2.1.1 Đất ở tại nông thôn
ONT 5
11,94 103,08 20,9 +44,13
2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
2.2 Đất chuyên dùng
2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2.2.2 Đất quốc phòng
2.2.3 Đất an ninh
2.2.4 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.2.5 Đất có mục đích công cộng
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
2.6 Đất phi nông nghiệp khác
3 Đất chưa sử dụng
3.1 Đất bằng chưa sử dụng
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng
3.3 Núi đá chưa có rừng cây
CDG 7
CTS 0
CQP 4
CAN
CSK 1
CCC 6
TTN 0
NTD 3
SMN 3
PNK
CSD 8
BCS 8
DCS
NCS
15,31 75,77 15,3 +0,14
0,17 1,0 0,2 +0,14
0,90 4,46 0,90
0,31 1,54 0,31
13,92 68,77 13,9
0,17 0,86 0,17
0,61 6,84 1,38 +3,84
6,75 31,80 6,44 1,54
1,63 8,07
1,63 8,07
3.2.2.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
Yên Sở là một xã sản xuất nông lâm nghiệp tương đối nhiều nên để phát triển nền kinh tế ngày càng một đi lên, việc quy hoạch sử dụng đất
nông nghiệp phải được chú trọng và tiến hành hợp lý để không gây lãng
phí nguồn tài nguyên đất đai của xã. Đến năm 2025 diện tích đất nông nghiệp còn 275,55 ha giảm 38,5 ha so với năm 2014.
*) Đất sản xuất nông nghiệp
Đất sản xuất nông nghiệp 266,33 ha, chiếm 53,92% giảm 44,7 ha so với năm 2014. Diện tích giảm do chuyển sang đất phát triển hạ tầng và đất phi nông nghiệp. Trong đó: đất trồng cây hàng năm giảm 124,23 ha so với năm 2014, còn đất trồng cây lâu năm tăng 79,53 ha so với năm 2014:
Đất trồng cây hàng năm là 159,15 ha chiếm 32,2%:
+ Đất trồng lúa nước 113,77 ha, giảm 86,55 ha so với năm 2014, chiếm
23%.
+ Đất trồng cây hàng năm khác giảm còn 45,38 ha chiếm 9,19%.
Trong đó: Diện tích đất trồng ngô 15 ha, diện tích đất trồng đậu 8 ha, diện tích đất trồng hoa 22,38 ha.
Đất trồng cây lâu năm 107,18 ha, chiếm 21,7 % tăng 79,53 ha so với năm 2014. Trong đó:
+ Diện tích đất trồng bưởi 50,3 ha
+ Diện tích đất trồng phật thủ 48,48 ha
+ Diện tích đất trồng cây phân tán 8,4 ha. Quy hoạch trồng mới cây lâm nghiệp phân tán trên toàn bộ diện tích 8,4 ha (4,9 ha Keo lai + 3,5 ha Bạch đàn). Trồng mới 7.840 cây Keo lai trên diện tích 4,9 ha và 7.000 cây Bạch đàn trên toàn bộ diện tích 3,5 ha. Vậy tổng số cây lâm nghiệp phân tán được trồng trên diện tích đất 8,4 ha là 14840 cây (keo lai + bạch đàn).
*) Đất nuôi trồng thủy sản 2,42 ha, chiếm 0,49%, giảm 0,57 ha so với năm 2014 (2,99 ha) do chuyển sang các mục đích phi nông nghiệp.
3.2.2.2. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp
Đến năm 2025 diện tích đất phi nông nghiệp là 218,35 ha, diện tích tăng 46,57 ha so với năm 2014 (171,78 ha) do một phần đất nông nghiệp và đất chưa sử dụng chuyển sang, gồm các loại đất sau:
Diện tích đất ở tại nông thôn là 103,08 ha tăng 44,13 ha so với năm 2014 (58,95 ha).
Diện tích đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 1,0 ha tăng 0,14 ha so với năm 2014 (0,86 ha).
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa 6,84 ha, chiếm 1,38%, tăng 3,84 ha so với năm 2014 (3,0 ha). Diện tích tăng do quy hoạch mới và chỉnh trang nghĩa địa trên địa bàn xã.
Diện tích sông suối và mặt nước chuyên dùng là 31,80 ha, chiếm 6,44%, giảm 1,54 ha so với năm 2014 (33,34 ha).
Diện tích các loại đất còn lại được giữ nguyên không có gì thay đổi so với năm 2014.
3.2.3. Quy hoạch các biện pháp sản xuất nông lâm nghiệp
Biểu 3.4: Phân bổ đất sản xuất nông nghiệp 2025
Hạng mục | Diện tích (ha) | |
Tổng đất sản xuất nông nghiệp | 275,55 | |
1 | Đất cây hàng năm | 159,15 |
a | Đất lúa | 113,77 |
b | Đất trồng màu | 45,38 |
Ngô | 15 | |
Đậu | 8 | |
Hoa | 22,38 | |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 107,18 |
a | Cây ăn quả lâu năm | 98,78 |
Bưởi | 50,3 | |
Phật thủ | 48,48 | |
b | Cây lâu năm khác: trồng cây lâm nghiệp phân tán | 8,4 |
Keo lai | 4,9 | |
Bạch đàn | 3,5 | |
3 | Đất ao hồ | 2,42 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Phát Triển Cơ Sở Hạ Tầng, Không Gian Kiến Trúc Và Cảnh Quan
- Đánh Giá, Phân Tích Thuận Lợi, Khó Khăn Của Điều Kiện Cơ Bản Đến Phát Triển Sản Xuất Nông Lâm Nghiệp Xã Yên Sở
- Quy Hoạch Phát Triển Sản Xuất Nông Lâm Nghiệp Xã Yên Sở
- Ước Tính Đầu Tư Và Hiệu Quả Cho Phương Án Quy Hoạch Phát Triển Sản Xuất Nông Lâm Nghiệp
- Hoàng Thanh Phúc (2009), “Nghiên Cứu Hiện Trạng Và Giải Pháp Phát Triển Trồng Cây Lâm Nghiệp Phân Tán Trên Địa Bàn Tỉnh Thái Nguyên”, Luận Văn Thạc Sĩ,
- Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 11
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
*) Sản xuất lúa
Quy mô sản xuất: trên toàn bộ diện tích đất trồng lúa.
Giống: Lúa BC15, Q5, khang dân.
Tổng hợp kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch cây lúa chi tiết tại phụ biểu 01.
*) Sản xuất các cây hàng năm khác
Quy mô: trên toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm
Tổng hợp kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch các cây hàng năm chi tiết tại các phụ biểu 02, 03, 04.
*) Sản xuất cây ăn quả lâu năm
Quy mô trên toàn bộ diện tích trồng cây lâu năm của xã.
Giống: bưởi và phật thủ.
Kỹ thuật:
+ Mật độ trồng từ 450 – 500 cây/ha. Trong đó cây cách cây 3 4 m, hàng cách hàng 4 5 m. Đào hố có kích thước 70 cm x 70 cm x 70 cm.
+ Bón lót phân chuồng cho hố là 30 kg – 50 kg cộng với 1,3 kg super
lân, 1 kg vôi bột. Sau đó tiến hành trồng, chăm sóc, xới xáo làm cỏ xung
quanh gốc và bón thúc mỗi năm 2 lần. Tiến hành trồng vào những ngày râm mát hoặc có mưa nhẹ.
*) Trồng cây phân tán
Qua điều tra phân loại cây trồng cho thấy cây keo lai, bạch đàn và mỡ, bằng lăng rất thích hợp với điều kiện tự nhiên cơ bản của xã. Trồng toàn bộ trên diện tích đã được quy hoạch cho sản xuất.
Mục đích, ý nghĩa: trồng cây phân tán giúp cung cấp gỗ nguyên liệu, đặc biệt tạo môi trường sinh thái, bầu không khí trong lành nhằm cải tạo đất, nước, cải tạo môi trường địa phương, chống gió bão.
Đối tượng trồng: cây keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis), cây bạch đàn (Eucalyptus).
Tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, vốn đầu tư và tiến độ thực hiện công tác trồng, chăm sóc, bảo vệ, khai thác các loại cây trồng phân tán chi tiết tại các phụ biểu 11, 17.
3.2.4. Phân kỳ 2020
quy hoạch và kế
hoạch thực hiện cho kỳ
đầu 2015 –
3.2.4.1. Phân kỳ quy hoạch
Dự án quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp được thực
hiện trong 10 năm kể từ năm 2015 đến năm 2025 và được phân chia thành hai kỳ quy hoạch.
Biểu 3.5: Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất ở các giai đoạn khác nhau
Chỉ tiêu | Mã | Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2025 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 312,8 | 278,85 | 275,55 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 309,78 | 269,63 | 266,33 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 263,24 | 162,35 | 159,15 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 193,4 | 116,97 | 113,77 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | | | |
Chỉ tiêu | Mã | Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2025 | |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 69,84 | 45,38 | 45,38 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 46,54 | 107,28 | 107,18 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | | | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | | | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | | | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | | | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,99 | 2,42 | 2,42 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | | | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,03 | 6,8 | 6,8 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 174,35 | 215,05 | 218,35 |
2.1 | Đất ở | OTC | 61,52 | 99,78 | 103,08 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 61,52 | 99,78 | 103,08 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | | | |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 75,63 | 75,77 | 75,77 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,86 | 1,0 | 1,0 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,46 | 4,46 | 4,46 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | | | |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,54 | 1,54 | 1,54 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 68,77 | 68,77 | 68,77 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,86 | 0,86 | 0,86 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,00 | 6,84 | 6,84 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 33,34 | 31,80 | 31,80 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | | | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6,75 | | |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 6,75 | | |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | | | |
3.3 | Núi đá chưa có rừng cây | NCS | | | |
STT
3.2.4.2. Kế hoạch thực hiện cho kỳ đầu 2015 – 2020
3.2.4.2.1. Kế hoạch năm 2015
*) Đất nông nghiệp
Trong năm 2015 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 312,8 ha, giảm 1,25 ha so với năm 2014, cụ thể từng loại đất như sau:
Đất trồng cây hàng năm: Diện tích là 263,24 ha, giảm 20,14 ha so
với năm 2014 do một phần chuyển sang đất ở
chuyển vào đất trồng cây lâu năm.
nông thôn và một phần
Đất trồng cây lâu năm: Diện tích là 46,54 ha tăng 18,89 ha so với năm 2014 do được chuyển từ 17,57 ha đất trồng cây hàng năm và 1,32 ha đất chưa sử dụng sang.
Các loại đất nông nghiệp khác không thay đổi so với năm 2014.
*) Đất phi nông nghiệp
Năm 2015 diện tích đất phi nông nghiệp 174,35 ha, tăng 2,57 ha so với năm 2014, cụ thể như sau:
Đất ở tại nông thôn 61,52 ha, tăng 2,57 ha so với năm 2014.
Các loại đất phi nông nghiệp khác không thay đổi so với năm 2014.
*) Đất chưa sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng 6,75 ha, giảm 1,32 ha do chuyển sang đất trồng cây lâu năm.
3.2.4.2.2. Kế hoạch năm 2016
*) Đất nông nghiệp
Trong năm 2016 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 312,74 ha, giảm 0,06 ha so với năm 2015, cụ thể từng loại đất như sau:
Đất trồng cây hàng năm: Diện tích là 242,77 ha, giảm 20,47 ha so với năm 2015.
Đất trồng cây lâu năm: Diện tích là 64,99 ha, tăng 18,45 ha so với năm 2015 do được chuyển 6,75 ha đất chưa dụng và 11,7 ha đất trồng cây hàng năm sang.
Đất nuôi trồng thủy sản 2,51 ha, giảm 0,48 ha so với năm 2015.
Đất nông nghiệp khác 2,47 ha, tăng 2,44 ha so với năm 2015 do nhận từ đất trồng cây hàng năm.
*) Đất phi nông nghiệp
Năm 2016 diện tích đất phi nông nghiệp 181,16 ha, tăng 6,81 ha so với năm 2015, cụ thể như sau:
Đất ở tại nông thôn có diện tích 66,43 ha, tăng 4,91 ha so với năm 2015.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 4,9 ha, tăng 1,9 ha so với năm 2015.
Các loại đất phi nông nghiệp khác không thay đổi so với năm 2015.
*) Đất chưa sử dụng
Đến năm 2016 toàn xã không còn diện tích đất chưa sử dụng, chuyển toàn bộ diện tích 6,75 ha đất chưa sử dụng sang diện tích đất trồng cây lâu năm.
3.2.4.2.3. Kế hoạch năm 2017
*) Đất nông nghiệp
Trong năm 2017 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 312,73 ha, giảm 0,01 ha so với năm 2016, cụ thể từng loại đất như sau:
Đất trồng cây hàng năm: Diện tích là 232,28 ha, giảm 10,49 ha so với năm 2016.
Đất trồng cây lâu năm: Diện tích là 74,09 ha, tăng 9,9 ha so với năm
2016.
Đất nuôi trồng thủy sản 2,51 ha, không thay đổi so với năm 2016.
Đất nông nghiệp khác 3,85 ha, tăng 1,38 ha so với năm 2016.
*) Đất phi nông nghiệp
Năm 2017 diện tích đất phi nông nghiệp 181,17 ha,tăng 0,01 ha so với
năm 2016, cụ thể như sau:
Đất ở tại nông thôn 66,59 ha, tăng 0,16 ha so với năm 2016.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 5,2 ha, tăng 0,3 ha so với năm 2016.
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 32,89 ha, giảm 0,45 ha so với năm 2016.
Các loại đất phi nông nghiệp khác không thay đổi so với năm 2016.
3.2.4.2.4. Kế hoạch năm 2018
*) Đất nông nghiệp
Trong năm 2018 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 305,35 ha, giảm 7,38 ha so với năm 2017, cụ thể từng loại đất như sau:
Đất trồng cây hàng năm: Diện tích là 200,41 ha, giảm 31,87 ha so với năm 2017.
Đất trồng cây lâu năm: Diện tích là 97,32 ha, tăng 23,23 ha so với năm 2017.
Đất nuôi trồng thủy sản 2,42 ha, giảm 0,09 ha so với năm 2017.
Đất nông nghiệp khác 5,20 ha, tăng 1,35 ha so với năm 2017 do nhận từ đất trồng cây hàng năm.
*) Đất phi nông nghiệp
Năm 2018 diện tích đất phi nông nghiệp 188,55 ha, tăng 7,38 ha so với năm 2017, cụ thể như sau:
Đất ở tại nông thôn có diện tích 73,90 ha, tăng 7,31 ha so với năm 2017.
Đất chuyên dùng có diện tích 75,72 ha, tăng 0,09 ha so với năm 2017.
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 0,95 ha, tăng 0,09 ha so với năm 2017.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 5,63 ha, tăng 0,43 ha so với năm 2017.
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 32,44 ha, giảm 0,45 ha so với năm 2017.
Các loại đất phi nông nghiệp khác không thay đổi so với năm 2017.
3.2.4.2.5. Kế hoạch năm 2019
*) Đất nông nghiệp
Trong năm 2019 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 293,56 ha, giảm 11,79 ha so với năm 2018, cụ thể từng loại đất như sau:
Đất trồng cây hàng năm: Diện tích là 177,08 ha, giảm 23,33 ha so với năm 2018.
Đất trồng cây lâu năm: Diện tích là 107,73 ha, tăng 10,41 ha so với năm 2018.
Đất nuôi trồng thủy sản 2,42 ha, không thay đổi so với năm 2018.
Đất nông nghiệp khác 6,33 ha, tăng 1,13 ha so với năm 2018 do nhận từ đất trồng cây hàng năm.
*) Đất phi nông nghiệp
Năm 2019 diện tích đất phi nông nghiệp 200,34 ha, tăng 11,79 ha so với năm 2018, cụ thể như sau:
Đất ở tại nông thôn có diện tích 85,56 ha, tăng 11,66 ha so với năm
2018.
2018.
Đất chuyên dùng có diện tích 75,77 ha, tăng 0,05 ha so với năm
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 1,0 ha, tăng 0,05 ha so với
năm 2018.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 6,35 ha, tăng 0,72 ha so với năm 2018.
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 31,8 ha, giảm 0,64 ha so với năm 2018.
Các loại đất phi nông nghiệp khác không thay đổi so với năm 2018.
3.2.4.2.6. Kế hoạch năm 2020
*) Đất nông nghiệp
Trong năm 2020 diện tích đất nông nghiệp toàn xã là 278,85 ha, giảm 14,71 ha so với năm 2019, cụ thể từng loại đất như sau: