BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | |
NGUYỄN THỊ QUẾ |
|
NGUYỄN THỊ QUẾ | |
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN | TÁC Đ ỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT N AM |
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN | |
N ĂM 2022 | Hà Nội – 2022 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam - 2
- Cơ Sở Lý Luận Về Tác Đ Ộng Của Ksnb Đến Hq H Đkd Trong Các
- Cơ Sở Lý Luận Về Tác Đ Ộng Của Kiểm Soát Nội Bộ Đến Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | |
| |
NGUYỄN THỊ QUẾ | |
TÁC Đ ỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT N AM | |
Chuyên ngành : Kế toán Mã số : 9340301 | |
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN | |
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Trần Mạnh Dũng 2. TS. Hoàng Thị Việt Hà | |
Hà Nội – 2022 |
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng NC này do tôi thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày tháng n ăm 2022
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Quế
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN III
MỤC LỤC IV
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VII
DANH MỤC BẢNG VI
DANH MỤC SƠ ĐỒ VII
DANH MỤC HÌNH VIII
DANH MỤC PHỤ LỤC IX
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 6
1.1. Nghiên cứu về KSNB tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh 6
1.2. Nghiên cứu về về kiểm s oát nội bộ tác đ ộng đến hiệu quả tài chính 7
1.3. Nghiên cứu về kiểm s oát nội bộ tác đ ộng đến hiệu quả phi tài chính 10
1.4. Nhận xét các nghiên cứu trước 12
1.5. Khoảng trống NC 14
Kết luận Chương 1 16
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC Đ ỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP17 2.1. Bản chất về kiểm s oát nội bộ 17
2.1.1. Khái niệm 17
2.1.2. Mục tiêu 18
2.1.3. Thành phần của K SNB 19
2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh 28
2.1.1. Khái niệm 28
2.1.2. Chỉ tiêu đo lường 30
2.3. Mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD 34
2.3.1. K SNB với HQ H ĐKD 34
2.3.2. Môi trường KS với HQ H ĐKD 35
2.3.3. ĐG RR với HQ H ĐKD 37
2.3.4. HĐ KS với HQ H ĐKD 38
2.3.5. Hệ thống TTVTT với HQ H ĐKD 39
2.3.6. Giám s át với HQ H ĐKD 40
2.4. Các lý thuyết nền tảng 41
2.4.1. Lý thuyết hệ thống 41
2.4.2. Lý thuyết đại diện 42
2.4.3. Lý thuyết thể chế 43
2.4.4. Lý thuyết Chaos 44
2.4.5. Lý thuyết các bên liên quan 45
Kết luận Chương 2 47
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 48
3.1. Khái quát về quy tr ình thực hiện nghiên cứu 48
3.1.1. Quy tr ình nghiên cứu 48
3.1.2. Nguồn dữ liệu NC 50
3.1.3. NC định tính 50
3.2. Mô hình NC và các biến NC 57
3.2.1. Mô hình NC lý thuyết 57
3.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu 64
3.3. Thu thập dữ liệu 67
3.3.1. Điều tra chọn mẫu 67
3.3.2.Phương pháp thực hiện 67
3.4. Phương pháp xử lý dữ liệu 68
Kết luận Chương 3 70
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 71
4.1. Đặc điểm của các doanh nghiệp phi tài chính NY trên Thị trường chứng khoán Việt N am với K SNB 71
4.1.1. Khái quát về Thị trường chứng khoán Việt N am 71
4.1.2. Khái quát về các doanh nghiệp phi TC NY 73
4.1.3. Đặc điểm doanh nghiệp phi TC NY ảnh h ưởng tới K SNB 75
4.2. Thực trạng K SNB trong các doanh nghiệp phi TC NY trên thị trường chứng khoán Việt N am 78
4.2.1. Thống kê mô tả mẫu NC 78
4.2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh 80
4.3. KQ kiểm định độ tin c ậy của thang đo 80
4.4. KQ kiểm định hồi quy các mô hình 81
4.4.1. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD 81
4.4.2. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa K SNB và HQTC 83
4.4.3. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa K SNB và HQ phi TC 84
4.4.4. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa các thành phần của K SNB với HQTC và phi TC 85
4.4.5. Phân tích hồi quy 86
Kết luận Chương 4 92
CHƯƠNG 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ93
5.1. Kết quả nghiên cứu 93
5.2. Thảo luận KQ NC 94
5.2.1. Ảnh h ưởng của K SNB đến HQ H ĐKD 94
5.2.2. Ảnh h ưởng của K SNB đến HQTC 95
5.2.3. Ảnh h ưởng của K SNB đến HQPTC 96
5.2.4. Ảnh h ưởng của các thành phần K SNB đến HQTC 97
5.2.5. Ảnh h ưởng của các thành phần K SNB tới HQ phi TC 105
5.3. Khuyến nghị từ kết quả nghiên cứu 107
5.3.1. Khuyến nghị về kiểm s oát nội bộ 107
5.3.2. Khuyến nghị về các thành phần của K SNB 109
5.4. Hạn chế của K SNB và hướng NC tiếp theo 117
5.4.1. Những hạn chế của K SNB đến HQ H ĐKD của doanh nghiệp phi TC NY trên thị trường chứng khoán Việt N am 117
5.4.2. Hướng NC tiếp theo 118
Kết luận Chương 5 120
KẾT LUẬN 121
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 122
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 123
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT 131
Mẫu Phỏng vấn sâu 139
PHỤ LỤC BẢNG BIỂU 144
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tên tiếng việt | |
BGĐ/BQT | Ban Giám đốc/ Ban quản trị |
BCTC | Báo cáo TC |
CTKT | Công ty kiểm toán |
CSH | Chủ sở hữu |
DNNY | Doanh nghiệp niêm yết |
DNPTC | Doanh nghiệp phi TC |
ĐGRR | Đánh giá rủi ro |
DN | Doanh nghiệp |
GS | Giám sát |
HĐKS | Hoạt động kiểm soát |
HNX | Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội |
HQ H DKD | Hiệu quả hoạt động kinh doanh |
H ĐKD | Hoạt động kinh doanh |
HQ | Hiệu quả |
HQPTC | Hiệu quả phi tài chính |
HQTC | Hiệu quả tài chính |
HOSE | Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh |
KD | Kinh doanh |
K SNB | Kiểm soát nội bộ |
KQ | Kết quả |
NC | Nghiên cứu |
NY | Niêm yết |
NQL | Nhà quản lý |
NV | Nhân viên |
MT | Mục tiêu |
MTKS | Môi trường KS |
QL | Quản lý |
RR | Rủi ro |
TC | Tổ chức |
TTCKVN | Thị trường chứng khoán Việt N am |
TTTT | Thông tin và truyền thông |
DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.1: Phân loại doanh nghiệp theo thời gian và thị trường n iêm yết 74
Bảng 4.2: Phân loại doanh nghiệp theo số lượng lao động 75
Bảng 4.3: Phân loại doanh nghiệp theo chất lượng kiểm toán 75
Bảng 4.4: Thống kê mô tả các biến độc lập 79
Bảng 4.5: Thống kê mô tả các biến 80
Bảng 4.6: Bảng tổng hợp hệ số Cronbach’s Alpha các biến 81
Bảng 4.7: KQ lượng hóa mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD của các doanh nghiệp phi TC n iêm yết 82
Bảng 4.8: KQ lượng hóa mối quan hệ giữa K SNB và HQTC 83
Bảng 4.9: KQ lượng hóa mối quan hệ giữa K SNB và HQ phi TC 84
Tổng hợp các biến quan sát thuộc “HQ H ĐKD” 155