Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 21


ưởng đến MT của đơn vị


biện pháp giảm nhẹ / KS để xác định RR


Phân tích và ĐG RR liên quan đến từng các cấp QL có liên

quan

7.3

Quy tr ình QL của công ty có HQ, truyền đạt những

RR cho NV và các bên liên quan

7.3

Xem xét tính trọng yếu của các RR đã được nhận diện

7.4

Ban giám đốc có xem xét đến tính trọng yếu của các

RR đã được phát hiện

7.4

Xác định phản ứng với RR

7.5

Ban giám đốc đưa ra các biện pháp để phòng ngừa và

khắc phục RR

7.5

3. ĐG nguy cơ gian lận

3.ĐG nguy cơ gian lận


Xem xét nguy cơ gian lận

8.1

Ban giám đốc có xem xét đến nguy cơ gian lận có thể

xẩy ra trong quá trình HĐ SXKD của doanh nghiệp

8.1

ĐG động cơ và áp lực đưa đến gian lận

8.2

ĐG nguy cơ gian lận thông qua xem xét các chính s

ách về ưu đãi và các áp lực mà cán bộ công NV trong công ty phải chịu

8.2

ĐG cơ hội thực hiện gian lận

8.3

Định kỳ, ban giám đốc xem xét và phân tích những

trường hợp, bộ phận có thể thực hiện gian lận

8.3

ĐG thái độ và khả năng biện minh cho gian lận

8.4

Ban QL RR xem xét và đưa ra các quyết định phù hợp

khi các RR có thể xẩy ra

8.4

4. Nhận diện và phân tích những thay đổi đáng kể

4.Nhận diện và phân tích những thay đổi đáng kể

ĐG các thay đổi từ môi trường bên ngoài

9.1

Ban giám đốc có xác đinh các RR, môi trường pháp lý, sự cạnh tranh giữa các đối thủ cùng ngành làm ảnh h

ưởng đến H ĐKD của công ty

9.1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 21


ĐG các thay đổi về phương thức kinh doanh của đơn vị

9.2

ĐG các thay đổi về phương thức kinh doanh của đơn

vị

9.2

ĐG các thay đổi từ lãnh đạo có làm ảnh h ưởng đến thay đổi trong QL và triết lý điều hành K SNB

9.3

Ban giám đốc có sự phân tích, ĐG việc thay đổi từ

lãnh đạo ảnh h ưởng đến HĐ QL và triết lý điều hành K SNB của công ty

9.3


Tổng hợp các biến quan sát thuộc “HĐ KS”


Các yếu tố ĐG theo COSO (2013)

Bổ sung và điều chỉnh theo thực tế thông qua phỏng vấn

sâu chuyên gia

Nhân tố

hiệu

Nhân tố

hiệu


1. Các HĐ KS được thiết lập trên cơ sở chọn lọc để phù hợp

giảm thiểu RR, đạt được MT.

1.Các HĐ KS được thiết lập trên cơ sở chọn lọc để phù hợp

giảm thiểu RR, đạt được MT.

Tích hợp HĐ ĐG RR

10.1

Doanh nghiệp kết hợp với các HĐ ĐG RR nhằm giảm thiểu các RR trong kinh doanh và đạt được các MT đặt ra

10.1


Xem xét các đặc điểm của đơn vị

10.2

HĐ KS được xem xét và xây dựng phù hợp với đặc

điểm SXKD của đơn vị

10.2


Xác định quy tr ình kinh doanh cần KS

10.3

KS các quy tr ình SXKD của đơn vị

10.3


ĐG các biện pháp KS tổng hợp nhằm để giảm thiểu RR

10.4

Định kỳ Ban giám đốc thường xuyên kiểm tra các

10.4





công việc mà các bộ phận đã thực hiện liên quan đến

SXKD


NC việc áp dụng các mức độ KS cho các cấp khác nhau trong

đơn vị

10.5

Các cấp khác nhau của đơn vị có thể có các mức độ

KS khác nhau

10.5

Xem xét việc phân công trách nhiệm theo nguyên tắc bất kiêm

nhiệm

10.6

Xem xét việc phân công trách nhiệm theo nguyên tắc

bất kiêm nhiệm

10.6



Công ty có xây dựng quy tr ình thu chi và quy chế

TC tương ứng

10.7

2. Chọn lựa và phát triển biện pháp KS chung thông qua sử dụng công nghệ thông tin vào HĐ KS


2.Chọn lựa và phát triển biện pháp KS chung thông qua sử dụng công nghệ thông tin vào HĐ

KS


Xác định sự phù hợp về việc sử dụng công nghệ thông tin trong kinh doanh và th ủ tục KS chung trong môi trường tin học

11.1

Công ty luôn chú trọng việc sử dụng công nghệ thông

tin trong kinh doanh và th ủ tục KS chung trong môi trường tin học

11.1

Thiết lập cơ sở hạ tầng có liên quan đến HĐ KS

11.2

Cơ sở hạ tầng của công ty phù hợp với HĐ SXKD.

11.2

Thiết lập QL bảo mật trong HĐ KS

11.3

Thiết lập QL bảo mật trong HĐ KS

11.3

Sử dụng công nghệ phù hợp trong quá trình mua, duy trì HĐ

KS

11.4

Công ty sử Sử dụng công nghệ phù hợp trong quá

trình H ĐKD của công ty

11.4

3. Phát triển HĐ KS thông qua các chính s ách th ủ tục


Phát triển HĐ KS thông qua các chính s ách th ủ

tục


Thiết lập các chính s ách th ủ tục để hỗ trợ triển khai các chỉ thị

12.1

Ban giám đốc thiết lập các th ủ tục, chính s ách cần

12.1


QL


thiết để KS chất lượng và triển khai các công việc

của các cán bộ công NV và các phòng ban trong công ty


Xác định trách nhiệm nói chung và trách nhiệm báo cáo thông qua chính s ách và th ủ tục, thực hiện kịp thời các HĐ giám s át, khắc phục kịp thời các sai sót trong HĐ

12.2

Ban giám đốc thiết lập trách nhiệm đối với cán bộ QL, thực hiện kịp thời các HĐ giám s át và khắc phục kịp thời các sai soát trong quá trình HĐ SXKD

của công ty

12.2

Sử dụng NV có năng lực và trách nhiệm vào HĐ KS

12.3

Ban giám đốc rất chú trọng tới các NV có năng lực

và trách nhiệm trong quá trình HĐ SXKD

12.3

ĐG lại các chính s ách, th ủ tục

12.4

Định kỳ, ban giám đốc ĐG lại các chính s ách và th ủ

tục đã ban hành

12.4

Tổng hợp các biến quan sát thuộc “TTVTT”


Các yếu tố ĐG theo COSO (2013)

Bổ sung và điều chỉnh theo thực tế thông qua phỏng vấn

sâu chuyên gia

Nhân tố

hiệu

Nhân tố

Ký hiệu

1. Thu thập hay tự tạo thông tin thích hợp, kịp thời có chất

lượng

1.Thu thập hay tự tạo thông tin thích hợp, kịp thời có

chất lượng

Xác định các thông tin cần thiết

13.1

Công ty sử dụng "Hộp thư" để thu thập thông tin

nhạy cảm và bí mật để QL HQ TC

13.1

Xử lý các dữ liệu thành thông tin, duy trì chất lượng hệ thống

13.2

Thông tin được cung cấp đầy đủ, chính xác và

13.2


thông tin quan trọng trong quá trình xử lý, đáp ứng kịp thời,

đầy đủ….


kịp thời đến Ban giám đốc của công ty


Cân đối giữa chi phí và lợi ích

13.3

Việc thưởng, phạt trong công ty đã và đang tiếp tục là một cách có HQ để có được những thông tin quan trọng và nhạy cảm cần thiết để kiềm chế

các vụ kiện gian lận

13.3

2. Truyền thông nội bộ


2.Truyền thông nội bộ


Thiết lập đường dây nóng, kênh thông tin đặc biệt hỗ trợ cho

việc phản hồi của các bên liên quan

14.1

Công ty đã thiết lập tốt các kênh TTVTT

14.1

Lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp

14.2

Doanh nghiệp áp dụng hệ thống mạng nội bộ để các thông tin về SXKD của doanh nghiệp được cung cấp kịp thời và cập nhật cho các thành viên

trong doanh nghiệp

14.2



Các thông tin về SXKD phù hợp với yêu cầu ra

quyết định của Ban giám đốc

14.3



Thông tin về SXKD của doanh nghiệp dễ dàng

truy cập và tìm kiếm khi cần thiết.

14.4

3. Truyền thông ra bên ngoài


3.Truyền thông ra bên ngoài


Truyền thông các thông tin cần thiết cho các đối tượng bên ngoài

15.1

Ban giám đốc phản hồi tất cả các đề xuất của các

NV trong và ngoài TC liên quan đến SXKD của doanh nghiệp

15.1


Có kênh tiếp nhận thông tin từ các đối tượng bên ngoài

15.2

Ban giám đốc nhận được tất cả các thông tin từ

các đối tượng bên ngoài phản hồi ví dụ như nhà cung cấp, khách hàng, cơ quan QL nhà nước…

15.2

Có kênh để ban giám đốc tiếp nhận thông tin từ bên ngoài

15.3

Các vấn đề phát sinh trong quá trình HĐ của doanh nghiệp được trao đổi một cách trực tiếp giữa Ban giám đốc và các nhà QL chủ chốt (trưởng, phó phòng) thông qua các cuộc họp

hoặc cuộc gặp gỡ hàng ngày

15.3

Cung cấp các thông tin từ đường dây nóng, các kênh thông tin

đặc biệt

15.4

Doanh nghiệp thiết lập và cung cấp các thông tin

từ đường dây nóng, các kênh thông tin đặc biệt

15.4

Lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp

15.5

Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp truyền

thông phù hợp với đặc điểm SXKD của doanh nghiệp

15.5


Tổng hợp các biến quan sát thuộc “giám s át”



Các yếu tố ĐG theo COSO (2013)

Bổ sung và điều chỉnh theo thực tế thông qua phỏng vấn sâu

chuyên gia

Nhân tố

hiệu

Nhân tố

hiệu

1. Tiến hành ĐG thường xuyên liên tục hoặc riêng biệt

1.Tiến hành ĐG thường xuyên liên tục hoặc riêng biệt

NC sự kết hợp giữa ĐG thường xuyên và riêng biệt

16.1

Giám s át là HĐ thường ngày và được xây dựng dựa

trên HĐ SXKD của doanh nghiệp

16.1


NC mức độ thay đổi trong quy tr ình kinh doanh khi lựa chọn

cách thức ĐG

16.2

NC mức độ thay đổi trong quy tr ình kinh doanh khi

lựa chọn cách thức ĐG

16.2

Dựa trên sự hiểu biết về nền tảng K SNB để thiết lập cách thức

ĐG phù hợp

16.3

Doanh nghiệp kết hợp với K SNB để thiết lập cách

thức ĐG phù hợp với đặc điểm SXKD của đơn vị

16.3

Sử dụng các NV có đủ hiểu biết về ĐG

16.4

Các NV công ty đều có sự hiểu biết về ĐG

16.4

Tích hợp ĐG thường xuyên vào quy tr ình kinh doanh

16.5

Kết hợp việc ĐG thường xuyên vào quy tr ình SXKD

của công ty

16.5

Điều chỉnh phạm vi và mức độ ĐG phụ thuộc vào RR

16.6

Các chế tài xử lý vi phạm và mức độ ĐG được doanh

nghiệp điều chỉnh phù hợp với thực tế

16.6

Lựa chọn phương thức ĐG thường xuyên và riêng biệt thích hợp với tốc độ thay đổi quy tr ình kinh doanh

16.7

Các phương thức ĐG của doanh nghiệp được sử dụng và điều chỉnh linh hoạt, thích hợp với tốc độ thay đổi

quy tr ình SXKD

16.7

Cần khách quan trong ĐG

16.8

Ban giám đốc có sự khách quan trong việc ĐG thường

xuyên và định kỳ đối với các HĐ của doanh nghiệp

16.8

2. ĐG và thông tin các khiếm khuyết


2.ĐG và thông tin các khiếm khuyết


Nhà QL và ban giám đốc cần ĐG lại KQ của việc ĐG thường

xuyên và riêng biệt

17.1

Nhà QL và ban giám đốc cần ĐG lại KQ của việc ĐG

thường xuyên và riêng biệt

17.1

Thông tin về những khiếm khuyết

17.2

Ban giám đốc có biện pháp kỷ luật thích đáng khi xẩy

ra sai phạm

17.2

Giám s át các biện pháp khắc phục thiếu sót của K SNB

17.3

Doanh nghiệp có biện pháp khắc phục các thiếu sót

của hệ thống K SNB

17.3


Tổng hợp các biến quan sát thuộc “HQ H ĐKD”

TT

Nhân tố đo lường

Tên biến

1

ROA- Lợi nhuận trên tài sản của công ty từ 3-5 n ăm

ROA

2

ROE- Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty từ 3-5 n ăm

ROE

3

ROI- Lợi nhuận trên vốn đầu tư của công ty từ 3-5 n ăm

ROI

4

ROS- Lợi nhuận trên doanh thu của công ty từ 3-5 n ăm

ROS

5

GOS- Tỷ suất lợi nhuận gộp trong công ty từ 3-5 n ăm

GOS

6

EPS - Lợi nhuận sau thuế của 1 cổ phiếu.

EPS

7

Năng suất lao động của doanh nghiệp, đạt được MT HĐ và t

uân thủ các quy định

NFP7

8

NLĐ hài lòng về công việc

NFP8

9

Khách hàng hài lòng về sản phẩm, dịch vụ của công ty

NFP9

Xem tất cả 223 trang.

Ngày đăng: 20/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí