Phiếu Khảo Sát Cá Nhân/hộ Gia Đình Có Vay Tcvm.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu khảo sát cá nhân/hộ gia đình có vay TCVM.

Kính thưa ông/bà,

Chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu về TCVM tại địa bàn các tỉnh ĐBSCL. Xin quý ông bà vui lòng hợp tác cung cấp những thông tin có liên quan. Các thông tin quý ông bà cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục tiêu nghiên cứu, khuyến nghị chính sách.

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI THAM GIA.

Câu 1: a) Họ và tên người trả lời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


b) Giới tính của người trả lời(Mã: (1) Nam, (2) Nữ )

c) Năm sinh của người trả lời


d) Địa chỉ cư trú:


e) Trình độ học vấn của người trả lời


Mã:

1. Biết đọc viết nhưng

2. chưa tốt nghiệp cấp 1.

5. Công nhân kỹ thuật, chứng chỉ nghề không có

bằng TH nghề và TH chuyên nghiệp.


3. Tốt nghiệp cấp 1.

6. Trung cấp, Cao đẳng.


3. Tốt nghiệp cấp 2.

7. Đại học, sau đại học.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.

Sở thích rủi ro, vốn xã hội và rủi ro cho vay tín dụng vi mô – Nghiên cứu thí nghiệm tại vùng đồng bằng sông Cửu Long - 21


4. Tốt nghiệp cấp 3.


Câu 2. Đặc điểm nhân khẩu gia đình.


a. Số nhân khẩu trong gia đình:người.

- Số người đang tham gia lao độngngười.

- Số người không tham gia lao độngngười.


b. Gia đình ông/ bà đã sống ở xã bao lâu?năm.


Câu 3. Kinh tế hộ.


a) Thu nhập hộ chủ yếu dựa vào (Mã: (1) Nông nghiệp; (2) Phi nông nghiệp; (3) Làm công; (4) nguồn khác. Ghi rõ:).

b. Gia đình ông/bà có thuộc danh sách hộ nghèo của địa phương không?


(Mã: (1) Có, (0) Không).


c. Trong 12 tháng qua, gia đình có nhận được các khoản hỗ trợ từ những người bên ngoài (nhà hảo tâm, nhà nước và tổ chức khác) không?

(Mã: (1) Có, (0) Không).


d. Ngoài ra, gia đình có nhận được sự hỗ trợ thu nhập khác từ họ hàng, bạn bè, người thân hay không?(Mã: (1) Có, (0) Không).

e. Tổng diện tích thửa đất (ruộng, đất ở và sản xuất) đang ở/sử dụng của hộ gia đình là bao nhiêu?m2

f. Tình trạng sở hữu thửa đất?(Mã:(1) Sở hữu; (2) Thuê; (3) Mượn/ở nhờ).

g. Hộ có dùng giấy tờ của thửa đất này để làm tài sản đảm bảo cho việc vay vốn không?(Mã: (1) Có, (0)Không).


PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ VAY VỐN VÀ TIẾT KIỆM.

Câu 4. Tình hình vay vốn.


a. Từ 2014 đến 2016, gia đình Ông/ Bà đã liên hệ với bao nhiêu tổ chức tài chính để vay vốn?(Nếu không, chuyển qua câu 5).

b. Trong các tổ chức tài chính trên, có bao nhiêu tổ chức tài chính chấp nhận cho gia đình Ông/Bà vay vốn?

c. Nếu không tổ chức tài chính nào đồng ý cho vay, thì theo ông/bà, nguyên nhân là do: (Có thể chọn nhiều phương án).

(Mã: (1). Không đủ tài sản thế chấp; (2). Không có người bảo lãnh; (3). Phương án sản xuất kinh doanh không tốt; (4). Quỹ cho vay thiếu; (5). Tiểu sử tín dụng không tốt; (6). Mục đích vay không phù hợp với mục tiêu của nguồn tín dụng; (7). Chính quyền xã không phê duyệt; (8). Không biết lý do; (9). Khác).

(Trả lời xong mục c thì chuyển qua câu 5).


d. Với khoản vay hiện tại, Ông/bà đang vay vốn từ các nguồn nào?_

(Có thể chọn nhiều phương án).


1) Ngân hàng chính sách xã hội.

2) Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn.

3) Ngân hàng thương mại quốc doanh khác.

4) Chính quyền địa phương.

5) Ngân hàng tư nhân.

6) Hội nông dân.

7) Hội cựu chiến binh.

8) Hội phụ nữ.

9) Các quỹ tín dụng nhân dân.

10) Các hiệp hội, tổ chức tín dụng khác.

11) Thương nhân.

12) Tư nhân (không phải là người cho vay lãi)

13) Bạn bè/họ hàng.

14) Hệ thống tín dụng phi chính thức (bao gồm cả hụi, họ, phường).

15) Nguồn khác.

e. Xin Ông/Bà cho biết thông tin về các khoản vay gần nhất:


STT

Liệt kê

Khoản

vay 1

Khoản

vay 2

Khoản

vay 3

1

Thời điểm vay vốn ( ngày tháng năm)




2

Số tiền vay (triệu đồng)




3

Thời hạn (tháng)




4

Lãi suất (%/tháng)





STT

Liệt kê

Khoản

vay 1

Khoản

vay 2

Khoản

vay 3


5

Mục đích sử dụng theo đơn xin vay vốn

(Mã: (1)=sản xuất; (2)=kinh doanh, (3)= tiêu dùng; (4)=chữa bệnh; (5) = trả nợ; (6)=khác, cụ thể)





6

Phương thức trả gốc của khoản vay

(Mã: (1). Hàng ngày; (2). Hàng tuần; (3). Hàng tháng; (4).

Hàng quý; (5). Sáu tháng; (6). Hàng năm; (7). Trả 1 lần cuối kỳ; (8). Khác:)





7

Phương thức trả lãi của khoản vay

(Mã: (1). Hàng ngày; (2). Hàng tuần; (3). Hàng tháng; (4).

Hàng quý; (5). Sáu tháng; (6). Hàng năm; (7). Trả 1 lần cuối kỳ; (8). Khác:)




8

Hình thức vay

(Mã: (1)=nhóm; (2) =cá nhân; (3)= Khác (cụ thể))





9

Nguồn trả nợ

(Mã: (1)= từ thu nhập; (2) = từ đi vay; (3)= từ tiền người khác hỗ trợ; (4)= khác:)




10

Gia đình có khó khăn khi trả khoản nợ này?

(Mã: (1)=có; (2)=không)





11

Gia đình có phải thế chấp hay được bảo lãnh cho khoản vay này không?(Mã: (1)=có; (2)=không) Nếu thế chấp, trả lời câu 12, 13. Nếu bảo lãnh,

chuyển qua câu 13.





12

Gia đình thế chấp loại tài sản nào?

(Mã: (1). Giấy tờ nhà và đất; (2) Nhà và đất không có sổ đỏ, (3). Đồ đạc trong nhà; (4). Sổ tiết kiệm; (5). Gán lúa non;

(6). Vật nuôi; (7). Khác)




13

Tổng giá trị tài sản dùng để thế chấp (triệu đồng)





14

Nếu có người bảo lãnh, thì người đó có mối quan hệ như thế nào với gia đình?

(Mã: (1). Họ hàng/người thân; (2). Bạn bè; (3). UBND xã; (4). Tổ chức đoàn thể/hiệp hội; (5). Người chủ sử dụng lao

động; (6). Khác)




f. Từ năm 2014 đến 2016, ông bà đã bao nhiêu lần không trả được nợ khi đến hạn thanh toán?lần.


g. Trong vòng 12 tháng vừa qua, ông bà đã bao nhiêu lần không trả được nợ khi đến hạn thanh toán?lần.

h. Trong vòng 12 tháng vừa qua, ông bà đã được gia hạn nợ bao nhiêu lần? (nếu có):

- Số lần được gia hạn:lần.


- Số tiền được gia hạn:/lần 1 ;/ lần 2.


- Thời gian được gia hạn thêm:tháng/lần 1 ;tháng/ lần 2.


i. Nguyên nhân lớn nhất làm cho gia đình không trả nợ đúng hạn là gì?




(Mã: (1). Không thu được tiền nợ từ người khác; (2). Không bán được sản phẩm/cây trồng; (3). Do thiên tai; (4). Vật nuôi bị chết/mất trộm; (5). Trì hoãn có mục đích; (6). Ốm đau; (7). Chi đột xuất; (8). Khác)

Câu 5: Tiết kiệm.


a. Ông/bà có tiết kiệm không? (Mã: (1) Có, (0) Không).

b. Nếu có, Ông/bà giữ tiết kiệm ở đâu

(Mã: (1) Ở nhà, (2) Tại ngân hàng; (3) Tại QTDND; (4) Tại chính nơi vay TCVM ; (5) Tại các tổ chức TCVM khác).

c. Tổng số dư tiết kiệm tại các tổ chức tín dụng (nếu có):.....................(triệu

đồng)

Xin chân thành cám ơn Ông/bà.




Ngày.….. Tháng…… Năm 2017

NGƯỜI PHỎNG VẤN

NGƯỜI GIÁM SÁT


Phụ lục 2: Kết quả các thống kê mô tả.

Thống kê về tỷ lệ nợ xấu.

Q1



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

no du chuan

144

81.8

81.8

81.8

no xau

32

18.2

18.2

100.0

Total

176

100.0

100.0



Thống kê về trình độ học vấn.


edu



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00

32

18.2

18.2

18.2

2.00

58

33.0

33.0

51.1

3.00

52

29.5

29.5

80.7

4.00

21

11.9

11.9

92.6

5.00

4

2.3

2.3

94.9

6.00

9

5.1

5.1

100.0

Total

176

100.0

100.0



Thống kê về nơi sinh sống.


Q1d2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nong thon

111

63.1

63.1

63.1

thanh thi

65

36.9

36.9

100.0

Total

176

100.0

100.0


Thống kê về số hộ có thế chấp tài sản cho khoản vay.

Q3g



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

khong

110

62.5

62.5

62.5

co

66

37.5

37.5

100.0

Total

176

100.0

100.0



Thống kê về nơi vay vốn.


Q4d1



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

NHCSXH

59

33.5

33.5

33.5

NHTM

117

66.5

66.5

100.0

Total

176

100.0

100.0



Thống kê về đặc điểm nguồn thu nhập chính.

Q3a



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nong nghiep

42

23.9

23.9

23.9

phi nong nghiep

52

29.5

29.5

53.4

lam cong

41

23.3

23.3

76.7

khac

41

23.3

23.3

100.0

Total

176

100.0

100.0


Thống kê về các chỉ tiêu định lượng.

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Tuổi

176

20.00

85.00

45.8920

12.36376

Quy mô hộ gia đình

176

1.00

12.00

4.4886

1.63179

Tỷ lệ người có việc làm

176

.00

1.00

.6874

.23618

Quy mô các khoản vay

176

3.00

100.00

23.7074

15.80519

Kỳ hạn trả nợ

176

1.00

60.00

15.8580

16.28065

Valid N (listwise)

176





Thống kê lựa chọn trong thí nghiệm sở thích rủi ro.

Q6_1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

11

6.3

6.3

6.3

2

43

24.4

24.4

30.7

3

34

19.3

19.3

50.0

4

28

15.9

15.9

65.9

5

11

6.3

6.3

72.2

6

49

27.8

27.8

100.0

Total

176

100.0

100.0


Thống kê lựa chọn trong thí nghiệm đóng góp cho cộng đồng.

Q6_2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

thua

85

48.3

48.3

48.3

thang

91

51.7

51.7

100.0

Total

176

100.0

100.0



Thống kê về lựa chọn trong thí nghiệm sự tin tưởng.

Q8_4_add


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dua

14

8.0

8.0

8.0

co dua

162

92.0

92.0

100.0

Total

176

100.0

100.0



Thống kê kết hợp trong thí nghiệm sở thích rủi ro.



Q6_1

1

2

3

4

5

6

Count

Count

Count

Count

Count

Count

Q1b

nu

6

21

21

17

10

26

nam

5

22

13

11

1

23

Q1d2

nong thon

4

33

18

19

9

28

thanh thi

7

10

16

9

2

21

Thống kê kết hợp trong thí nghiệm đóng góp cho cộng đồng.



Q7_1

khong

co

Count

Count

Q1b

nu

21

80

nam

11

64

Q1d2

nong thon

20

91

thanh thi

12

53

Thống kê kết hợp trong thí nghiệm sự tin tưởng.



Q8_4_add

khong dua

co dua

Count

Count

Q8_1

nguoi1

5

82

nguoi 2

9

80

Q1b

nu

13

88

nam

1

74

Q1d2

nong thon

7

104

thanh thi

7

58


Phụ lục 3: Kết quả Kiểm định.

Kiểm định sự khác biệt về nợ xấu theo đặc điểm giới tính.

Group Statistics


Q1b

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Q1

nu

101

.22

.415

.041

nam

75

.13

.342

.040


Independent Samples Test

Xem tất cả 221 trang.

Ngày đăng: 03/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí