Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội - 26


Bước 2: Phân tích tương quan

Kết quả phân tích tương quan cho thấy, chỉ có 2 biến snqh_max_12t_org và snqh_3t_org tương quan cao với nhau:

191

Bảng 6.2: Kết quả Phân tích tương quan



SoBL

_6t_log

CL_Gttt TSBD

_6t_12t

_org

CL_ ghino

_6t_12t

_org

snqh_ 3t_org

CL_ tbDN3t

_TTS

_org

CL_ tbDN3t

_DT

_org

snqh_ max_12t

_org

CIC13

_org

CIC17

_org

CIC20

_org

M151

_log

M152

_log

M268

_log

M319

_log

M333

_log

M336

_log

M21

_log

M50

_log

TC07

_org

TC31

_org

SoBL_6t_log

1.00




















CL_GtttTSBD

_6t_12t_org

-0.17

1.00



















CL_ghino_6t

_12t_org

0.02

-0.22

1.00


















snqh_3t_org

-0.01

0.12

-0.09

1.00

















CL_tbDN3t

_TTS_org

-0.02

0.14

0.03

-0.02

1.00
















CL_tbDN3t

_DT_org

0.06

0.08

0.01

0.03

0.53

1.00















snqh_max_ 12t_org

-0.02

0.14

-0.12

0.82

-0.02

0.11

1.00














CIC13_org

0.13

-0.14

0.07

-0.08

-0.20

0.01

-0.08

1.00













CIC17_org

0.03

0.06

-0.14

0.37

0.10

0.41

0.36

-0.01

1.00












CIC20_org

-0.04

0.25

-0.03

-0.05

0.11

0.01

-0.06

-0.04

0.01

1.00











M151_log

-0.02

-0.14

0.15

-0.09

-0.05

-0.01

-0.10

0.14

-0.10

-0.16

1.00










M152_log

0.09

0.12

0.06

-0.12

0.03

-0.02

-0.20

0.04

0.00

0.11

-0.13

1.00









M268_log

0.06

-0.02

0.11

0.05

0.03

-0.05

0.04

0.15

-0.09

-0.09

0.05

0.19

1.00








M319_log

0.11

-0.20

0.16

0.01

-0.25

-0.02

-0.05

0.05

-0.03

-0.12

0.11

0.03

0.01

1.00







M333_log

0.10

-0.08

-0.04

-0.04

-0.08

0.24

0.04

0.16

0.06

-0.05

-0.01

-0.22

-0.12

-0.02

1.00






M336_log

-0.08

0.03

-0.07

-0.02

0.00

0.06

-0.03

0.10

-0.06

-0.05

0.30

0.10

0.07

0.15

0.31

1.00





M21_log

0.03

-0.14

0.27

-0.06

-0.10

-0.04

-0.12

0.24

-0.03

-0.16

0.23

0.08

0.08

0.40

0.03

0.14

1.00




M50_log

-0.11

0.10

-0.02

0.00

0.10

0.15

0.02

0.01

0.05

-0.02

0.11

-0.12

-0.16

-0.01

0.08

0.15

-0.04

1.00



TC07_org

-0.03

0.00

-0.08

-0.03

-0.12

0.11

-0.04

0.41

-0.04

0.00

0.25

-0.13

0.01

0.11

0.10

0.09

0.03

0.16

1.00


TC31_org

-0.01

0.08

0.00

0.19

0.00

0.00

0.23

-0.17

0.18

-0.07

-0.07

-0.04

-0.18

-0.33

-0.03

-0.01

-0.03

0.08

-0.43

1.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội - 26

Nguồn: Tính toán từ tác giả


Bước 3: Phân tích đa biến

Các phân tích đa biến sẽ được tách thành 2 phương án:

- Phương án 1: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_3t_org

- Phương án 2: Danh sách các biến độc lập có chứa biến snqh_max_12t_org

Kết quả:

Phương án 1:

Bảng 6.3: Kết quả Phương án 1 - Phân tích đa biến


Variables in the Equation



B

S.E.

Wald

Df

Sig.

Step 8a

SoBL_6t_log

-1.3889

0.5632433

6.0807135

1

0.0137


CL_ghino_6t_12t_org

-0.0001

2.342E-05

5.3797862

1

0.0204


snqh_3t_org

1.0112

0.2902661

12.135979

1

0.0005


CL_tbDN3t_TTS_org

6.4651

2.0291588

10.151144

1

0.0014


M268_log

-0.5817

0.2280768

6.5048057

1

0.0108


Constant

7.4589

2.1195573

12.384036

1

0.0004

Nguồn: Tính toán từ tác giả

Phương án 2:

Bảng 6.4: Kết quả Phương án 2 - Phân tích đa biến


Variables in the Equation



B

S.E.

Wald

Df

Sig.

Step 6a

SoBL_6t_log

-1.9346

0.6186998

9.7770662

1

0.0018


CL_ghino_6t_12t_org

-0.0000

1.722E-05

7.5638668

1

0.0060


CL_tbDN3t_TTS_org

6.9719

1.9732865

12.483087

1

0.0004


snqh_max_12t_org

0.1362

0.038382

12.591572

1

0.0004


M268_log

-0.5066

0.2103867

5.7990768

1

0.0160


Constant

8.3254

2.1328257

15.237143

1

0.0001

Nguồn: Tính toán từ tác giả

Cả 2 phương án đề có thỏa mãn các tiêu chí về Sig.<0.05 và Dấu các chỉ tiêu phù hợp với ý nghĩa kinh tế, các biến được giữ lại cũng tương đương đánh giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo.


Bước 4: Đánh giá khả năng phân biệt và khả năng dự báo đúng của mô hình

Bảng 6.5: Kết quả Đánh giá Khả năng phân biệt



Mẫu phát triển

Mẫu Kiểm định

Phương án 1

Phương án 2

Phương án 1

Phương án 2

Gini

83%

81%

77%

73%

Khoảng tin cậy 90%

Cận trên

73%

72%

64%

57%

Cận dưới

91%

89%

88%

85%


Tần suất của Gini trong quá trình Bootstrapping

Gini<=10%

0%

0%

0%

0%

10%<Gini<=20%

0%

0%

0%

0%

20%<Gini<=30%

0%

0%

0%

0%

30%<Gini<=40%

0%

0%

0%

0%

40%<Gini<=50%

0%

0%

0%

0%

50%<Gini<=60%

0%

0%

2%

7%

60%<Gini<=70%

1%

2%

15%

29%

70%<Gini<=80%

28%

35%

45%

44%

80%<Gini<=90%

64%

59%

36%

19%

90%<Gini<=100%

7%

4%

2%

1%

Nguồn: tính toán từ tác giả

Bảng 6.6: Kết quả đánh giá khả năng dự báo đúng





Tỉ lệ dự báo đúng


Thực tế



Phương án 1

0

58

10

81%

1

13

37

Phương án 2

0

59

9

84%

1

10

40

Dự báo

0 1


Nguồn: Tính toán từ tác giả

Dựa trên bảng Gini trung bình trong các mẫu phân tích, Gini của Phương án 1 cao hơn ở mẫu phát triển và ổn định hơn ở mẫu Kiểm định, vì vậy mô hình cuối cùng để thực hiện xếp hạng khách hàng bằng Phương pháp Hồi quy Logistic kết quả hồi quy của phương án 1.


Phụ lục 07: Bảng phân tích cơ cấu tín dụng giai đoạn 2011-2015


BẢNG 7.1: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO KỲ HẠN GIAI ĐOẠN 2011-2015

Đơn vị: Tỷ đồng


STT

CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

2015

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

Ngắn hạn

38.929

65,9%

53.085

71,3%

63.665

72,6%

62.167

61,8%

61.457

52,7%

2

Trung hạn

11.641

19,7%

12.263

16,5%

12.397

14,1%

18.712

18,6%

22.457

19,3%

3

Dài hạn

7.538

12,8%

8.565

11,5%

11.216

12,8%

18.699

18,6%

32.159

27,6%

4

Các hợp đồng cho vay khách hàng MB

937

1,6%

567

0,8%

465

0,5%

991

1,0%

533

0,5%


Tổng dư nợ

59.045

100,0%

74.478

100,0%

87.743

100,0%

100.569

100,0%

116.606

100,0%

194

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]


BẢNG 7.2: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO NHÓM KHÁCH HÀNG GIAI ĐOẠN 2011-2015

Đơn vị: Tỷ đồng


STT

CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

6/2015

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

Cho vay Tổ chức kinh tế

49.056

83,1%

63.314

85,0%

72.945

83,1%

76.711

76,3%

82.870

74,7%

2

Cho vay cá nhân

8.067

13,7%

9.173

12,3%

12.279

14,0%

20.518

20,4%

23.694

21,4%

3

Cho vay khác

220

0,4%

401

0,5%

363

0,4%

446

0,4%

567

0,5%

4

Cho vay tại các chi nhánh nước ngoài

765

1,3%

1.024

1,4%

1.691

1,9%

1.903

1,9%

2.491

2,2%

5

Cho vay khách hàng của CK MB

937

1,6%

567

0,8%

465

0,5%

991

1,0%

1.325

1,2%


Tổng dư nợ

59.045

100,0%

74.479

100,0%

87.743

100,0%

100.569

100,0%

110.947

100,0%

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]



STT

CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

6/2015

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ


Nông lâm nghiệp, thủy sản

2.978

5,1%

4.794

6,5%

5.634

6,5%

3.079

3,1%

1.782

1,6%


Công nghiệp khai thác và chế biến

18.028

31,0%

20.313

27,6%

24.106

27,6%

22.895

23,0%

25.067

22,9%


Khai khoáng

2.930


3.440


3.717

3,7%

3.620

3,6%

4.277

3,9%


Công nghiệp chế biến, chế tạo

15.099


16.873


20.389

20,5%

19.275

19,4%

20.790

19,0%


Sản xuất và PP điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoa không khí


5.580


9,6%


8.417


11,4%


10.418


11,9%


6.324


6,4%


3.405


3,1%


Xây dựng

5.044

8,7%

7.035

9,5%

7.630

8,7%

8.735

8,8%

10.087

9,2%


Hoạt động thương mại và Dịch vụ

18.472

31,8%

20.880

28,3%

26.413

30,3%

43.356

43,5%

33.037

30,2%


Vận tải, kho bãi và Thông tin và truyền thông

5.613

9,7%

5.540

7,5%

6.400

7,3%

8.032

8,1%

11.308

10,3%


Hoạt động kinh doanh BĐS

1.586


5.478


5.743

5,8%

4.253

4,3%

4.518

4,1%


Hoạt động dịch vụ khác



386


483

0,5%

201

0,2%

479

0,4%


Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình




4.384



6.240


6,3%


13.731


13,8%


15.656


14,3%


hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

399

0,7%

775

1,1%

880

1,0%

2.904

2,9%

953

0,9%


Hoạt động khác

408

0,7%

480

0,7%

54

0,1%


0,0%

3.230

2,9%


Tổng dư nợ

58.108

100,0%

73.712

100,0%

87.278

100,0%

99.578

100,0%

109.522

100,0%

195

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]



STT


CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

2015

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn

54.766

94,2%

69.512

94,3%

81.233

93,1%

94.349

94,7%

112.601

96,6%

2

Nhóm 2 - Nợ cần chú ý

2.404

4,1%

3.029

4,1%

3.899

4,5%

2.484

2,5%

2.279

2,0%

3

Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn

306

0,5%

99

0,1%

653

0,7%

478

0,5%

349

0,3%

4

Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ

111

0,2%

433

0,6%

674

0,8%

903

0,9%

346

0,3%

5

Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất vốn

521

0,9%

640

0,9%

819

0,9%

1.364

1,4%

1.031

0,9%


Tổng dư nợ

58.108

100,0%

73.712

100,0%

87.278

100,0%

99.578

100,0%

116.606

100,0%

196

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]


BẢNG 7,5: CƠ CẤU TÍN DỤNG THEO TÍNH CHẤT KHOẢN VAY GIAI ĐOẠN 2011-2015

Đơn vị: Tỷ đồng



STT


CHỈ TIÊU

2011

2012

2013

2014

6/2015

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

Cho vay các TCKT, cá nhân

57.800

99,5%

73.210

99,3%

86.560

99,2%

98.753

99,2%

108.162

98,8%


2

Cho vay chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá


107


0,2%


316


0,4%


482


0,6%


522


0,5%


1.009


0,9%

3

Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư

202

0,3%

187

0,3%

236

0,3%

303

0,3%

351

0,3%


Tổng dư nợ

58.108

100,0%

73.712

100,0%

87.278

100,0%

99.578

100,0%

109.522

100,0%

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ [15], [16], [17], [18], [19], [20]

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/11/2022