Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
445 | 83.2 | 83.2 | 83.2 | ||
Cách viết truyện lôi cuốn và xúc động | 1 | .2 | .2 | 83.4 | |
Chiếc lá cuối cùng | 72 | 13.5 | 13.5 | 96.8 | |
Món quà giáng sinh | 2 | .4 | .4 | 97.2 | |
Người du ca cuối cùng | 1 | .2 | .2 | 97.4 | |
Những cái kết đọc đáo | 3 | .6 | .6 | 97.9 | |
Niềm tin, tốt đẹp | 1 | .2 | .2 | 98.1 | |
Nội dung rất cảm động và ý nghĩa quá | 1 | .2 | .2 | 98.3 | |
Quà tặng của phám sư | 2 | .4 | .4 | 98.7 | |
Rất giàu ý nghĩa | 1 | .2 | .2 | 98.9 | |
Tác phẩm của ông rất hay | 1 | .2 | .2 | 99.1 | |
Tác phẩm hướng về những người nghèo | 1 | .2 | .2 | 99.3 | |
Tác phẩm mang tính nhân đạo và giáo dục cao | 3 | .6 | .6 | 99.8 | |
Viết rất hay về tả nội tâm | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 | ||
Jack London | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
452 | 84.5 | 84.5 | 84.5 | ||
Cốt truyện hấp dẫn | 1 | .2 | .2 | 84.7 | |
Đề tài về thiên nhiên và khả năng chinh phục của con người | 1 | .2 | .2 | 84.9 | |
Nhóm lửa (Build a Fire) | 1 | .2 | .2 | 85.0 | |
Tiếng gọi nơi hoang dã | 79 | 14.8 | 14.8 | 99.8 | |
Viết về thiên nhiên hoang dã rất hay | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 33
- Sách Văn Học 10, 11, 12 Chương Trình Cải Cách (Áp D Ng Từ 1993-2003 Trên Cả Nước)
- Thống Kê Mẫu Nghiên Cứu & Nghề Nghiệp Khu Vực
- Trong Các Tác Giả Văn Học M Thế Kỉ Xix-Xx Đư C Học Đọc Trong Nhà Trường, Bạn Thích Nh Ng Tác Giả Nào Tác Ph M Nào? (Đánh Dấu X Vào Các Số Theo Mức Độ:
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 38
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 39
Xem toàn bộ 318 trang tài liệu này.
Eugene O’ Neill
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 532 | 99.4 | 99.4 | 99.4 | |
Chưa đọc được vở kịch nào của tác giả | 1 | .2 | .2 | 99.6 | |
Phong cánh viết gọn, mạnh mẽ dự dội | 1 | .2 | .2 | 99.8 | |
The Iceman Corres | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 |
Pearl Buck
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 522 | 97.6 | 97.6 | 97.6 | |
Buổi giao thời | 1 | .2 | .2 | 97.8 | |
Gió đông - Gió tây | 6 | 1.1 | 1.1 | 98.9 | |
Người mẹ | 3 | .6 | .6 | 99.4 | |
Đứa con của rồng | 1 | .2 | .2 | 99.6 | |
The good Earth | 1 | .2 | .2 | 99.8 | |
Xây dựng những nhân vật phụ nữ gây xúc động | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 |
William Faulkner
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 526 | 98.3 | 98.3 | 98.3 | |
A Rose for Emily | 1 | .2 | .2 | 98.5 | |
Âm thanh và cuồng nộ | 3 | .6 | .6 | 99.1 | |
Hạt giống tâm hồn | 4 | .7 | .7 | 99.8 | |
Kiểu viết dong ý thức phức tập | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 |
Ernest Hemingway
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 430 | 80.4 | 80.4 | 80.4 | |
A Farewell to Arms | 1 | .2 | .2 | 80.6 | |
ChuÔng nguyện hồn ai | 3 | .6 | .6 | 81.1 | |
Có nhiều tác phẩm hay | 1 | .2 | .2 | 81.3 | |
Em bé thông minh | 1 | .2 | .2 | 81.5 | |
For Whom the Bell Tolls | 1 | .2 | .2 | 81.7 | |
Giã từ vũ khí | 5 | .9 | .9 | 82.6 | |
Giàu triết lý | 1 | .2 | .2 | 82.8 | |
Hay nhưng khó hiểu | 1 | .2 | .2 | 83.0 | |
Đề tài phong phú cách viết lạ, đặc biệt là truyện ngắn | 1 | .2 | .2 | 83.2 | |
Nghệ thuật viết truyện đặc sắc | 1 | .2 | .2 | 83.4 | |
Nguyên lý tảng băng trôi | 1 | .2 | .2 | 83.6 | |
Nội dung tư tưởng sâu sắc | 1 | .2 | .2 | 83.7 | |
Ông già và biển cả | 83 | 15.5 | 15.5 | 99.3 | |
Phiêu lưu | 1 | .2 | .2 | 99.4 | |
Phong cách là tư tưởng lớn | 1 | .2 | .2 | 99.6 | |
Tác phẩm của Ông rất hay | 1 | .2 | .2 | 99.8 | |
Viết truyện ngắn độc đáo giàu giá trị | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 |
Câu 2 : Điều ấn tượng nhất về tác giả
(Tính theo phần trăm)
Mẫu | Phần trăm % | |
Cuôc đời đau thương | 36 | 11.5% |
Có số phận nghiệt ngã | 37 | 11.8% |
Bị đánh giá thấp ở Mỹ | 12 | 3.8% |
Rát đề cao cái đẹp | 29 | 9.3% |
Hay viết về nỗi buồn | 40 | 12.8% |
Truyện trinh thám rất hấp hẫn | 62 | 19.8% |
Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ | 25 | 8.0% |
Cái chết bí ẩn và rất bi thảm | 16 | 5.1% |
60 | 19.2% | |
Có ảnh hưởng đến văn học VN | 37 | 11.8% |
Là một nhà báo nổi tiếng | 6 | 1.9% |
Rất được các nhà thơ mới VN yêu thích | 8 | 2.6% |
Lấy vợ rất trẻ | 16 | 5.1% |
Chưa biết gì về tác giả | 81 | 25.9% |
Tổng | 465 | 148.6% |
(Điều ấn tượng & nghê nghiệp)
Giảng viên | Sinh viên | Giáo viên | Tổng | |
Cuôc đời đau thương | 3.8% | 5.8% | 1.9% | 11.5% |
Có số phận nghiệt ngã | 5.1% | 5.8% | 1.0% | 11.8% |
Bị đánh giá thấp ở Mỹ | .6% | 2.6% | .6% | 3.8% |
Rát đề cao cái đẹp | 5.4% | 2.9% | 1.0% | 9.3% |
Hay viết về nổi buồn | 4.5% | 5.1% | 3.2% | 12.8% |
Truyện trinh thám rất hấp hẫn | 7.7% | 9.3% | 2.9% | 19.8% |
Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ | 1.9% | 4.8% | 1.3% | 8.0% |
Cái chết bí ẩn và rất bi thảm | 1.3% | 3.5% | .3% | 5.1% |
Tác phẩm đầy kinh dị | 7.7% | 10.5% | 1.0% | 19.2% |
Có ảnh hưởng đến văn học VN | 5.4% | 5.1% | 1.3% | 11.8% |
Là một nhà báo nổi tiếng | .3% | .6% | 1.0% | 1.9% |
Rất được nhà thơ mới VN yêu thích | .6% | 1.3% | .6% | 2.6% |
Lấy vợ rát trẻ | 3.2% | 1.9% | .0% | 5.1% |
Chưa biết về tác giả | 6.4% | 14.1% | 5.4% | 25.9% |
Tổng | 35.1% | 48.2% | 16.6% | 100.0% |
Tần suất | Phần trăm | |
Biết | 214 | 40.0 |
Chưa biết | 321 | 60.0 |
Tổng | 535 | 100.0 |
4. NHỮNG THỐNG KÊ DỰA VÀO NHỮNG PHỎNG VẤN BIẾT ĐẾN TÁC GIẢ Biết đến tác giả
THÔNG TIN VỀ MẪU
Mẫu nghiên cứu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
Giảng viên | 72 | 33.6 | 33.6 | 33.6 | |||
Sinh viên | 77 | 36.0 | 36.0 | 69.6 | |||
Giáo viên | 65 | 30.4 | 30.4 | 100.0 | |||
Total | 214 | 100.0 | 100.0 | ||||
Tỉnh | |||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||||
Valid | 4 | 1.9 | 1.9 | 1.9 | |||
Bình Phước | 32 | 15.0 | 15.0 | 16.8 | |||
BRVT | 23 | 10.7 | 10.7 | 27.6 | |||
Cần Thơ | 19 | 8.9 | 8.9 | 36.4 | |||
Huế | 30 | 14.0 | 14.0 | 50.5 | |||
Khánh Hoà | 7 | 3.3 | 3.3 | 53.7 | |||
Đà Lạt | 59 | 27.6 | 27.6 | 81.3 | |||
Tây Ninh | 8 | 3.7 | 3.7 | 85.0 | |||
Tiền Giang | 3 | 1.4 | 1.4 | 86.4 | |||
TPHCM | 29 | 13.6 | 13.6 | 100.0 | |||
Total | 214 | 100.0 | 100.0 | ||||
Học vấn | |||||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||||
Valid | Đại học | 98 | 45.8 | 51.3 | 51.3 | ||
Cao đẳng | 92 | 43.0 | 48.2 | 99.5 | |||
Sau đại học | 1 | .5 | .5 | 100.0 | |||
Total | 191 | 89.3 | 100.0 | ||||
Missing | System | 23 | 10.7 | ||||
Total | 214 | 100.0 |
Tên trường
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 72 | 33.6 | 33.6 | 33.6 | |
Cao đẳng Sư Phạm Tây Ninh | 6 | 2.8 | 2.8 | 36.4 |
CDSP Nha Trang | 7 | 3.3 | 3.3 | 39.7 |
CĐ Sư Phạm Tây Ninh | 2 | .9 | .9 | 40.7 |
ĐH Cần Thơ | 19 | 8.9 | 8.9 | 49.5 |
ĐH Đà Lạt | 59 | 27.6 | 27.6 | 77.1 |
ĐH Ngoại Ngữ - Tin Học | 15 | 7.0 | 7.0 | 84.1 |
ĐH Sài Gòn | 9 | 4.2 | 4.2 | 88.3 |
ĐH Sư Phạm Huế | 22 | 10.3 | 10.3 | 98.6 |
ĐH Từ Xa Huế | 3 | 1.4 | 1.4 | 100.0 |
Total | 214 | 100.0 | 100.0 |
Chuyên ngành
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ngữ văn | 83 | 38.8 | 60.1 | 60.1 |
Ngoại ngữ | 55 | 25.7 | 39.9 | 100.0 | |
Total | 138 | 64.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 76 | 35.5 | ||
Total | 214 | 100.0 |
Câu 2: Điều ấn tượng nhất về tác giả
Mẫu | Phần trăm | |
Cuôc đời đau thương | 10 | 8.3% |
Có số phận nghiệt ngã | 19 | 15.7% |
Bị đánh giá thấp ở Mỹ | 3 | 2.5% |
Rát đè cao cái đẹp | 16 | 13.2% |
Hay viết về nổi buồn | 16 | 13.2% |
Truyện trinh thám rất hấp hẫn | 25 | 20.7% |
Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ | 8 | 6.6% |
Cái chết bí ẩn và rất bi thảm | 6 | 5.0% |
Tác phẩm đày kinh dị | 22 | 18.2% |
11 | 9.1% | |
Là một nhà báo nổi tiếng | 2 | 1.7% |
Rất được nhà thơ mới VN yêu thích | 4 | 3.3% |
Lấy vợ rất trẻ | 5 | 4.1% |
Chưa biết về tác giả | 32 | 26.4% |
179 | 147.9% |
Điều ấn tượng nhất về tác giả & Nghề nghiệp
Giảng viên | Sinh viên | Giáo viên | Tổng | |
Cuôc đời đâu thương | 4.1% | 2.5% | 1.7% | 8.3% |
Có số phận nghiệt ngã | 7.4% | 6.6% | 1.7% | 15.7% |
Bị đánh giá thấp ở Mỹ | .0% | 1.7% | .8% | 2.5% |
Rát đè cao cái đẹp | 10.7% | 2.5% | .0% | 13.2% |
Hay viết về nỗi buồn | 5.8% | 5.0% | 2.5% | 13.2% |
Truyện trinh thám rất hấp hẫn | 10.7% | 7.4% | 2.5% | 20.7% |
Truyện khoa học viễn tưởng rất kỳ lạ | 3.3% | 3.3% | .0% | 6.6% |
Cái chết bí ẩn và rất bi thảm | 1.7% | 3.3% | .0% | 5.0% |
Tác phẩm đầy kinh dị | 11.6% | 5.8% | .8% | 18.2% |
Có ảnh hưởng đến văn học VN | 6.6% | 1.7% | .8% | 9.1% |
Là một nhà báo nổi tiếng | .8% | .8% | .0% | 1.7% |
Rất được các nhà thơ mới VN yêu thích | 1.7% | .8% | .8% | 3.3% |
Lấy vợ rất trẻ | 4.1% | .0% | .0% | 4.1% |
Chưa biết về tác giả | 13.2% | 9.9% | 3.3% | 26.4% |
Tổng | 53.7% | 33.9% | 12.4% | 100.0% |
Chuyên ngành * Edgar Allan Poe Crosstabulation
Edgar Allan Poe | Total | |||||||
Chưa hề nghe nói dến | Không thích lắm | Như nhau | Khá thích | Rất thích | ||||
Chuyên ngành | Ngữ văn | Count | 41 | 12 | 10 | 15 | 5 | 83 |
% within Edgar Allan Poe | 61.2% | 60.0% | 55.6% | 57.7% | 71.4% | 60.1% | ||
% of Total | 29.7% | 8.7% | 7.2% | 10.9% | 3.6% | 60.1% | ||
Count | 26 | 8 | 8 | 11 | 2 | 55 |
ngữ | % within Edgar Allan Poe | 38.8% | 40.0% | 44.4% | 42.3% | 28.6% | 39.9% | |
% of Total | 18.8% | 5.8% | 5.8% | 8.0% | 1.4% | 39.9% | ||
Total | Count | 67 | 20 | 18 | 26 | 7 | 138 | |
% within Edgar Allan Poe | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | ||
% of Total | 48.6% | 14.5% | 13.0% | 18.8% | 5.1% | 100.0% |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tất cả | 1 | .5 | 1.4 | 1.4 |
Trên 20 | 3 | 1.4 | 4.2 | 5.6 | |
Trên 10 | 20 | 9.3 | 27.8 | 33.3 | |
Trên 5 | 48 | 22.4 | 66.7 | 100.0 | |
Total | 72 | 33.6 | 100.0 | ||
Missing | System | 142 | 66.4 | ||
Total | 214 | 100.0 |
Câu 3: Đọc về tác phẩm Đọc bao nhiêu tác phẩm
Đọc bao nhiêu tác phẩm & nghề nghiệp
Tất cả | Trên 20 | Trên 10 | Trên 5 | Tổng | |
Giảng viên | .0% | 1.4% | 15.3% | 45.8% | 62.5% |
Sinh viên | .0% | 1.4% | 6.9% | 18.1% | 26.4% |
Giáo viên | 1.4% | 1.4% | 5.6% | 2.8% | 11.1% |
Total | 1.4% | 4.2% | 27.8% | 66.7% | 100.0% |
Ngôn ngữ
N | Phần trăm | |
Tiếng Anh | 15 | 22.7% |
Tiếng Pháp | 3 | 4.5% |
Tiếng Việt | 47 | 71.2% |
Tiếng Nga | 1 | 1.5% |
Tiếng Trung | 2 | 3.0% |
Tiếng khác | 2 | 3.0% |
70 | 106.1% |
Ngôn ngữ & Nghề nghiệp
Giảng viên | Sinh viên | Giáo viên | Tổng | |
Tiếng Anh | 15.2% | 1.5% | 6.1% | 22.7% |
Tiếng Pháp | 3.0% | 1.5% | .0% | 4.5% |
Tiếng Việt | 42.4% | 21.2% | 7.6% | 71.2% |
Tiếng Nga | 1.5% | .0% | .0% | 1.5% |
Tiếng Trung | .0% | 3.0% | .0% | 3.0% |