Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 11

PHỤ BIỂU 03: KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH ĐẬU

ST

T

Các bước

công việc

Nội dung

Ghi

chú

1

Chọn đất

Cây đậu có thể trồng trên nhiều loại đất khác nhau như đất cát pha, đất có thành phần cơ giới cơ giới nhẹ, đất phù sa được bồi đắp hàng năm, đất đỏ, đất bạc màu... Nhưng thích hợp nhất với đất phù sa được

bồi đắp hàng năm.


2

Thời vụ

trồng

Tháng 2 ­ 3


3

Làm đất

Cày bừa kỹ, làm cỏ, cây không chịu ngập úng nên tùy vào vị trí để chọn biện pháp làm

đất như đánh luống tỉa lan.


4

Mật độ trồng

Khi tra đậu:

+ Hạt cách hạt từ 10­15 cm.

+ Hàng cấy hàng 30 cm.


5

Phân bón

Lượng phân bón cho 1 ha (10000 m2). Ure: 90 kg, NPK: 300 kg, KCl: 90 kg. Cách bón chia làm 3 lần:

+ Lần 1: Bón toàn bộ lân, 1/3 đạm, 1/3 kali

+ Lần 2: Bón thúc đợt 1 khi cây được 3 lá thật. Lượng phân bón là 1/3 ure và 1/3 kali. Kết hợp bón thúc với làm cỏ lần đầu.

+ Lần 3: Sauk hi gieo 25 ngày, tiến hành bón thúc ra hoa toàn bộ lượng phân còn lại và

kết hợp với làm cỏ, vun gốc.


6

Tưới nước

Tưới ướt đều toàn bộ ruộng một ngày sau khi gieo hạt để cung cấp đủ độ ẩm cho hạt nảy mầm. Luân phiên tưới nước để đảm bảo trong suốt chu kỳ sống của cây trồng, ẩm độ trong đất luôn cao hơn điểm héo và thấp hơn mức thủy dung ngoài đồng, bãi do cây đậu rất cần nước nhưng không chịu được ngập úng.

Tùy vào điều kiện đất đai và thời tiết mà

cung cấp nước thích hợp.


7

Làm cỏ và chăm sóc

Phun đều trên mặt ruộng thuốc diệt cỏ với liều lượng 1­1,2 lít/ha hai ngày sau khi gieo

hạt lúc đất còn ẩm. Kết hợp với làm cỏ vun


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 11


gốc.

Sau khi gieo 5 ngày tiến hành kiểm tra đồng ruộng để dặm lại những chỗ không mọc để đảm bảo đủ số cây, đảm bảo năng suất.

Khi đậu mọc đều khoảng 3 lá thì kiểm tra

tỉa bớt ở những bụi mọc quá dày


8

Phòng trừ sâu bệnh

+ Sâu:

Ở mỗi thời lỳ khác nhau có các loại sâu khác nhau, trong đó có một số loài sâu hại gây ảnh hưởng đến quá trình phát triển của cây đậu: giòi đục thân, sâu khoan, sâu tơ… Cần thường xuyên quan sát và phun thuốc

phòng ngừa.


9

Thu hoạch

Khi quả đậu đã chín có màu đen ta tiến hành

thu hoạch.




PHỤ BIỂU 04: KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH HOA CÚC

ST

T

Các bước

công việc

Nội dung

Ghi

chú

1

Làm đất

Chọn đất trồng nơi cao ráo, nơi có thể thoát nước tốt, có thành phần cơ giới nhẹ, tơi xốp, nhiều mùn. Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, nhặt sạch cỏ dại.

Sau khi trồng một hai vụ, nên luân canh với một số cây trồng khác họ và tiến hành phơi ải đất khoảng 15­20 ngày để giảm sâu bệnh phát sinh trên cây hoa

Lên luống: Chân luống rộng 1,1­1,2 m, mặt

luống rộng 80­90 cm, cao 20­25 cm.


2

Thời vụ trồng

Vụ Xuân hè: Trồng tháng 3,4,5 để có hoa vào tháng 6,7,8.

Vụ Hè thu: Trồng tháng 5,6,7 để có hoa vào



tháng 9,10,11.

Vụ Thu đông: Trồng tháng 8,9 để có hoa vào tháng 12,1.

Vụ Đông xuân: Trồng tháng 10,11 để có hoa

vào tháng 1,2.


3

Kỹ thuật trồng

Cây đạt tiêu chuẩn trồng có chiều dài đạt 10­12 cm, có 3­4 lá thật, bộ rễ phát triển đồng đều và dài khoảng 1,5­2 cm mọc xung quanh thân.

Trước khi trồng cây phải tưới ẩm, đạt 60­ 65 %: Đất có độ nâu vừa phải, khi nắm đất không bị vón.

Để không bị ảnh hưởng đến bộ rễ của cây, dùng một que hoặc dùng dầm nhỏ chọc sẵn

một lỗ theo khoảng cách phù hợp.


4

Mật độ trồng

Khoảng cách trồng 10x12 cm hoặc 15x15

cm, mật độ 40 cây/m2.


5

Tưới nước

Cúc là cây trồng cạn, không chịu được úng. Độ ẩm đất từ 60­70 %, độ ẩm không khí 55­65 % là thích hợp.

Thời kì thu hoạch cần độ ẩm vừa phải để tránh nước đọng, gây thối hoa.

Tưới rãnh: Xả nước 2/3 rãnh trong 1­2 giờ, sau đó tháo rút kiệt nước.

Tưới mặt: dùng bằng vòi phun


6

Bón phân

Lượng phân bón thúc cho 1 ha như sau:

+ Phân lân super 200 kg.

+ Phân đạm: 100 kg.

+ Phân kali: 150 kg.

Bón thúc chia làm 4 lần.


7

Làm giàn và tỉa nhánh

Tiến hành làm giàn khi cây cao 15­20 cm. Tiến hành tỉa nhánh cho cây đến khi hoa nở to: Khi cây đạt chiều cao trung bình 50­60 cm và bắt đầu xuất hiện chồi nụ. Tỉa bỏ các cành nhánh phụ và nụ con, chỉ để lại 1 nụ to

trên thân chính.


8

Phòng trừ sâu bệnh

Trong thời kì cây con, cây dễ bị mắc bệnh thối cổ rễ. Cây lớn hay bị sâu và rệp hại. Rệp chích hút nhựa cây, còn sâu ăn lá ảnh hưởng thẩm mỹ của cây.

Để hạn chế sâu bệnh, nên luân canh với cây

trồng khác họ: đậu tương, các loại rau ngắn




ngày…


9

Thu hoạch

Cắt tỉa từng cây khi hoa đã nở gần hoàn toàn

cánh hoa vòng ngoài ở trên cây



PHỤ BIỂU 05: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH

1. Đặc điểm điều tra:

Số nhân khẩu: …………………………………………………………….. Người được phỏng vấn: ………………………………………………….. Nam Nữ

Thôn: …………………………………………………………………….. Tên xã: ……………….. Huyện: ………….. Tỉnh:……………… Ngày phỏng vấn: ………….. Thời gian phỏng vấn: …………

2. Thông tin về chủ hộ

Họ tên chủ hộ: …………………………………………………………… Nam Nữ

Tuổi: ………………… Dân tộc: …………………………. Phân theo độ tuổi: ……………………………………………………….. Tuổi từ 18 – 55: …………………………………………………………. Tuổi trên 55: …………………………………………………………….. Số người còn đi học: ……………………………………………………. Lao động chính: ………………………………………………………… Lao động phụ: …………………………………………………………... Tổng giá trị tài sản: ………………………………………………...........

+ Dưới 5 triệu đồng.

+ Từ 5 triệu đến 10 triệu.

+ Từ 10 triệu đến 30 triệu.

+ Trên 30 triệu đồng.

3. Diện tích canh tác


Loại đất

Loài cây chính

ĐV tính

Số

lượng

Quy đổi

(ha)

Đất lúa và hoa màu hàng

năm





Đất vườn hộ





Đất trồng cây lâu năm





Đất trống





Ao thả cá





Đất khác





4. Chi phí của hộ trong năm

­ Chi phí cho sản xuất nông lâm nghiệp.

­ Chi phí cho kinh doanh ngành nghề sản xuất.

­ Chi phí cho hoạt động khác.

­ Chi phí phục vụ đời sống (ăn uống, học tập, lễ tết, nhu cầu văn hóa, chăm sóc sức khỏe và các nhu cầu khác).

5. Cân đối thu chi của hộ gia đình.


PHỤ BIỂU 06: DỰ TÍNH CHI PHÍ VÀ THU NHẬP TRỒNG 1 HA LÚA BC15, Q5 VÀ KHANG DÂN

Đơn vị tính: đồng


Hạng mục


Đơn vị tính

Lúa

BC15


Q5

Khang dân

Khối

lượng

Đơn

giá

Thành tiền

Khối

lượng

Đơn

giá


Thành tiền

Khối

lượng

Đơn

giá

Thành

tiền





25.600.000




24.450.000




24.600.000

I. Tổng chi

phí


1. Vật tư




8.000.000



6.850.000



7.000.000

Giống

Kg

30

50.000

1.500.000

30

45.000

1.350.000

30

50.000

1.500.000

Phân chuồng

Kg

1,000

600

600.000

1.000

600

600.000

1.000

600

600.000

Lân

Kg

400

4.000

1.600.000

300

4.000

1.200.000

200

4.000

800.000

Vôi bột

Kg

300

2.000

600.000

300

2.000

600.000

500

2.000

1.000.000

Thuốc BVTV

Lọ

15

40.000

600.000

15

40.000

600.000

15

40.000

600.000

Đạm

Kg

60

10.000

600.000

50

10.000

500.000

100

10.000

1.000.000

Kali

Kg

250

10.000

2.500.000

200

10.000

2.000.000

150

10.000

1.500.000


2. Nhân công

ng


220


80.000


17.600.000


220


80.000


17.600.000


220


80.000


17.600.000

II. Thu nhập

Kg

8.000

7.000

56.000.000

7.500

6.500

48.750.000

6.900

6.700

46.230.000

III. Lợi

nhuận





30.400.000




24.300.000




21.630.000


PHỤ BIỂU 07: DỰ TOÁN KINH PHÍ THU NHẬP CHO 1 HA TRỒNG NGÔ, ĐẬU VÀ HOA

Đơn vị tính: đồng

Hạng mục

Đơn vị tính

Ngô

Đậu

Hoa cúc

Khối

lượng

Đơn

giá

Thành tiền

Khối

lượng

Đơn

giá


Thành tiền

Khối

lượng

Đơn

giá

Thành tiền

I. Tổng chi phí




20700000



20.150.000



21.000.000

1. Vật tư




7.100.000



6.550.000



8.200.000

Giống

Kg

40

40.000

1.600.000

50

25.000

1.250.000

30

90.000

2.700.000

Phân chuồng

Kg

1.000

600

600.000

1.000

600

600.000

1.000

600

600.000

Lân

Kg

400

4.000

1.600.000

300

4.000

1.200.000

200

4.000

800.000

Vôi bột

Kg

300

2.000

600.000

300

2.000

600.000

500

2.000

1.000.000

Thuốc BVTV

Lọ

10

40.000

400.000

10

40.000

400.000

15

40.000

600.000

Đạm

Kg

60

10.000

600.000

50

10.000

500.000

100

10.000

1.000.000

Kali

Kg

250

10.000

2.500.000

200

10.000

2.000.000

150

10.000

1.500.000

2. Nhân công

Công

160

80.000

12.800.000

170

80.000

13.600.000

160

80.000

12.800.000

II. Thu nhập

Kg

6.200

8.000

49.600.000

2.500

18.000

45.000.000

13.000

3.500

45.500.000

III. Lợi nhuận




28.900.000



24.850.000



24.500.000

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 09/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí