Rasul Gamzatov | Bài học nhớ đời | Dagestan- Nga | Truyện đọc 33 tác ph m | ||
61 | Nô-xốp | Những chú bé giàu tưởng tượng | Nga | ||
62 | Khuyết danh | Đồng tiền vàng | Anh | ||
63 | Andersen | Cô bé bán diêm | Đ. Mạch | ||
64 | Esop | Con cáo và chum nho | Hy Lạp | ||
65 | Hector Malot | Tôi lại có gia đình | Pháp | ||
66 | Dân gian | Pha-ê-tông và cỗ xe mặt trời | Hy Lạp | ||
67 | Dân gian | Ông lão đánh cá và con cá vàng | Nga | ||
68 | Trang Tử | Kỉ Xương học bắn | Trung Quốc | ||
69 | Daniel Defoe | obinson ở đảo hoang | Anh | ||
70 | Andersen | Chú lính chì dũng cảm | Đan Mạch | ||
71 | Grimm | Chú mèo đi hia | Đức | ||
72 | Dư Thanh | Con chó có nghĩa | Trung Quốc | ||
73 | Dân gian | Dế nhỏ và Ngựa già mù | Bungari | ||
74 | Xervantec | Bác Santro làm thống đốc | Tây Ban Nha | ||
75 | Andersen | Chim hoạ mi | Đan Mạch | ||
76 | Nàng công chúa và hạt đậu | ĐM | |||
77 | Dân gian | A-li-ô-ga | Na nai | ||
78 | Grimm | Cô bé lọ lem | Đức | ||
79 | Mác-Xắc | Mười hai tháng | ? | ||
80 | Amicis | Cậu bé đánh trống | Ý | ||
81 | Mark Twain | hú bé Hấc-Phin | Mỹ | ||
82 | Amicis | Quả cầu tuyết | Ý | ||
83 | ? | Chiếc tẩu | ? | ||
84 | ? | Chú bé tí hon và con cáo | ? | ||
85 | Dân gian | Cuộc phiêu lưu của chàng Xin-bát | Ả rập | ||
86 | Jules Verne | Thám hiểm vịnh ngọc trai | Pháp | ||
87 | Tiếng kêu trong đêm | Pháp | |||
88 | Grimm | Một đòn chết bảy | Đức | ||
89 | O’ Henri | hiếc lá cuối cùng | Mỹ | ||
90 | Lev Tolstoi | Phần thưởng | Nga | ||
91 | 5 | Những con sếu bằng giấy | Nhật | 9 tác ph m | |
92 | Xukhomlinxki | Bầu trời m a thu | Nga |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 31
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 32
- Sự tiếp nhận Edgar Allan Poe ở Việt Nam - 33
- Thống Kê Mẫu Nghiên Cứu & Nghề Nghiệp Khu Vực
- Những Thống Kê Dựa Vào Những Phỏng Vấn Biết Đến Tác Giả Biết Đến Tác Giả
- Trong Các Tác Giả Văn Học M Thế Kỉ Xix-Xx Đư C Học Đọc Trong Nhà Trường, Bạn Thích Nh Ng Tác Giả Nào Tác Ph M Nào? (Đánh Dấu X Vào Các Số Theo Mức Độ:
Xem toàn bộ 318 trang tài liệu này.
Lev Tolstoy | Con chuột tham lam | Nga | ||||
94 | Maxim Gorki | Bà tôi | Nga | |||
95 | Fulton Oursler | huỗi ngọc lam | Mỹ | |||
96 | Amicis | Một vụ đắm tàu | Ý | |||
97 | Dân gian | Thuần phục sư tử | Ả rập | |||
98 | Hector Malot | Lớp học trên đường | Pháp | |||
99 | Alphonse Daudet | Cái bếp lò | Pháp | |||
100 | Jack London | hú chó Bấc | Mỹ | Truyện đọc 5 14 truyện | ||
101 | Ê dốp | Chàng nô lệ An-rốc-cơ và sư tử | Hy Lạp | |||
102 | Dân gian | Chú vẹt tinh khôn | Iran | |||
103 | Oan-đa-khô-tôm-xca | Cái cây có cánh buồm đỏ thắm | ? | |||
104 | Xen-ma-la-gớp-lốp | Nin-hơ-gốc-xơn tí hon và lũ sóc | ? | |||
105 | ? | Tây Môn Báo bài trừ mê tín | Trung Quốc | |||
106 | Amicis | Người y tá của Ta ta | Ý | |||
107 | Conan Doyle | uộc phiêu lưu của viên kim cương (Sơ- lốc-hôm) | Anh | |||
108 | Dân gian | Con gái người chăn cừu | Anh | |||
109 | Dân gian | Cô hầu gái thông minh | Ả rập | |||
110 | Truyện cổ | Khi chồng ở nhà | Na-Uy | |||
111 | Cha sẽ luôn ở bên con | Armenia | ||||
112 | E-nít Blai-tơn | Bà Táp-táp | Anh | |||
113 | Amicis | Cậu bé viết thuê | Ý | |||
TC | 113 bài Nga : 28, Pháp :13, Đan Mạch : 9, Anh :8,Ý : ,M :5, Hy lạp ;5, TQ :4, Nhật :4, Ả rập :4, Đức ;2, TBN :1,... |
2. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Chương trình khung của Bộ Giáo d c và Đào tạo+ Sách Ng văn)
LỚP | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | QU C GIA | GHI CHÚ | |
1 | 6 | Dân gian | Ông lão đánh cá và con cá vàng | Nga | |
2 | Alphonse Daudet | Buổi học cuối c ng | Pháp | ||
3 | 7 | Lý Bạch | Xa ngắm thác núi Lư | Trung Quốc | Đọc thêm |
4 | Đỗ Phủ | Bài ca nhà tranh bị gió thu phá | Trung Quốc | ||
5 | 8 | H. C. Andersen | Cô bé bán diêm | Đan Mạch | |
6 | Miguel de Cervantes | Đánh nhau với cối xay gió | Tây Ban Nha |
O’ Henri | hiếc lá cuối cùng | Mỹ | |||
8 | Ai-ma- tốp | Hai cây phong | Nga | ||
9 | Jean-Jacques Rousseau | Đi bộ ngao du | Pháp | ||
10 | Moliere | Ông Giuốc đanh mặc áo lễ phục | Pháp | ||
11 | 9 | Jean De La Fontaine | Chó sói và Cừu | Pháp | |
12 | R. Tagore | Mây và Sóng | Ấn Độ | ||
13 | Daniel Defoe | obinson ngoài đảo hoang | Anh | ||
14 | Jack London | Con chó Bấc | Mỹ | ||
15 | Guy de Maupassant | Bố của Xi-mông | Pháp | ||
Tổng cộng | 15 tác giả Nga :2, TQ: 2, Pháp: 5, Anh: 1, M : 2, Đan Mạch: 1, Tây BNha: 1, n Độ: 1 |
3. BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Chương trình khung của Bộ Giáo d c và Đào tạo áp d ng năm 200 -2009 + Sách Ng văn)
LỚP | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | QU C GIA | GHI CHÚ | |
1 | 10 | Homere | Uy-li-xơ trở về | Hy Lạp | |
2 | Sử thi | Rama buộc tội | Ấn Độ | ||
3 | Đỗ Phủ | Cảm xúc m a thu | Trung Quốc | ||
4 | Thôi Hiệu | Lầu Hoàng hạc | --- | ||
5 | Vương Xương Linh | Khuê oán | --- | ||
6 | Vương Duy | Khe chim kêu (Điểu minh giản) | --- | ||
7 | Baso | Thơ Hai-ku | Nhật Bản | ||
8 | La Quán Trung | Hồi trống cổ thành | Trung Quốc | ||
9 | nt | Tào Tháo uống rượu luận anh hùng | --- | ||
10 | Lý Bạch | Hoàng hạc lâu tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng | --- | ||
11 | Bạch Cư Dị | Tì bà hành | --- | ||
12 | Bồ T ng Linh | Dế chọi (Liêu trai chí dị) | --- | 12 | |
13 | 11 | Skakespeare | Tình yêu và th hận | Anh | |
14 | Puskin | Tôi yêu em | Nga | ||
15 | Tchekhov | Người trong bao | Nga | ||
16 | Victor Hugo | Người cầm quyền khôi phục uy quyền | Pháp | 6 | |
17 | R.Tagore | Bài số 28 | Ấn Độ | Đọc thêm | |
18 | Balzac | Đám tang lão Gorriot | Pháp | Nâng cao | |
19 | 12 | Đọc thêm về Dostoyevsky | Nga | ||
20 | Solokhov | Số phận con người | Nga |
E. Hemingway | Ông già và biển cả | Mỹ | 3 | ||
TC | 1 tác giả, 21 thơ, truyện TQ : 9, Nga : 4, Pháp : 2, , n Độ : 2, Nhật 1, Anh : 1, M : 1, Hy Lạp : 1 |
4. SÁCH VĂN HỌC 10, 11, 12 CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH (Áp d ng từ 1993-2003 trên cả nước)
LỚP | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | QUỐC GIA | GHI CHÚ | |
1 | 10 | Homere | Uy-li-xơ trở về | Hy Lạp | 2t |
2 | Sử thi | Rama buộc tội | Ấn Độ | 2t | |
3 | Hồ Pampa | Ấn Độ | Đọc thêm | ||
4 | Lý Bạch | Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hao Nhiên chi quảng Lăng | Trung Quốc | 2t | |
5 | Tảo phát Bạch Đế thành | --- | Đọc thêm | ||
6 | Đỗ Phủ | Thu hứng số 1 | --- | Đọc thêm | |
7 | --- | Đăng cao | --- | Đọc thêm | |
8 | Thôi Hiệu | Hoàng hạc lâu | --- | Đọc thêm | |
9 | Bạch Cư Dị | Tì bà hành | --- | Đọc thêm | |
10 | Skakespeare | Thề hẹn | Anh | 4t | |
11 | -- | Sống hay không sống-đó là vấn đề | -- | ||
12 | Sự lựa chọn của Baxaniô | -- | Đọc thêm | ||
13 | La Quán Trung | Hồi trống cổ thành | Trung Quốc | 13 | |
14 | 11 | Schiller | Cha vẫn cương quyết không chuyển chăng ? | Đức | GV |
15 | --- | Không còn ai khốn khổ hơn anh | --- | Đọc thêm | |
16 | Victor Hugo | Biển đêm (thơ) | Pháp | GV | |
17 | --- | Sau trận đánh | --- | Đọc thêm | |
18 | --- | Người cầm quyền khôi phục uy quyền | --- | Đọc thêm | |
19 | Honore de Balzac | Đám tang lão Gorriot | --- | GV | |
20 | --- | Chân dung của Vôtơranh | --- | Đọc thêm | |
21 | --- | Tình cha con | --- | --- | |
22 | Puskin | Con đường m a đông | Nga | GV | |
23 | --- | Tôi yêu em | --- | GV |
--- | Con đầm Pích | --- | Đọc thêm | ||
25 | Lev Tolstoi | Hai tâm trạng | --- | GV | |
26 | --- | Khúc nhạc thần kì | --- | Đọc thêm | |
27 | Mark Twain | Mải mê chinh chiến và yêu đương | Mỹ | GV | |
28 | --- | Vị anh h ng bị sặc nước | --- | Đọc thêm | |
29 | --- | Lương tâm cắn rứt | --- | Đọc thêm | |
30 | R.Tagore | Bài số 28 | Ấn Độ | GV | |
31 | --- | Thuyền giấy | --- | Đọc thêm | |
32 | --- | Thượng đế là lao động | --- | --- | |
33 | Prem Chand | Tiểu thuyết Gô-đan | --- | --- | |
34 | 12 | Maxim Gorki | Một con người ra đời | Nga | GV |
35 | --- | Tôi đã học tập như thế nào | --- | Đọc thêm | |
36 | Lỗ Tấn | Thuốc | Trung Quốc | GV | |
37 | --- | A.Q chính truyện | --- | Đọc thêm | |
38 | Exenin | Thư gửi mẹ | Nga | GV | |
39 | --- | Mái tóc xanh... | --- | Đọc thêm | |
40 | Louis Aragon | Enxa ngồi trước gương | Pháp | GV | |
41 | --- | Bài ca của người hát trong ngục t tra tấn | --- | Đọc thêm | |
42 | E. Hemingway | Đương đầu với đàn cá dữ | Mỹ | GV | |
43 | --- | Ông lão và chú bé | --- | Đọc thêm | |
44 | Solokhov | Số phận con người | Nga | GV | |
45 | --- | Vào m a cắt cỏ (Sông Đông êm đềm) | --- | Đọc thêm | |
46 | Kawabata | Thuỷ nguyệt | Nhật Bản | Đọc thêm | |
47 | Amado | Tê-rê-da | Braxin | Đọc thêm | |
TC | 22 tác giả, 1DG ; 47 Thơ, truyện Nga : 11, TQ : 9, Pháp : , n Độ : 6, M : 5, Anh :3, Đức : 2, Nhật : 1, Hy Lạp :1, Braxin :1 |
(Nguồn: HKO tổng hợp từ bộ sách giáo khoa Tiếng iệt lớp 1-5, Truyện đọc, Sách Ngữ văn 6-12 và Chương trình khung của bậc Trung học cơ sở và Trung học phổ thông của Bộ Giáo dục và đào tạo áp dụng cho năm học 2008-2009, Sách Văn học 10-12, Nxb.GD năm 1999- 2000)
PHỤ LỤC 4
CÁC Đ TÀI LUẬN VĂN, LUẬN ÁN V EDGAR ALLAN POE
A. Các đề tài luận văn luận án sau đại học về Edgar Poe
NĂM NƠI BẢO VỆ | TÊN Đ TÀI | TÁC GIẢ | NGƯỜI HƯỚNG D N | LUẬN VĂN LUẬN ÁN | |
1 | 1974 Đại học văn khoa SG | Apports d’ Edgar Allan Poe à l’esthetique de Baudelaire dans Fussees et Mon Coeur mis à nu | Nguyễn Phú Ghi (Tiếng Pháp) | Thạc sĩ Phê bình văn học Pháp | |
2 | 2003 Đại học sư phạm TPHCM | Cái Đẹp, Tình yêu và nỗi ám ảnh về Cái chết trong thơ Edgar Allan Poe | Hoàng Kim Oanh (Tiếng Việt) | PGS Lương Duy Trung | Thạc sĩ Ngữ văn |
3 | 2004 Đại học sư phạm Hà Nội | Cái fanstactic trong truyện ngắn Edgar Poe | Lê Nguyên Long (Tiếng Việt) | PGS.TS Lê Huy Bắc | Thạc sĩ Ngữ văn |
4 | 2006 Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn TP.HCM | Edgar Allan Poe với văn học Việt Nam | Đào Thị Bạch Tuyết (Tiếng Việt) | PGS Lương Duy Trung GSTS Trần Hữu Tá | Tiến sĩ Ngữ văn |
B. Các khoá luận tốt nghiệp Đại học về Edgar Poe
NĂM NƠI BẢO VỆ | TÊN Đ TÀI | TÁC GIẢ | NGƯỜI HƯỚNG D N | NỘI DUNG | |
1 | 1992 Đại học KH Huế | How The Theme of the Loss of Beautiful and Beloved Women is Developed in Edgar Allan Poe’s Poems | Phạm Văn Thuận | Đề tài mất người phụ nữ xinh đẹp,yêu |
dấu trong thơ E.A.P | |||||
2 | 1997 | Edgar Allan Poe with “The Cask of Amontillado” and “ The Fall of the House of Usher” | Nguyễn Phương Linh | Truyện kinh dị | |
3 | 2000 | An Analysis on Edgar Allan Poe’s Writing Style Through His Use of Artistic Time and Space in His Stories | Nguyễn Thị Ngọc Hoài | Thời gian không gian trong truyện | |
4 | 2001 | An Analysis of the Symbols in Edgar Allan Poe’s Works | Đoàn Thị Thanh Hoa | Biểu tượng trong sáng tác E. A. Poe | |
5 | 2004 Đại học Huế | Triết lý sáng tác và thiên tài của những điều kỳ dị | Lê Xuân Hoàng | B i Thị Phương Anh | Truyện kinh dị |
6 | 2005 Đại học Đà Lạt | Đặc điểm truyện kinh dị E.Allan Poe | Trần Đức Mạnh | Nguyễn Hữu Hiếu | Truyện kinh dị |
7 | 2007 Đại học KHXHNV TP.HCM | Yếu tố kì ảo trong truyện ngắn của Edgar Allan Poe | Đoàn Thị Quỳnh Như | Đào Ngọc Chương | Truyện kinh dị- kì ảo |
(Nguồn: HKO, sưu tầm và tổng hợp từ giảng viên hướng dẫn, website và văn phòng khoa các trường)
PHỤ LỤC 5
BẢNG TỔNG H P KẾT QUẢ KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN EDGAR ALLAN POE
TRONG NHÀ TRƯỜNG Ở VIỆT NAM
1. THỐNG KÊ MẪU NGHIÊN CỨU
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Giảng viên | 137 | 25.6 | 25.6 | 25.6 |
Sinh viên | 242 | 45.2 | 45.2 | 70.8 | |
Giáo viên | 156 | 29.2 | 29.2 | 100.0 | |
Total | 535 | 100.0 | 100.0 |
Học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đại học | 226 | 42.2 | 51.5 | 51.5 |
Cao đẳng | 212 | 39.6 | 48.3 | 99.8 | |
Sau đại học | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 439 | 82.1 | 100.0 | ||
Missing | System | 96 | 17.9 | ||
Total | 535 | 100.0 |
Thuộc trường
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Công lập | 231 | 43.2 | 85.9 | 85.9 |