2013)


CE5.1

Quy định trách nhiệm báo cáo thông qua thiết lập cơ cấu TC, phân định

trách nhiệm và quyền hạn

COSO

(2013)


CE5.2

Doanh nghiệp có chính s ách và tiêu chuẩn cho việc tuyển dụng, đào

tạo, ĐG, đề bạt, khen thưởng, và sa thải NV phù hợp và rõ ràng

COSO

(2013)


CE5.3

KQ ĐG thành tích được trao đổi và phản hồi đến từng cá nhân cụ thể và

chi tiết và soát xét định kỳ

COSO

(2013)


CE5.4

Những NV mới có nhận thức được trách nhiệm của họ cũng như sự kỳ

vọng của Ban Giám đốc

COSO

(2013)


Phụ lục 3.5: Thang đo biến ĐG RR “DGRR”

hiệu

Mô tả

Nguồn


RA6.1

BGĐ/BQT đã xây dựng quy tr ình ĐG RR KD liên quan tới BCTC (gồm: ĐG RR, ước tính mức độ ảnh h ưởng, khả năng xảy ra, các hành

động…)

COSO (2013)


RA6.2

Ban Lãnh đạo có đưa ra các MT HĐ và TC phù với với quy mô và mức

độ phức tạp của Công ty

COSO

(2013)


RA6.3

Công ty có một hệ thống giám s át xác định những RR tiềm ẩn

COSO

(2013)


RA7.1

Ban giám đốc ĐG đầy đủ và ghi nhận RR khi đưa ra các quyết định

quan trọng (khởi động dự án hoặc sản phẩm mới, xây dựng kế hoạch chiến lược, kế hoạch đầu tư)

COSO (2013)


RA7.2

Công ty có quy tr ình rà soát RR sau khi thực hiện các biện pháp giảm

nhẹ / KS để xác định RR

COSO

(2013)


RA7.3

Quy tr ình QL của công ty có HQ, truyền đạt những RR cho NV và các

bên liên quan

COSO

(2013)


RA7.4

Ban giám đốc có xem xét đến tính trọng yếu của các RR đã được phát

hiện

COSO

(2013)


RA7.5

Ban giám đốc đưa ra các biện pháp để phòng ngừa và khắc phục RR

COSO

(2013)


RA8.1

Ban giám đốc có xem xét đến nguy cơ gian lận có thể xẩy ra trong quá

trình HĐ SXKD của doanh nghiệp

COSO

(2013)


RA8.2

ĐG nguy cơ gian lận thông qua xem xét các chính s ách về ưu đãi và các

áp lực mà cán bộ công NV trong công ty phải chịu

COSO

(2013)


RA8.3

Định kỳ, ban giám đốc xem xét và phân tích những trường hợp, bộ phận

có thể thực hiện gian lận

COSO

(2013)


RA8.4

Ban QL RR xem xét và đưa ra các quyết định phù hợp khi các RR có thể

xẩy ra

COSO

(2013)


RA9.1

Ban giám đốc có xác đinh các RR, môi trường pháp lý, sự cạnh tranh

giữa các đối thủ cùng ngành làm ảnh h ưởng đến H ĐKD của công ty

COSO

(2013)


RA9.2

ĐG các thay đổi về phương thức kinh doanh của đơn vị

COSO

(2013)


RA9.3

Ban giám đốc có sự phân tích, ĐG việc thay đổi từ lãnh đạo ảnh h ưởng

đến HĐ QL và triết lý điều hành K SNB của công ty

COSO

(2013)


Phụ lục 3.6: Thang đo biến HĐ KS “HDKS”



Ký hiệu

Mô tả

Nguồn

CA10.1

Doanh nghiệp kết hợp với các HĐ ĐG RR nhằm giảm thiểu các RR

trong kinh doanh và đạt được các MT đặt ra

COSO

(2013)

CA10.2

HĐ KS được xem xét và xây dựng phù hợp với đặc điểm SXKD của

đơn vị

COSO

(2013)

CA10.3

KS các quy tr ình SXKD của đơn vị

COSO

(2013)

CA10.4

Định kỳ Ban giám đốc thường xuyên kiểm tra các công việc mà các

bộ phận đã thực hiện liên quan đến SXKD

COSO

(2013)

CA10.5

Các cấp khác nhau của đơn vị có thể có các mức độ KS khác nhau

COSO

(2013)

CA10.6

Xem xét việc phân công trách nhiệm theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm

COSO

(2013)

CA10.7

Công ty có xây dựng quy tr ình thu chi và quy chế TC tương ứng

Chuyên

gia góp ý bổ sung


CA11.1

Công ty luôn chú trọng việc sử dụng công nghệ thông tin trong kinh

doanh và th ủ tục KS chung trong môi trường tin học

COSO

(2013)


CA11.2

Cơ sở hạ tầng của công ty phù hợp với HĐ SXKD.

COSO

(2013)


CA11.3

Thiết lập QL bảo mật trong HĐ KS

COSO

(2013)


CA11.4

Công ty sử Sử dụng công nghệ phù hợp trong quá trình H ĐKD của

công ty

COSO

(2013)


CA12.1

Ban giám đốc thiết lập các th ủ tục, chính s ách cần thiết để KS chất

lượng và triển khai các công việc của các cán bộ công NV và các phòng ban trong công ty

COSO (2013)


CA12.2

Ban giám đốc thiết lập trách nhiệm đối với cán bộ QL, thực hiện kịp thời các HĐ giám s át và khắc phục kịp thời các sai soát trong quá

trình HĐ SXKD của công ty

COSO (2013)




CA12.3

Ban giám đốc rất chú trọng tới các NV có năng lực và trách nhiệm

trong quá trình HĐ SXKD

COSO

(2013)


CA12.4

Định kỳ, ban giám đốc ĐG lại các chính s ách và th ủ tục đã ban hành

COSO

(2013)


Phụ lục 3.7: Thang đo biến TTVTT “TTTT”‌

Ký hiệu

Mô tả

Nguồn


IAC13.1

Công ty sử dụng "Hộp thư" để thu thập thông tin nhạy cảm và bí mật

để QL HQ TC

COSO (2013)


IAC13.2

Thông tin được cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời đến Ban giám

đốc của công ty

COSO (2013)


IAC13.3

Việc thưởng, phạt trong công ty đã và đang tiếp tục là một cách có

HQ để có được những thông tin quan trọng và nhạy cảm cần thiết để kiềm chế các vụ kiện gian lận

COSO (2013)

IAC14.1

Công ty đã thiết lập tốt các kênh TTVTT

COSO (2013)


IAC14.2

Doanh nghiệp áp dụng hệ thống mạng nội bộ để các thông tin về SXKD của doanh nghiệp được cung cấp kịp thời và cập nhật cho các

thành viên trong doanh nghiệp

COSO (2013)


IAC14.3

Các thông tin về SXKD phù hợp với yêu cầu ra quyết định của Ban

giám đốc

Chuyên gia góp

ý bổ sung


IAC14.4

Thông tin về SXKD của doanh nghiệp dễ dàng truy cập và tìm kiếm

khi cần thiết.

Chuyên gia góp

ý bổ sung


IAC15.1

Ban giám đốc phản hồi tất cả các đề xuất của các NV trong và ngoài

TC liên quan đến SXKD của doanh nghiệp

COSO (2013)


IAC15.2

Ban giám đốc nhận được tất cả các thông tin từ các đối tượng bên ngoài phản hồi ví dụ như nhà cung cấp, khách hàng, cơ quan QL nhà

nước…

COSO (2013)


IAC15.3

Các vấn đề phát sinh trong quá trình HĐ của doanh nghiệp được trao đổi một cách trực tiếp giữa Ban giám đốc và các nhà QL chủ chốt (trưởng, phó phòng) thông qua các cuộc họp hoặc cuộc gặp gỡ hàng

ngày

COSO (2013)


IAC15.4

Doanh nghiệp thiết lập và cung cấp các thông tin từ đường dây nóng,

các kênh thông tin đặc biệt

COSO (2013)


IAC15.5

Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp với đặc

điểm SXKD của doanh nghiệp

COSO (2013)


Bảng 3. 8: Thang đo biến Giám s át “GS”

Ký hiệu

Mô tả

Nguồn


MA16.1

Giám s át là HĐ thường ngày và được xây dựng dựa trên HĐ SXKD

của doanh nghiệp

COSO

(2013)


MA16.2

NC mức độ thay đổi trong quy tr ình kinh doanh khi lựa chọn cách

thức ĐG

COSO

(2013)


MA16.3

Doanh nghiệp kết hợp với K SNB để thiết lập cách thức ĐG phù hợp

với đặc điểm SXKD của đơn vị

COSO

(2013)


MA16.4

Các NV công ty đều có sự hiểu biết về ĐG

COSO

(2013)


MA16.5

Kết hợp việc ĐG thường xuyên vào quy tr ình SXKD của công ty

COSO

(2013)


MA16.6

Các chế tài xử lý vi phạm và mức độ ĐG được doanh nghiệp điều

chỉnh phù hợp với thực tế

COSO

(2013)


MA16.7

Các phương thức ĐG của doanh nghiệp được sử dụng và điều chỉnh

linh hoạt, thích hợp với tốc độ thay đổi quy tr ình SXKD

COSO

(2013)


MA16.8

Ban giám đốc có sự khách quan trong việc ĐG thường xuyên và định

kỳ đối với các HĐ của doanh nghiệp

COSO

(2013)


MA17.1

Nhà QL và ban giám đốc cần ĐG lại KQ của việc ĐG thường xuyên

và riêng biệt

COSO

(2013)


MA17.2

Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật thích đáng khi xẩy ra sai phạm

COSO

(2013)


MA17.3

Doanh nghiệp có biện pháp khắc phục các thiếu sót của hệ thống K

SNB

COSO

(2013)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/02/2023