PHỤ BIỂU 03: KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH ĐẬU
Các bước công việc | Nội dung | Ghi chú | |
1 | Chọn đất | Cây đậu có thể trồng trên nhiều loại đất khác nhau như đất cát pha, đất có thành phần cơ giới cơ giới nhẹ, đất phù sa được bồi đắp hàng năm, đất đỏ, đất bạc màu... Nhưng thích hợp nhất với đất phù sa được bồi đắp hàng năm. | |
2 | Thời vụ trồng | Tháng 2 3 | |
3 | Làm đất | Cày bừa kỹ, làm cỏ, cây không chịu ngập úng nên tùy vào vị trí để chọn biện pháp làm đất như đánh luống tỉa lan. | |
4 | Mật độ trồng | Khi tra đậu: + Hạt cách hạt từ 1015 cm. + Hàng cấy hàng 30 cm. | |
5 | Phân bón | Lượng phân bón cho 1 ha (10000 m2). Ure: 90 kg, NPK: 300 kg, KCl: 90 kg. Cách bón chia làm 3 lần: + Lần 1: Bón toàn bộ lân, 1/3 đạm, 1/3 kali + Lần 2: Bón thúc đợt 1 khi cây được 3 lá thật. Lượng phân bón là 1/3 ure và 1/3 kali. Kết hợp bón thúc với làm cỏ lần đầu. + Lần 3: Sauk hi gieo 25 ngày, tiến hành bón thúc ra hoa toàn bộ lượng phân còn lại và kết hợp với làm cỏ, vun gốc. | |
6 | Tưới nước | Tưới ướt đều toàn bộ ruộng một ngày sau khi gieo hạt để cung cấp đủ độ ẩm cho hạt nảy mầm. Luân phiên tưới nước để đảm bảo trong suốt chu kỳ sống của cây trồng, ẩm độ trong đất luôn cao hơn điểm héo và thấp hơn mức thủy dung ngoài đồng, bãi do cây đậu rất cần nước nhưng không chịu được ngập úng. Tùy vào điều kiện đất đai và thời tiết mà cung cấp nước thích hợp. | |
7 | Làm cỏ và chăm sóc | Phun đều trên mặt ruộng thuốc diệt cỏ với liều lượng 11,2 lít/ha hai ngày sau khi gieo hạt lúc đất còn ẩm. Kết hợp với làm cỏ vun |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Hoạch Các Biện Pháp Sản Xuất Nông Lâm Nghiệp
- Ước Tính Đầu Tư Và Hiệu Quả Cho Phương Án Quy Hoạch Phát Triển Sản Xuất Nông Lâm Nghiệp
- Hoàng Thanh Phúc (2009), “Nghiên Cứu Hiện Trạng Và Giải Pháp Phát Triển Trồng Cây Lâm Nghiệp Phân Tán Trên Địa Bàn Tỉnh Thái Nguyên”, Luận Văn Thạc Sĩ,
- Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 12
- Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 13
- Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
gốc. Sau khi gieo 5 ngày tiến hành kiểm tra đồng ruộng để dặm lại những chỗ không mọc để đảm bảo đủ số cây, đảm bảo năng suất. Khi đậu mọc đều khoảng 3 lá thì kiểm tra tỉa bớt ở những bụi mọc quá dày | |||
8 | Phòng trừ sâu bệnh | + Sâu: Ở mỗi thời lỳ khác nhau có các loại sâu khác nhau, trong đó có một số loài sâu hại gây ảnh hưởng đến quá trình phát triển của cây đậu: giòi đục thân, sâu khoan, sâu tơ… Cần thường xuyên quan sát và phun thuốc phòng ngừa. | |
9 | Thu hoạch | Khi quả đậu đã chín có màu đen ta tiến hành thu hoạch. |
PHỤ BIỂU 04: KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH HOA CÚC
Các bước công việc | Nội dung | Ghi chú | |
1 | Làm đất | Chọn đất trồng nơi cao ráo, nơi có thể thoát nước tốt, có thành phần cơ giới nhẹ, tơi xốp, nhiều mùn. Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, nhặt sạch cỏ dại. Sau khi trồng một hai vụ, nên luân canh với một số cây trồng khác họ và tiến hành phơi ải đất khoảng 1520 ngày để giảm sâu bệnh phát sinh trên cây hoa Lên luống: Chân luống rộng 1,11,2 m, mặt luống rộng 8090 cm, cao 2025 cm. | |
2 | Thời vụ trồng | Vụ Xuân hè: Trồng tháng 3,4,5 để có hoa vào tháng 6,7,8. Vụ Hè thu: Trồng tháng 5,6,7 để có hoa vào |
tháng 9,10,11. Vụ Thu đông: Trồng tháng 8,9 để có hoa vào tháng 12,1. Vụ Đông xuân: Trồng tháng 10,11 để có hoa vào tháng 1,2. | |||
3 | Kỹ thuật trồng | Cây đạt tiêu chuẩn trồng có chiều dài đạt 1012 cm, có 34 lá thật, bộ rễ phát triển đồng đều và dài khoảng 1,52 cm mọc xung quanh thân. Trước khi trồng cây phải tưới ẩm, đạt 60 65 %: Đất có độ nâu vừa phải, khi nắm đất không bị vón. Để không bị ảnh hưởng đến bộ rễ của cây, dùng một que hoặc dùng dầm nhỏ chọc sẵn một lỗ theo khoảng cách phù hợp. | |
4 | Mật độ trồng | Khoảng cách trồng 10x12 cm hoặc 15x15 cm, mật độ 40 cây/m2. | |
5 | Tưới nước | Cúc là cây trồng cạn, không chịu được úng. Độ ẩm đất từ 6070 %, độ ẩm không khí 5565 % là thích hợp. Thời kì thu hoạch cần độ ẩm vừa phải để tránh nước đọng, gây thối hoa. Tưới rãnh: Xả nước 2/3 rãnh trong 12 giờ, sau đó tháo rút kiệt nước. Tưới mặt: dùng bằng vòi phun | |
6 | Bón phân | Lượng phân bón thúc cho 1 ha như sau: + Phân lân super 200 kg. + Phân đạm: 100 kg. + Phân kali: 150 kg. Bón thúc chia làm 4 lần. | |
7 | Làm giàn và tỉa nhánh | Tiến hành làm giàn khi cây cao 1520 cm. Tiến hành tỉa nhánh cho cây đến khi hoa nở to: Khi cây đạt chiều cao trung bình 5060 cm và bắt đầu xuất hiện chồi nụ. Tỉa bỏ các cành nhánh phụ và nụ con, chỉ để lại 1 nụ to trên thân chính. | |
8 | Phòng trừ sâu bệnh | Trong thời kì cây con, cây dễ bị mắc bệnh thối cổ rễ. Cây lớn hay bị sâu và rệp hại. Rệp chích hút nhựa cây, còn sâu ăn lá ảnh hưởng thẩm mỹ của cây. Để hạn chế sâu bệnh, nên luân canh với cây trồng khác họ: đậu tương, các loại rau ngắn |
ngày… | |||
9 | Thu hoạch | Cắt tỉa từng cây khi hoa đã nở gần hoàn toàn cánh hoa vòng ngoài ở trên cây |
PHỤ BIỂU 05: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH
1. Đặc điểm điều tra:
Số nhân khẩu: …………………………………………………………….. Người được phỏng vấn: ………………………………………………….. Nam Nữ
Thôn: …………………………………………………………………….. Tên xã: ……………….. Huyện: ………….. Tỉnh:……………… Ngày phỏng vấn: ………….. Thời gian phỏng vấn: …………
2. Thông tin về chủ hộ
Họ tên chủ hộ: …………………………………………………………… Nam Nữ
Tuổi: ………………… Dân tộc: …………………………. Phân theo độ tuổi: ……………………………………………………….. Tuổi từ 18 – 55: …………………………………………………………. Tuổi trên 55: …………………………………………………………….. Số người còn đi học: ……………………………………………………. Lao động chính: ………………………………………………………… Lao động phụ: …………………………………………………………... Tổng giá trị tài sản: ………………………………………………...........
+ Dưới 5 triệu đồng.
+ Từ 5 triệu đến 10 triệu.
+ Từ 10 triệu đến 30 triệu.
+ Trên 30 triệu đồng.
3. Diện tích canh tác
Loài cây chính | ĐV tính | Số lượng | Quy đổi (ha) | |
Đất lúa và hoa màu hàng năm | ||||
Đất vườn hộ | ||||
Đất trồng cây lâu năm | ||||
Đất trống | ||||
Ao thả cá | ||||
Đất khác |
4. Chi phí của hộ trong năm
Chi phí cho sản xuất nông lâm nghiệp.
Chi phí cho kinh doanh ngành nghề sản xuất.
Chi phí cho hoạt động khác.
Chi phí phục vụ đời sống (ăn uống, học tập, lễ tết, nhu cầu văn hóa, chăm sóc sức khỏe và các nhu cầu khác).
5. Cân đối thu chi của hộ gia đình.
PHỤ BIỂU 06: DỰ TÍNH CHI PHÍ VÀ THU NHẬP TRỒNG 1 HA LÚA BC15, Q5 VÀ KHANG DÂN
Đơn vị tính: đồng
Đơn vị tính | Lúa BC15 | Q5 | Khang dân | ||||||||
Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
25.600.000 | 24.450.000 | 24.600.000 | |||||||||
I. Tổng chi phí | |||||||||||
1. Vật tư | 8.000.000 | 6.850.000 | 7.000.000 | ||||||||
Giống | Kg | 30 | 50.000 | 1.500.000 | 30 | 45.000 | 1.350.000 | 30 | 50.000 | 1.500.000 | |
Phân chuồng | Kg | 1,000 | 600 | 600.000 | 1.000 | 600 | 600.000 | 1.000 | 600 | 600.000 | |
Lân | Kg | 400 | 4.000 | 1.600.000 | 300 | 4.000 | 1.200.000 | 200 | 4.000 | 800.000 | |
Vôi bột | Kg | 300 | 2.000 | 600.000 | 300 | 2.000 | 600.000 | 500 | 2.000 | 1.000.000 | |
Thuốc BVTV | Lọ | 15 | 40.000 | 600.000 | 15 | 40.000 | 600.000 | 15 | 40.000 | 600.000 | |
Đạm | Kg | 60 | 10.000 | 600.000 | 50 | 10.000 | 500.000 | 100 | 10.000 | 1.000.000 | |
Kali | Kg | 250 | 10.000 | 2.500.000 | 200 | 10.000 | 2.000.000 | 150 | 10.000 | 1.500.000 | |
2. Nhân công | Cô ng | 220 | 80.000 | 17.600.000 | 220 | 80.000 | 17.600.000 | 220 | 80.000 | 17.600.000 | |
II. Thu nhập | Kg | 8.000 | 7.000 | 56.000.000 | 7.500 | 6.500 | 48.750.000 | 6.900 | 6.700 | 46.230.000 | |
III. Lợi nhuận | 30.400.000 | 24.300.000 | 21.630.000 |
PHỤ BIỂU 07: DỰ TOÁN KINH PHÍ THU NHẬP CHO 1 HA TRỒNG NGÔ, ĐẬU VÀ HOA
Đơn vị tính: đồng
Đơn vị tính | Ngô | Đậu | Hoa cúc | ||||||||
Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
I. Tổng chi phí | 20700000 | 20.150.000 | 21.000.000 | ||||||||
1. Vật tư | 7.100.000 | 6.550.000 | 8.200.000 | ||||||||
Giống | Kg | 40 | 40.000 | 1.600.000 | 50 | 25.000 | 1.250.000 | 30 | 90.000 | 2.700.000 | |
Phân chuồng | Kg | 1.000 | 600 | 600.000 | 1.000 | 600 | 600.000 | 1.000 | 600 | 600.000 | |
Lân | Kg | 400 | 4.000 | 1.600.000 | 300 | 4.000 | 1.200.000 | 200 | 4.000 | 800.000 | |
Vôi bột | Kg | 300 | 2.000 | 600.000 | 300 | 2.000 | 600.000 | 500 | 2.000 | 1.000.000 | |
Thuốc BVTV | Lọ | 10 | 40.000 | 400.000 | 10 | 40.000 | 400.000 | 15 | 40.000 | 600.000 | |
Đạm | Kg | 60 | 10.000 | 600.000 | 50 | 10.000 | 500.000 | 100 | 10.000 | 1.000.000 | |
Kali | Kg | 250 | 10.000 | 2.500.000 | 200 | 10.000 | 2.000.000 | 150 | 10.000 | 1.500.000 | |
2. Nhân công | Công | 160 | 80.000 | 12.800.000 | 170 | 80.000 | 13.600.000 | 160 | 80.000 | 12.800.000 | |
II. Thu nhập | Kg | 6.200 | 8.000 | 49.600.000 | 2.500 | 18.000 | 45.000.000 | 13.000 | 3.500 | 45.500.000 | |
III. Lợi nhuận | 28.900.000 | 24.850.000 | 24.500.000 |