The Cask of Amontillado (14) | Một vụ báo thù ghê gớm | Hoàng Lan | Con bọ hung vàng | 1957 – SG Như Nguyện | |
Chôn sống | Lê á Kông | Án mạng đường nhà xác | 1967 SG Diên Hồng | ||
Th ng rượu Amontilađô | Đào Xuân Quý | Trái tim thú tội | 1988 PK- TH Hội VHNT | ||
Th ng rượu Amontillado | Nguyễn T. Thanh Minh | Con cú và ba truyện kinh dị | 1998 – HN Văn hóa | ||
Cái th ng Amotillado | Lê Huy Bắc | Truyện ngắn Mỹ chọn lọc | 1999- HN Thanh niên | ||
Th ng rượu Amontillado | Đào Thu Hằng | Truyện ngắn Châu Mỹ | 2000 Văn học | ||
Th ng rượu Amontillado | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 - HN Văn học | |||
Th ng rượu Amontillado | Thái Dương Tô Hoàng ến Nhi | Truyện ngắn Mỹ đương đại | 2003 Văn hóa TT | ||
Th ng rượu Amôngtilađô | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 VH TT | ||
Th ng rượu Amontillado | Đào Thu Hằng | Truyện ngắn Mỹ chọn lọc | 2007 HN Hội NV | ||
Th ng rượu Amôtilađô trong hầm m | Phương Linh, iệt Phương | Vụ huyết án phố Morgue | 2008 - HN VH TT | ||
Th ng rượu Amontillado | Đào Thu Hằng | 20 truyện ngắn đặc sắc Mỹ | 2008-HN Thanh niên | ||
Th ng rượu Amôtilađô trong hầm m | Phương Linh Thái Hà | Con mèo đen bí ẩn | 2009 - HN VHTT | ||
Th ng rượu Amontillado | Nguyễn Thị Ái Nguyệt-Cát Tiên | 20 truyện ngắn chọn lọc Anh-Việt | 2009 HCM Nxb Tổng hợp | ||
17 | The Facts in the Case of M. Valdemar (4) | Một truyện thôi miên | Hoàng Lan | Con bọ hung vàng | 1957 – SG Như Nguyện |
Sự thật về trường hợp Ô. Valđima | Đào Xuân Quý | Trái tim thú tội | 1988 PK- TH Hội VHNT | ||
Sự thực về vụ án Valderma | Nguyễn Quốc H ng | Truyện kinh dị T2 | 1998 HN VHTT | ||
Sự thật về ca bệnh của ông Valdermar | Nguyễn Văn Qua | Con mèo đen | |||
18 | The Oval Portrait (5) | Bức hình b u dục | Hoàng Lan | Con bọ hung vàng | 1957 – SG Như Nguyện |
Chân dung hình trái | Vân Phi | Con mèo mun | 2000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Bài Giới Thiệu Trong Các Tuyển Tập Dịch Thơ, Truyện
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 31
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 32
- Sách Văn Học 10, 11, 12 Chương Trình Cải Cách (Áp D Ng Từ 1993-2003 Trên Cả Nước)
- Thống Kê Mẫu Nghiên Cứu & Nghề Nghiệp Khu Vực
- Những Thống Kê Dựa Vào Những Phỏng Vấn Biết Đến Tác Giả Biết Đến Tác Giả
Xem toàn bộ 318 trang tài liệu này.
xoan | Văn học | ||||
ức chân dung hình ô van | Chu Nga | Một kiệt tác bí ẩn | 2000 | ||
ức chân dung hình ô van | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 - HN Văn học | |||
ức chân dung hình ô van | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 VH TT | ||
19 | William Wilson (5) | Vinh Sơn | Lê Bá Kông | Án mạng đường nhà xác | 1967 SàiGòn Diên Hồng |
William Wilson | Nguyễn Quốc H ng | Truyện kinh dị T2 | 1998 HN VHTT | ||
William Wilson | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 - HN Văn học | |||
Đứa trẻ hư h ng | Thái Dương và Tô Hoàng ến Nhi | Truyện ngắn Mỹ đương đại | 2003 Văn hóa TT | ||
illiam wilson chiến đấu với bản thân | Phương Linh, iệt Phương | Vụ huyết án phố Morgue | 2008 - HN VHTT | ||
20 | The Tell-Tale Heart (15) | Trái tim thú tội | Đào Xuân Qu | Trái tim thú tội | 1988 PK- TH Hội VHNT |
Trái tim thú t i | Hoàng V Quang | Truyện kinh dị | 1989 QNĐN Lao động | ||
Trái tim thú t i | Những truyện ngắn quái dị | 1997- HN Văn học | |||
Chuyện lòng | Hoài Anh | Truyện ngắn toát mồ hôi lạnh | 1998 Đồng Nai | ||
Trái tim mách bảo | Nguyễn uốc H ng | Truyện kinh dị t.II | 1998 HN VHTT | ||
Trái tim thú t i | Nguyễn Thị Thanh Minh | Con cú và ba truyện kinh dị | 1998 Hà Nội Văn hóa | ||
Con tim mách bảo | Lê Huy Bắc | Truyện kì ảo thế giới (tập I, II) | 1999 Văn học | ||
Trái tim thú t i | Lê Huy Bắc | Truyện ngắn Mỹ chọn lọc | 1999- HN T. Niên | ||
Con tim mách bảo | Lê Huy Bắc | Truyện ngắn Châu Mỹ | 2000 Văn học | ||
Trái tim mách bảo | Mai Xuân Bình | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 - HN Văn học | ||
Người hay mách lẻo | Thái Dương và Tô Hoàng ến Nhi | Truyện ngắn Mỹ đương đại | 2003 Văn hóa TT | ||
Trái tim tố giác | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 Văn hóa TT | ||
Trái tim vạch t i | Hoàng ăn | Tạp chí văn học | 2004 |
Quang | nước ngoài số 3 | ||||
Con tim mách bảo | Lê Huy Bắc | Truyện ngắn Mỹ chọn lọc | 2007- HN Hội nhà văn | ||
Trái tim tố giác | Phương Linh, iệt Phương | Vụ huyết án phố Morgue | 2008 - HN Văn hóa TT | ||
21 | “The Oblong Box” (5) | hiếc hộp hình thuôn | Nguyễn Quốc Hùng | Truyện kinh dị tập II | 1998 Văn hóa TT |
Chiếc h p hình chữ nhật | Phạm Thanh Vân | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 HN Văn học | ||
Cái hòm gỗ bí ẩn | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 Văn hóa TT | ||
Chiếc hòm gỗ bí ẩn | Phương Linh, iệt Phương | Vụ huyết án phố Morgue | 2008 - HN Văn hóa TT | ||
Chiếc hòm gỗ bí ẩn | Phương Linh Thái Hà | Con mèo đen bí ẩn | 2009 - HN VHTT | ||
22 | “Berenice” (2) | Berenice | Vân Phi | on mèo mun | 2000 Văn học |
r nice | Mai Xuân Bình | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 HN Văn học | ||
23 | “King Pest” | ua dịch hạch | Hoàng Thu Lan | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 H N Văn học |
24 | “The olloquy of Monos and Una” | Cu c bàn luận giữa onos và Una | Phan Ánh Ngọc | nt | nt |
25 | “TheUnparalleled Adventure of One Hans Pfaall” | Cu c phiêu lưu đ c nhất vô nhị của m t ngài Hans Phaall nào đ | Nguyễn Ngọc Hiệp | nt | nt |
26 | “The Business Man” | Doanh nhân | nt | nt | |
27 | “The Conversation of Eiros and Charmion” | Cu c n i chuyện giữa Eiros với Charmion | Đào Thu Hằng | nt | nt |
28 | “The Devil in the Belfry” | Con quỷ trên gác chuông | nt | nt | |
29 | Epimanes (1) (Four Beasts in One) | ốn con thú dưới lốt m t con quái vật mặt người | Tấn Phong | nt | nt |
30 | Hop-Frog (3) | Hop-Frog | Nguyễn Quốc H ng | nt | 2002 Văn học |
Chú hề Hop-Frog | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 Văn hóa TT |
Trò diễn cuối c ng của chú hề Ho rog | Phương Linh, iệt Phương | Vụ huyết án phố Morgue | 2008 - HN Văn hóa TT | ||
31 | The Island of the Fay | Đảo tiên | Phạm Thanh Vân | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 Hà Nội Văn học |
32 | The Duc de L’Omelette | Thói công t bột | Cao Thị Thảo | nt | nt |
33 | "The Man that was Used Up" | Người tàn phế (Người đàn ông được ph u thuật triệt để | Mai Xuân Bình | nt | nt |
34 | "Mellona Tauta" | Mellonta Tauta | nt | nt | |
35 | "Mesmeric Revelation" | Khám phá huyền diệu | nt | nt | |
36 | “Metzengerstei ” | Metzengerstein | nt | ||
37 | “Morella” (2) | Morella | nt | 2002-HN Văn học | |
Morella | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 VHTT | ||
38 | “The Pit and the Pendulum” | ái giếng và quả lắc | ? | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002-HN Văn học |
39 | “Power of Words) | Hiệu lực của lời nói | Tấn Phong | nt | nt |
40 | “The Premature Burial”(2 | uộc mai táng vội vã | ? | Tuyển tập truyện Edgar Poe | nt |
Còn sống trong mồ | Nguyễn ăn Qua | Con mèo đen | 2003 Văn hóa TT | ||
41 | "Silence — A Fable" | m lặng | Phạm Thanh Vân | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002_HN |
42 | “Some Words with a Mummy” (2) | uộc đối thoại ngắn ngủi với 1 xác ướp | Tấn Phong | nt | 2002 Văn học |
Trò chuyện c ng xác ướp | Thanh Vân | Tr chuyện cùng xác ướp | 2006 HN Hội nhà văn | ||
43 | Thou Art A Man | Mi cũng là một con người | ? | Tuyển tập truyện Edgar Poe | 2002 Văn học |
44 | "The Sphinx" | Nhân sư | Tấn Phong | nt | Nt |
45 | “Shadow. A Fable” | Linh h n | Tấn Phong | nt | Nt |
46 | “A Tale of the Ragged Mountains” | âu chuyện về những vách núi lởm chởm | Tấn Phong | nt | nt |
47 | The Narrative of Arthur Gordon | uộc phiêu lưu của Gordon Pym | Nguyễn ăn Qua | on mèo đen | 2003 Văn hóa |
Pym of Nantucket | TT | ||||
48 | “The Mystery of Marie oget” | Vụ nghi án Marie Roget | Phương Linh, iệt Phương | Vụ huyết án phố Morgue | 2008 HN Văn hóa |
TI U LUẬN | |||||
49 | The Philosophy of Composition (3) | Quan niệm sáng tác của Edgar Poe,5% là hứng | Nguyễn Hiến Lê | Luyện văn | 1956- SG |
Edgar Poe đã sang tác bài thơ “Con quạ” như thế nào? | Nguyễn Hiến Lê | Tạp chí Bách Khoa số | 1957- SG | ||
Triết lý về soạn tác | Hoàng Tố ai | Tạp chí Văn học nước ngoài số 3 | 2004 - HN | ||
TỔNG ỘNG | 49 tác phẩm ( thơ, 1 tiểu luận, 3 truyện) 183 lượt xuất bản (9 thơ, 3 tiểu luận, 171 truyện) |
Mười tác ph m đư c dịch nhiều nhất của Edgar Allan Poe
(Lần dịch đầu tiên và gần đây nhất)
TÊN TÁC PHẨM | DỊCH ĐẦU CU I | S LẦN DỊCH | TỔNG CỘNG | |||
Trước 1945 | 1945 1986 | 1987 2009 | ||||
1 | on mèo đen (The Black Cat) | 1953 2009 | 0 | 2 | 13 | 15 |
2 | Trái tim thú tội (The Tell-Tale Heart) | 1988 2008 | 0 | 0 | 15 | 15 |
3 | Th ng rượu Amontillado (The Cask of Amontillado) | 1957 2009 | 0 | 2 | 11 | 13 |
4 | Con cánh cam vàng (The Gold Bug) | 1949 2009 | 0 | 4 | 9 | 13 |
5 | ặt nạ tử thần đ (The Masque of the Red Death) | 1953 2009 | 0 | 3 | 10 | 13 |
6 | Sự sụp đổ ngôi nhà dòng họUsher (The Fall of the House of Usher) | 1953 2008 | 0 | 3 | 6 | 9 |
7 | ụ án mạng đường orgue (The Murders on The Rue Morgue) | 1953 2009 | 0 | 2 | 7 | 9 |
8 | ản thảo tìm thấy trong chai (MS. Found in a Bottle) | 1953 2009 | 0 | 2 | 6 | 8 |
9 | Lá thư bị mất cắp “The Purloined Letter” | 1957 2003 | 0 | 2 | 4 | 6 |
10 | uỷ nhập tràng (Ligeia ) | 1953 2008 | 0 | 2 | 4 | 6 |
(Nguồn: HKO, thống kê từ phụ lục 3)
PHỤ LỤC 3A
VIỆC PHÂN B CHƯƠNG TRÌNH VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI
Ở CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Đơn vị | VH Trung Quốc | VH Pháp | VH Nga | VH HL- LMã | VH n Độ | VH Nhật- Hàn ĐNÁ | VH M - M La tinh | Các nền văn học khác | |
1 | Chương trình khung Ngành SP Ng văn của Bộ GD&ĐT (7 đvht) | 3 | 2 | 2 | |||||
2 | ĐH An Giang (19 TC) | 4 | VHPT 9 | 3 TC | VH Châu Á 3 | ||||
3 | ĐH Cần Thơ (15 TC) | 3 | VHPT 4 | 4 | 2 | 2 MLT | |||
4 | ĐH Đà Lạt (25 TC) | 5+ 2 L.Tấn | 5 VHPT | 5 | 2 | 2 | 2 | 2 MLT | |
5 | ĐH SP Đà Nẵng (17 TC) | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 tc | 2 tc | 2 tc Anh- Đức | |
6 | ĐHSP Hà Nội (22 TC) | 4 | 3 | 4 | 3 | VHPT 8 | |||
7 | ĐH KHXH&NV Hà Nội (21TC) | 4 | 4 +2 | 4 | 3 | 2 + 2 Truyện thơ ĐNA | 2 tc | ||
8 | ĐHSP Huế (16 TC) | 3 | 2 | 2 | 3 Châu Âu | 2 VH Châu Á | 2 Châu M | 2 VHNN (THPT ) | |
9 | Đại học Quy Nhơn (23 TC) | 6 | 4 | 4 | 3 | 3 | Đức- M 3 | ||
10 | ĐH Sài Gòn 10 | Văn học phương Tây 4 | VH Châu Á 4 | 2 | |||||
11 | ĐH KHXH&NV Tp.HCM (28 TC) | 4+2 | 4 | 4 | 2 | 2 | 2+2 Nhật ĐNA | Anh 2 | Đức 2 M 2 |
12 | ĐH Sư phạm TP.HCM | 4 | VHPT1 VHPT2 | 3 | 4 | ||||
13 | ĐH Văn Hiến (21 TC) | 4 | 4 | 2 | 2 | 2 + | 2 Nhật | 3 AnhM | 2 VHPT |
14 | ĐH Vinh (11TC) | 3 | 4 VHPT | 2 | 2 | ||||
15 | ĐH Quảng Nam | 4 | 6 VHPT | 3 | 4 VH Châu Á |
(Nguồn: HKO khảo sát từ giảng viên, Phòng đào tạo và các website của các trường)
PHỤ LỤC 3B
CÁC TÁC GIẢ, TÁC PHẨM VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI ĐƯ C GIỚI THIỆU, GIẢNG DẠY
TRONG NHÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG
1. BẬC TI U HỌC
(Theo sách Tiếng Việt và Truyện đọc 1-5)
LỚP | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | QU C GIA | GHI CHÚ | |
1 | 1 | Jean De la Fontaine | R a và Thỏ | Pháp | 10 tác ph m |
2 | Perrault | Cô bé tr m khăn đỏ | Pháp | ||
3 | Jean De la Fontaine | Con quạ thông minh | Pháp | ||
4 | Lev Tolstoy | Sư tử và chuột nhắt | Nga | ||
5 | Dân gian | Bông hoa cúc trắng | Nhật | ||
6 | P-Vô-rôn-cô | Mèo con đi học | Nga | ||
7 | Lev Tolstoy | Nói dối hại thân | Nga | ||
8 | Cô chủ không biết quý tình bạn | ||||
9 | Hai tiếng kì lạ | ||||
10 | Xukhomlinxki | Quả sồi | Nga | ||
11 | 2 | Blai-tơn | Phần thưởng | Anh | 16 tác ph m |
12 | Nô-xốp | Mít làm thơ | Nga | ||
13 | Kuroyanagi | Bím tóc đuôi sam | Nhật | ||
14 | Sva-rô | Chiếc bút mực | Nga | ||
15 | Xukhomlinxki | Bàn tay dịu dàng | Nga | ||
16 | Xukhomlinxki | Bông hoa niềm vui | Nga | ||
17 | Lamartin | Hai anh em | Pháp | ||
18 | Truyện vui dân gian | Thêm sừng cho ngựa | ? | ||
19 | A-Nhông | Ông mạnh thắng thần gió | ? | ||
20 | Andersen | Chim sơn ca và bông cúc trắng | Đan Mạch | ||
21 | Jean De la Fontaine | Bác sĩ Sói | Pháp | ||
22 | Jean De la Fontaine | Sư tử xuất quân | Pháp | ||
23 | Ê-dốp | Kho báu | Hy Lạp | ||
24 | Lev Tolstoy | Con chim nhỏ | Nga | ||
25 | Dân gian | Con ngựa m | Nga | ||
26 | Ren-sen-bôn-vôn | Cuộc dạo chơi của sên | ? |
con | |||||
27 | 3 | Amicis | Ai có lỗi | Ý | 11 tác ph m |
28 | Andersen | Người mẹ | Đan Mạch | ||
29 | Pi-vô-na-rô-va | Bài tập làm văn | Nga | ||
30 | Lev Tolstoy | Lừa và Ngựa | Nga | ||
31 | Dân gian | Đất quý đất yêu | Ê-ti-ô-pi-a | ||
32 | Lev Tolstoy | Những quả đào | Nga | ||
33 | Xukhomlinski | Các em nhỏ và cụ già | Nga | ||
34 | Blai-tơn | Nhà ảo thuật | Anh | ||
35 | Amicis | Buổi học thể dục | Ý | ||
36 | Lev Tolstoy | Người đi săn và con vượn | Nga | ||
37 | La- phơ- ca -di -ô | Đốt cháy đồng lúa chín | Nhật | ||
38 | 4 | Tourgevnev | Người ăn xin | Nga | 20 tác ph m |
39 | Dân gian | Một nhà thơ chân chính | Nga | ||
40 | Dân gian | Những hạt thóc giống | Khmer | ||
41 | Jean de la Fontaine | Gà trống và cáo | Pháp | ||
42 | Xukhomlinski | Nỗi dằn vặt của An- drây- ca | Nga | ||
43 | Xu-phe-rốp | Chú dế sau lò sưởi | ? | ||
44 | Dân gian | Ba điều ước của vua Mi-đát | Hy Lạp | ||
45 | Pan-tê-lê-ép | Lời hứa | ? | ||
46 | Jean de la Fontaine | R a và Thỏ | Pháp | ||
47 | Dân gian | Ngu Công dời núi | Trung Quốc | ||
48 | Aleksey N. Tolstoy | Trong quán ăn Ba Cá bống | Nga | ||
49 | Dân gian | Bác đánh cá và gã hung thần | Ả Rập | ||
50 | Andersen | Vịt con xấu xí | Đan Mạch | ||
51 | Lev Tolstoy | Cây sồi già | Nga | ||
52 | Stevenson | Khuất phục tên cướp biển | Anh | ||
53 | Quy-ra-kê-vích | Những chú bé không chết | ? | ||
54 | Victor Hugo | Gaveroche ngoài chiến luỹ | Pháp | ||
55 | Tourgenev | Con sẻ | Nga | ||
56 | Jack London TV4,T2, t136 | Khát vọng sống | Mỹ | ||
57 | Jonathan Swift | Giu-li-vơ ở xứ sở tí hon | Ireland | ||
58 | Amicis | Thầy giáo mới | Ý | ||
59 | Xukhomlinxki | Người bạn mới | Nga |