Những Thống Kê Dựa Vào Những Phỏng Vấn Biết Đến Tác Giả Biết Đến Tác Giả


O’ Henri



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


445

83.2

83.2

83.2

Cách viết truyện lôi cuốn và xúc động

1

.2

.2

83.4

Chiếc lá cuối cùng

72

13.5

13.5

96.8

Món quà giáng sinh

2

.4

.4

97.2

Người du ca cuối cùng

1

.2

.2

97.4

Những cái kết đọc đáo

3

.6

.6

97.9

Niềm tin, tốt đẹp

1

.2

.2

98.1

Nội dung rất cảm động và ý nghĩa quá

1

.2

.2

98.3

Quà tặng của phám sư

2

.4

.4

98.7

Rất giàu ý nghĩa

1

.2

.2

98.9

Tác phẩm của ông rất hay

1

.2

.2

99.1

Tác phẩm hướng về những người nghèo

1

.2

.2

99.3

Tác phẩm mang tính nhân đạo và giáo dục cao


3


.6


.6


99.8

Viết rất hay về tả nội tâm

1

.2

.2

100.0

Total

535

100.0

100.0



Jack London



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


452

84.5

84.5

84.5

Cốt truyện hấp dẫn

1

.2

.2

84.7

Đề tài về thiên nhiên và khả năng chinh phục của con người


1


.2


.2


84.9

Nhóm lửa (Build a Fire)

1

.2

.2

85.0

Tiếng gọi nơi hoang dã

79

14.8

14.8

99.8

Viết về thiên nhiên hoang dã rất hay

1

.2

.2

100.0

Total

535

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 318 trang tài liệu này.

Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 36


Eugene O’ Neill



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


532

99.4

99.4

99.4

Chưa đọc được vở kịch nào của tác giả


1


.2


.2


99.6

Phong cánh viết gọn, mạnh mẽ dự dội


1


.2


.2


99.8

The Iceman Corres

1

.2

.2

100.0

Total

535

100.0

100.0



Pearl Buck



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


522

97.6

97.6

97.6

Buổi giao thời

1

.2

.2

97.8

Gió đông - Gió tây

6

1.1

1.1

98.9

Người mẹ

3

.6

.6

99.4

Đứa con của rồng

1

.2

.2

99.6

The good Earth

1

.2

.2

99.8

Xây dựng những nhân vật phụ nữ gây xúc động


1


.2


.2


100.0

Total

535

100.0

100.0


William Faulkner



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


526

98.3

98.3

98.3

A Rose for Emily

1

.2

.2

98.5

Âm thanh và cuồng nộ

3

.6

.6

99.1

Hạt giống tâm hồn

4

.7

.7

99.8

Kiểu viết dong ý thức phức tập

1

.2

.2

100.0

Total

535

100.0

100.0




Ernest Hemingway



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


430

80.4

80.4

80.4

A Farewell to Arms

1

.2

.2

80.6

ChuÔng nguyện hồn ai

3

.6

.6

81.1

Có nhiều tác phẩm hay

1

.2

.2

81.3

Em bé thông minh

1

.2

.2

81.5

For Whom the Bell Tolls

1

.2

.2

81.7

Giã từ vũ khí

5

.9

.9

82.6

Giàu triết lý

1

.2

.2

82.8

Hay nhưng khó hiểu

1

.2

.2

83.0

Đề tài phong phú cách viết lạ, đặc biệt là truyện ngắn


1


.2


.2


83.2

Nghệ thuật viết truyện đặc sắc

1

.2

.2

83.4

Nguyên lý tảng băng trôi

1

.2

.2

83.6

Nội dung tư tưởng sâu sắc

1

.2

.2

83.7

Ông già và biển cả

83

15.5

15.5

99.3

Phiêu lưu

1

.2

.2

99.4

Phong cách là tư tưởng lớn

1

.2

.2

99.6

Tác phẩm của Ông rất hay

1

.2

.2

99.8

Viết truyện ngắn độc đáo giàu giá trị


1


.2


.2


100.0

Total

535

100.0

100.0



Câu 2 : Điều ấn tượng nhất về tác giả

(Tính theo phần trăm)


Mẫu

Phần trăm %

Cuôc đời đau thương

36

11.5%

Có số phận nghiệt ngã

37

11.8%

Bị đánh giá thấp ở Mỹ

12

3.8%

Rát đề cao cái đẹp

29

9.3%

Hay viết về nỗi buồn

40

12.8%

Truyện trinh thám rất hấp hẫn

62

19.8%

Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ

25

8.0%

Cái chết bí ẩn và rất bi thảm

16

5.1%



Tác phẩm đầy kinh dị

60

19.2%

Có ảnh hưởng đến văn học VN

37

11.8%

Là một nhà báo nổi tiếng

6

1.9%

Rất được các nhà thơ mới VN yêu thích

8

2.6%

Lấy vợ rất trẻ

16

5.1%

Chưa biết gì về tác giả

81

25.9%

Tổng

465

148.6%


(Điều ấn tượng & nghê nghiệp)


Giảng viên

Sinh viên

Giáo viên

Tổng

Cuôc đời đau thương

3.8%

5.8%

1.9%

11.5%

Có số phận nghiệt ngã

5.1%

5.8%

1.0%

11.8%

Bị đánh giá thấp ở Mỹ

.6%

2.6%

.6%

3.8%

Rát đề cao cái đẹp

5.4%

2.9%

1.0%

9.3%

Hay viết về nổi buồn

4.5%

5.1%

3.2%

12.8%

Truyện trinh thám rất hấp hẫn

7.7%

9.3%

2.9%

19.8%

Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ

1.9%

4.8%

1.3%

8.0%

Cái chết bí ẩn và rất bi thảm

1.3%

3.5%

.3%

5.1%

Tác phẩm đầy kinh dị

7.7%

10.5%

1.0%

19.2%

Có ảnh hưởng đến văn học VN

5.4%

5.1%

1.3%

11.8%

Là một nhà báo nổi tiếng

.3%

.6%

1.0%

1.9%

Rất được nhà thơ mới VN yêu thích

.6%

1.3%

.6%

2.6%

Lấy vợ rát trẻ

3.2%

1.9%

.0%

5.1%

Chưa biết về tác giả

6.4%

14.1%

5.4%

25.9%

Tổng

35.1%

48.2%

16.6%

100.0%



Tần suất

Phần trăm

Biết

214

40.0

Chưa biết

321

60.0

Tổng

535

100.0

4. NHỮNG THỐNG KÊ DỰA VÀO NHỮNG PHỎNG VẤN BIẾT ĐẾN TÁC GIẢ Biết đến tác giả


THÔNG TIN VỀ MẪU


Mẫu nghiên cứu



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent



Valid

Giảng viên

72

33.6

33.6

33.6


Sinh viên

77

36.0

36.0

69.6

Giáo viên

65

30.4

30.4

100.0

Total

214

100.0

100.0


Tỉnh



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Valid


4

1.9

1.9

1.9

Bình Phước

32

15.0

15.0

16.8

BRVT

23

10.7

10.7

27.6

Cần Thơ

19

8.9

8.9

36.4

Huế

30

14.0

14.0

50.5

Khánh Hoà

7

3.3

3.3

53.7

Đà Lạt

59

27.6

27.6

81.3

Tây Ninh

8

3.7

3.7

85.0

Tiền Giang

3

1.4

1.4

86.4

TPHCM

29

13.6

13.6

100.0

Total

214

100.0

100.0


Học vấn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đại học

98

45.8

51.3

51.3

Cao đẳng

92

43.0

48.2

99.5

Sau đại học

1

.5

.5

100.0

Total

191

89.3

100.0


Missing

System

23

10.7



Total

214

100.0




Tên trường



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


72

33.6

33.6

33.6

Cao đẳng Sư Phạm Tây Ninh


6


2.8


2.8


36.4




CDSP Nha Trang

7

3.3

3.3

39.7

CĐ Sư Phạm Tây Ninh


2


.9


.9


40.7

ĐH Cần Thơ

19

8.9

8.9

49.5

ĐH Đà Lạt

59

27.6

27.6

77.1

ĐH Ngoại Ngữ - Tin Học


15


7.0


7.0


84.1

ĐH Sài Gòn

9

4.2

4.2

88.3

ĐH Sư Phạm Huế

22

10.3

10.3

98.6

ĐH Từ Xa Huế

3

1.4

1.4

100.0

Total

214

100.0

100.0



Chuyên ngành



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ngữ văn

83

38.8

60.1

60.1

Ngoại ngữ

55

25.7

39.9

100.0

Total

138

64.5

100.0


Missing

System

76

35.5



Total

214

100.0




Câu 2: Điều ấn tượng nhất về tác giả



Mẫu

Phần trăm

Cuôc đời đau thương

10

8.3%

Có số phận nghiệt ngã

19

15.7%

Bị đánh giá thấp ở Mỹ

3

2.5%

Rát đè cao cái đẹp

16

13.2%

Hay viết về nổi buồn

16

13.2%

Truyện trinh thám rất hấp hẫn

25

20.7%

Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ


8


6.6%

Cái chết bí ẩn và rất bi thảm

6

5.0%

Tác phẩm đày kinh dị

22

18.2%



Có ảnh hưởng đến văn học VN


11


9.1%

Là một nhà báo nổi tiếng

2

1.7%

Rất được nhà thơ mới VN yêu thích


4


3.3%

Lấy vợ rất trẻ

5

4.1%

Chưa biết về tác giả

32

26.4%


179

147.9%


Điều ấn tượng nhất về tác giả & Nghề nghiệp




Giảng viên

Sinh viên

Giáo viên

Tổng

Cuôc đời đâu thương

4.1%

2.5%

1.7%

8.3%

Có số phận nghiệt ngã

7.4%

6.6%

1.7%

15.7%

Bị đánh giá thấp ở Mỹ

.0%

1.7%

.8%

2.5%

Rát đè cao cái đẹp

10.7%

2.5%

.0%

13.2%

Hay viết về nỗi buồn

5.8%

5.0%

2.5%

13.2%

Truyện trinh thám rất hấp hẫn

10.7%

7.4%

2.5%

20.7%

Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ

3.3%

3.3%

.0%

6.6%

Cái chết bí ẩn và rất bi thảm

1.7%

3.3%

.0%

5.0%

Tác phẩm đầy kinh dị

11.6%

5.8%

.8%

18.2%

Có ảnh hưởng đến văn học VN

6.6%

1.7%

.8%

9.1%

Là một nhà báo nổi tiếng

.8%

.8%

.0%

1.7%

Rất được các nhà thơ mới VN yêu thích

1.7%

.8%

.8%

3.3%

Lấy vợ rất trẻ

4.1%

.0%

.0%

4.1%

Chưa biết về tác giả

13.2%

9.9%

3.3%

26.4%

Tổng

53.7%

33.9%

12.4%

100.0%


Chuyên ngành * Edgar Allan Poe Crosstabulation


Edgar Allan Poe


Total

Chưa hề nghe nói dến

Không

thích lắm

Như nhau

Khá thích

Rất thích

Chuyên ngành

Ngữ văn

Count

41

12

10

15

5

83

% within Edgar Allan Poe

61.2%

60.0%

55.6%

57.7%

71.4%

60.1%

% of Total

29.7%

8.7%

7.2%

10.9%

3.6%

60.1%


Count

26

8

8

11

2

55




ngữ

% within Edgar Allan Poe

38.8%

40.0%

44.4%

42.3%

28.6%

39.9%

% of Total

18.8%

5.8%

5.8%

8.0%

1.4%

39.9%

Total

Count

67

20

18

26

7

138

% within Edgar Allan Poe

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

% of Total

48.6%

14.5%

13.0%

18.8%

5.1%

100.0%




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tất cả

1

.5

1.4

1.4

Trên 20

3

1.4

4.2

5.6

Trên 10

20

9.3

27.8

33.3

Trên 5

48

22.4

66.7

100.0

Total

72

33.6

100.0


Missing

System

142

66.4



Total

214

100.0



Câu 3: Đọc về tác phẩm Đọc bao nhiêu tác phẩm


Đọc bao nhiêu tác phẩm & nghề nghiệp


Tất cả

Trên 20

Trên 10

Trên 5

Tổng

Giảng viên

.0%

1.4%

15.3%

45.8%


62.5%

Sinh viên

.0%

1.4%

6.9%

18.1%

26.4%

Giáo viên

1.4%

1.4%

5.6%

2.8%

11.1%

Total

1.4%

4.2%

27.8%

66.7%

100.0%

Ngôn ngữ


N

Phần trăm

Tiếng Anh

15

22.7%

Tiếng Pháp

3

4.5%

Tiếng Việt

47

71.2%

Tiếng Nga

1

1.5%

Tiếng Trung

2

3.0%

Tiếng khác

2

3.0%


70

106.1%


Ngôn ngữ & Nghề nghiệp




Giảng viên

Sinh viên

Giáo viên

Tổng

Tiếng Anh

15.2%

1.5%

6.1%

22.7%

Tiếng Pháp

3.0%

1.5%

.0%

4.5%

Tiếng Việt

42.4%

21.2%

7.6%

71.2%

Tiếng Nga

1.5%

.0%

.0%

1.5%

Tiếng Trung

.0%

3.0%

.0%

3.0%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/07/2022