biện pháp giảm nhẹ / KS để xác định RR | |||
Phân tích và ĐG RR liên quan đến từng các cấp QL có liên quan | 7.3 | Quy tr ình QL của công ty có HQ, truyền đạt những RR cho NV và các bên liên quan | 7.3 |
Xem xét tính trọng yếu của các RR đã được nhận diện | 7.4 | Ban giám đốc có xem xét đến tính trọng yếu của các RR đã được phát hiện | 7.4 |
Xác định phản ứng với RR | 7.5 | Ban giám đốc đưa ra các biện pháp để phòng ngừa và khắc phục RR | 7.5 |
3. ĐG nguy cơ gian lận | 3.ĐG nguy cơ gian lận | ||
Xem xét nguy cơ gian lận | 8.1 | Ban giám đốc có xem xét đến nguy cơ gian lận có thể xẩy ra trong quá trình HĐ SXKD của doanh nghiệp | 8.1 |
ĐG động cơ và áp lực đưa đến gian lận | 8.2 | ĐG nguy cơ gian lận thông qua xem xét các chính s ách về ưu đãi và các áp lực mà cán bộ công NV trong công ty phải chịu | 8.2 |
ĐG cơ hội thực hiện gian lận | 8.3 | Định kỳ, ban giám đốc xem xét và phân tích những trường hợp, bộ phận có thể thực hiện gian lận | 8.3 |
ĐG thái độ và khả năng biện minh cho gian lận | 8.4 | Ban QL RR xem xét và đưa ra các quyết định phù hợp khi các RR có thể xẩy ra | 8.4 |
4. Nhận diện và phân tích những thay đổi đáng kể | 4.Nhận diện và phân tích những thay đổi đáng kể | ||
ĐG các thay đổi từ môi trường bên ngoài | 9.1 | Ban giám đốc có xác đinh các RR, môi trường pháp lý, sự cạnh tranh giữa các đối thủ cùng ngành làm ảnh h ưởng đến H ĐKD của công ty | 9.1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 18
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 19
- Tổng Hợp Các Biến Quan Sát Các Biến Quan Sát Thuộc “Mtks”
- Tổng Hợp Đg Mức Độ Ảnh H Ưởng Của Các Nhân Tố Hqhd
- Số Lượng Mẫu Và Cơ Cấu Đối Tượng Khảo Sát
- Thống Kê Mô Tả Biến Nhận Diện Và Phân Tích Những Thay Đổi Đáng Kể
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
9.2 | ĐG các thay đổi về phương thức kinh doanh của đơn vị | 9.2 | |
ĐG các thay đổi từ lãnh đạo có làm ảnh h ưởng đến thay đổi trong QL và triết lý điều hành K SNB | 9.3 | Ban giám đốc có sự phân tích, ĐG việc thay đổi từ lãnh đạo ảnh h ưởng đến HĐ QL và triết lý điều hành K SNB của công ty | 9.3 |
Tổng hợp các biến quan sát thuộc “HĐ KS”
Bổ sung và điều chỉnh theo thực tế thông qua phỏng vấn sâu chuyên gia | ||||
Nhân tố | Ký hiệu | Nhân tố | Ký hiệu | |
1. Các HĐ KS được thiết lập trên cơ sở chọn lọc để phù hợp giảm thiểu RR, đạt được MT. | 1.Các HĐ KS được thiết lập trên cơ sở chọn lọc để phù hợp giảm thiểu RR, đạt được MT. | |||
Tích hợp HĐ ĐG RR | 10.1 | Doanh nghiệp kết hợp với các HĐ ĐG RR nhằm giảm thiểu các RR trong kinh doanh và đạt được các MT đặt ra | 10.1 | |
Xem xét các đặc điểm của đơn vị | 10.2 | HĐ KS được xem xét và xây dựng phù hợp với đặc điểm SXKD của đơn vị | 10.2 | |
Xác định quy tr ình kinh doanh cần KS | 10.3 | KS các quy tr ình SXKD của đơn vị | 10.3 | |
ĐG các biện pháp KS tổng hợp nhằm để giảm thiểu RR | 10.4 | Định kỳ Ban giám đốc thường xuyên kiểm tra các | 10.4 |
công việc mà các bộ phận đã thực hiện liên quan đến SXKD | |||
NC việc áp dụng các mức độ KS cho các cấp khác nhau trong đơn vị | 10.5 | Các cấp khác nhau của đơn vị có thể có các mức độ KS khác nhau | 10.5 |
Xem xét việc phân công trách nhiệm theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm | 10.6 | Xem xét việc phân công trách nhiệm theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm | 10.6 |
Công ty có xây dựng quy tr ình thu chi và quy chế TC tương ứng | 10.7 | ||
2. Chọn lựa và phát triển biện pháp KS chung thông qua sử dụng công nghệ thông tin vào HĐ KS | 2.Chọn lựa và phát triển biện pháp KS chung thông qua sử dụng công nghệ thông tin vào HĐ KS | ||
Xác định sự phù hợp về việc sử dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh và th ủ tục KS chung trong môi trường tin học | 11.1 | Công ty luôn chú trọng việc sử dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh và th ủ tục KS chung trong môi trường tin học | 11.1 |
Thiết lập cơ sở hạ tầng có liên quan đến HĐ KS | 11.2 | Cơ sở hạ tầng của công ty phù hợp với HĐ SXKD. | 11.2 |
Thiết lập QL bảo mật trong HĐ KS | 11.3 | Thiết lập QL bảo mật trong HĐ KS | 11.3 |
Sử dụng công nghệ phù hợp trong quá trình mua, duy trì HĐ KS | 11.4 | Công ty sử Sử dụng công nghệ phù hợp trong quá trình H ĐKD của công ty | 11.4 |
3. Phát triển HĐ KS thông qua các chính s ách th ủ tục | Phát triển HĐ KS thông qua các chính s ách th ủ tục | ||
Thiết lập các chính s ách th ủ tục để hỗ trợ triển khai các chỉ thị | 12.1 | Ban giám đốc thiết lập các th ủ tục, chính s ách cần | 12.1 |
thiết để KS chất lượng và triển khai các công việc của các cán bộ công NV và các phòng ban trong công ty | |||
Xác định trách nhiệm nói chung và trách nhiệm báo cáo thông qua chính s ách và th ủ tục, thực hiện kịp thời các HĐ giám s át, khắc phục kịp thời các sai sót trong HĐ | 12.2 | Ban giám đốc thiết lập trách nhiệm đối với cán bộ QL, thực hiện kịp thời các HĐ giám s át và khắc phục kịp thời các sai soát trong quá trình HĐ SXKD của công ty | 12.2 |
Sử dụng NV có năng lực và trách nhiệm vào HĐ KS | 12.3 | Ban giám đốc rất chú trọng tới các NV có năng lực và trách nhiệm trong quá trình HĐ SXKD | 12.3 |
ĐG lại các chính s ách, th ủ tục | 12.4 | Định kỳ, ban giám đốc ĐG lại các chính s ách và th ủ tục đã ban hành | 12.4 |
Tổng hợp các biến quan sát thuộc “TTVTT”
Bổ sung và điều chỉnh theo thực tế thông qua phỏng vấn sâu chuyên gia | |||
Nhân tố | Ký hiệu | Nhân tố | Ký hiệu |
1. Thu thập hay tự tạo thông tin thích hợp, kịp thời có chất lượng | 1.Thu thập hay tự tạo thông tin thích hợp, kịp thời có chất lượng | ||
Xác định các thông tin cần thiết | 13.1 | Công ty sử dụng "Hộp thư" để thu thập thông tin nhạy cảm và bí mật để QL HQ TC | 13.1 |
Xử lý các dữ liệu thành thông tin, duy trì chất lượng hệ thống | 13.2 | Thông tin được cung cấp đầy đủ, chính xác và | 13.2 |
kịp thời đến Ban giám đốc của công ty | |||
Cân đối giữa chi phí và lợi ích | 13.3 | Việc thưởng, phạt trong công ty đã và đang tiếp tục là một cách có HQ để có được những thông tin quan trọng và nhạy cảm cần thiết để kiềm chế các vụ kiện gian lận | 13.3 |
2. Truyền thông nội bộ | 2.Truyền thông nội bộ | ||
Thiết lập đường dây nóng, kênh thông tin đặc biệt hỗ trợ cho việc phản hồi của các bên liên quan | 14.1 | Công ty đã thiết lập tốt các kênh TTVTT | 14.1 |
Lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp | 14.2 | Doanh nghiệp áp dụng hệ thống mạng nội bộ để các thông tin về SXKD của doanh nghiệp được cung cấp kịp thời và cập nhật cho các thành viên trong doanh nghiệp | 14.2 |
Các thông tin về SXKD phù hợp với yêu cầu ra quyết định của Ban giám đốc | 14.3 | ||
Thông tin về SXKD của doanh nghiệp dễ dàng truy cập và tìm kiếm khi cần thiết. | 14.4 | ||
3. Truyền thông ra bên ngoài | 3.Truyền thông ra bên ngoài | ||
Truyền thông các thông tin cần thiết cho các đối tượng bên ngoài | 15.1 | Ban giám đốc phản hồi tất cả các đề xuất của các NV trong và ngoài TC liên quan đến SXKD của doanh nghiệp | 15.1 |
15.2 | Ban giám đốc nhận được tất cả các thông tin từ các đối tượng bên ngoài phản hồi ví dụ như nhà cung cấp, khách hàng, cơ quan QL nhà nước… | 15.2 | |
Có kênh để ban giám đốc tiếp nhận thông tin từ bên ngoài | 15.3 | Các vấn đề phát sinh trong quá trình HĐ của doanh nghiệp được trao đổi một cách trực tiếp giữa Ban giám đốc và các nhà QL chủ chốt (trưởng, phó phòng) thông qua các cuộc họp hoặc cuộc gặp gỡ hàng ngày | 15.3 |
Cung cấp các thông tin từ đường dây nóng, các kênh thông tin đặc biệt | 15.4 | Doanh nghiệp thiết lập và cung cấp các thông tin từ đường dây nóng, các kênh thông tin đặc biệt | 15.4 |
Lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp | 15.5 | Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp với đặc điểm SXKD của doanh nghiệp | 15.5 |
Tổng hợp các biến quan sát thuộc “giám s át”
Bổ sung và điều chỉnh theo thực tế thông qua phỏng vấn sâu chuyên gia | |||
Nhân tố | Ký hiệu | Nhân tố | Ký hiệu |
1. Tiến hành ĐG thường xuyên liên tục hoặc riêng biệt | 1.Tiến hành ĐG thường xuyên liên tục hoặc riêng biệt | ||
NC sự kết hợp giữa ĐG thường xuyên và riêng biệt | 16.1 | Giám s át là HĐ thường ngày và được xây dựng dựa trên HĐ SXKD của doanh nghiệp | 16.1 |
16.2 | NC mức độ thay đổi trong quy tr ình kinh doanh khi lựa chọn cách thức ĐG | 16.2 | |
Dựa trên sự hiểu biết về nền tảng K SNB để thiết lập cách thức ĐG phù hợp | 16.3 | Doanh nghiệp kết hợp với K SNB để thiết lập cách thức ĐG phù hợp với đặc điểm SXKD của đơn vị | 16.3 |
Sử dụng các NV có đủ hiểu biết về ĐG | 16.4 | Các NV công ty đều có sự hiểu biết về ĐG | 16.4 |
Tích hợp ĐG thường xuyên vào quy tr ình kinh doanh | 16.5 | Kết hợp việc ĐG thường xuyên vào quy tr ình SXKD của công ty | 16.5 |
Điều chỉnh phạm vi và mức độ ĐG phụ thuộc vào RR | 16.6 | Các chế tài xử lý vi phạm và mức độ ĐG được doanh nghiệp điều chỉnh phù hợp với thực tế | 16.6 |
Lựa chọn phương thức ĐG thường xuyên và riêng biệt thích hợp với tốc độ thay đổi quy tr ình kinh doanh | 16.7 | Các phương thức ĐG của doanh nghiệp được sử dụng và điều chỉnh linh hoạt, thích hợp với tốc độ thay đổi quy tr ình SXKD | 16.7 |
Cần khách quan trong ĐG | 16.8 | Ban giám đốc có sự khách quan trong việc ĐG thường xuyên và định kỳ đối với các HĐ của doanh nghiệp | 16.8 |
2. ĐG và thông tin các khiếm khuyết | 2.ĐG và thông tin các khiếm khuyết | ||
Nhà QL và ban giám đốc cần ĐG lại KQ của việc ĐG thường xuyên và riêng biệt | 17.1 | Nhà QL và ban giám đốc cần ĐG lại KQ của việc ĐG thường xuyên và riêng biệt | 17.1 |
Thông tin về những khiếm khuyết | 17.2 | Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật thích đáng khi xẩy ra sai phạm | 17.2 |
Giám s át các biện pháp khắc phục thiếu sót của K SNB | 17.3 | Doanh nghiệp có biện pháp khắc phục các thiếu sót của hệ thống K SNB | 17.3 |
Tổng hợp các biến quan sát thuộc “HQ H ĐKD”
Nhân tố đo lường | Tên biến | |
1 | ROA- Lợi nhuận trên tài sản của công ty từ 3-5 n ăm | ROA |
2 | ROE- Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty từ 3-5 n ăm | ROE |
3 | ROI- Lợi nhuận trên vốn đầu tư của công ty từ 3-5 n ăm | ROI |
4 | ROS- Lợi nhuận trên doanh thu của công ty từ 3-5 n ăm | ROS |
5 | GOS- Tỷ suất lợi nhuận gộp trong công ty từ 3-5 n ăm | GOS |
6 | EPS - Lợi nhuận sau thuế của 1 cổ phiếu. | EPS |
7 | Năng suất lao động của doanh nghiệp, đạt được MT HĐ và t uân thủ các quy định | NFP7 |
8 | NLĐ hài lòng về công việc | NFP8 |
9 | Khách hàng hài lòng về sản phẩm, dịch vụ của công ty | NFP9 |