Lưu đồ sản xuất tại Công ty TNHH MTV Cao su 75:
Thực hiện | Trách nhiệm | |
1 |
| P. KHVT |
2 | P. KHVT | |
3 | P. KHVT | |
4 | Giám đốc | |
5 | P. KTCN | |
6 | Phân xưởng | |
7 | P. KCS | |
8 | P. KHVT | |
9 | P. KHVT | |
10 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tới Quản Trị Chuỗi Cung Ứng Tại Doanh Nghiệp Sản Xuất
- Thực Trạng Quản Trị Chuỗi Cung Ứng Cao Su Kỹ Thuật Tại Công Ty Tnhh Mtv Cao Su 75
- Mô Hình Chuỗi Cung Ứng Của Công Ty Tnhh Mtv Cao Su 75
- Thực Trạng Hoạt Động Phân Phối Của Công Ty Tnhh Mtv Cao Su 75
- Đánh Giá Về Quản Trị Chuỗi Cung Ứng Sản Phẩm Cao Su Kỹ Thuật Và Phân Tích Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tại Công Ty Tnhh Mtv Cao Su 75
- Dự Báo Sản Lượng Tiêu Thụ Sản Phẩm Cao Su Của Công Ty Trên Thị Trường 2022-2025
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
(Nguồn: Phòng KHVT)
Dựa vào kế hoạch sản xuất đã được duyệt, các bộ phận trong nhà máy được phân công và có trách nhiệm lập kế hoạch, thực hiện công việc chuyên môn của mình nhằm đáp ứng đúng tiến độ theo kế hoạch. Khi đó, bộ phận kỹ thuật khuôn chuẩn bị khuôn mẫu theo kế hoạch, bộ phận phối trộn chuẩn bị nguyên vật liệu theo yêu cầu. Các ca sản xuất sắp xếp bố trí nhân lực và chuẩn bị sẵn sàng cho sản xuất, sản xuất mẫu theo quy trình sản xuất, kiểm tra đánh giá chất lượng trước khi sản xuất hàng loạt, đồng thời lưu chép thông tin về sản phẩm theo bảng theo dõi sản xuất sản phẩm.
Năng lực sản xuất của một số dây chuyền tại công ty tính trong thời gian 1 ca sản xuất (8h):
Bảng 2.9: Năng lực sản xuất trong 1 ca sản xuất
Dây chuyền | ĐVT | Năng suất | Lao động | |
1 | Băng tải cao su | mét | 170 | 10 |
2 | Ống cao su | mét | 220 | 15 |
3 | Phụ tùng cao su | cái | 45.000 | 25 |
4 | Khuôn đá | Bộ | 10 | 8 |
5 | Hộp sắt | Hộp | 200 | 10 |
(Nguồn: Phòng KHVT)
Hoạt động quản trị sản xuất của công ty chưa được đánh giá cao. Sự phối hợp giữa bộ phận sản xuất và các bộ phận liên quan (kỹ thuật, cơ điện, vật tư, QC) còn kém linh hoạt. Công ty thường xuyên xảy ra tình trạng hao hụt nguyên vật liệu ở khâu sản xuất vượt quá định mức cho phép. Thêm vào đó, sự phối hợp giữa các bộ phận trong Công ty chưa cao, gây tình trạng nhân viên ở các bộ phận lúc không có việc làm, lúc lại quá nhiều việc.
2.2.2.3. Thực trạng mua và nguồn cung của Công ty TNHH MTV Cao su 75
Mua hàng là hoạt động không thể thiếu, nhằm đáp ứng nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất của doanh nghiệp, làm nên chất lượng của sản phẩm của Công ty. Chi phí mua hàng thường chiếm tỷ trọng cao trong tổng chi phí kinh doanh của các
doanh nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất và phân phối. Quản trị mua hàng có vai trò, sứ mệnh và vị trí rất quan trọng trong chuỗi cung ứng.
Bảng 2.10: Chi phí mua hàng của công ty
ĐVT: đồng
Nội dung | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
* | Chi phí mua nguyên vật liệu | 273.810.538.051 | 334.713.840.275 | 314.306.775.792 |
(Nguồn: Báo cáo thường niên của công ty) Hiện tại, Công ty TNHH MTV Cao su 75 đang áp dụng Quy chế mua sắm, quản lý và sử dụng vật tư của công ty. Quá trình mua sắm vật tư, nguyên vật liệu phục vụ sản xuất thực hiện theo quy trình ISO 9001:2015 (Mã số: C4.QT.01). Quá
trình mua sắm sơ bộ như sau:
- Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp: quá trình đánh giá nhà cung cấp được công ty áp dụng với mục đích đánh giá lựa chọn, theo dõi năng lực & đánh giá định kì nguồn cung cấp bên ngoài cung cấp các sản phẩm/dịch vụ có ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của Công ty.
Tiêu chí đánh giá công ty đang áp dụng như sau:
Bảng 2.11: Tiêu chí đánh giá nhà cung cấp
Tiêu chí đánh giá | Kết luận | Nội dung cần cải tiến | Ghi chú | |
1 | Chất lượng hàng hóa | |||
2 | Tiến độ giao hàng | |||
3 | Số lượng/ đơn hàng | |||
4 | Thời gian xử lý đơn hàng | |||
5 | Hồ sơ giao hàng | |||
6 | Chất lượng bao gói | |||
7 | Xử lý khiếu nại | |||
Kết luận: |
(Nguồn: Phòng KHVT)
- Đối với vật tư nhập khẩu: (chủ yếu là vật tư chính phục vụ sản xuất như mành bạt, cáp thép, cao su nguyên liệu)
+ Vật tư mành bạt:
Bảng 2.12: Thông tin xác định lượng mua vật tư mành bạt
(ĐVT: Kg)
Bình quân tháng | MIN Kho | Thời gian đặt (tháng) | Điểm hỏi hàng | MAX Kho | |
EP100 – K600/1200 | 140 | 120 | 2,33 | 450 | 1.520 |
EP100 – K750/1500 | 300 | 200 | 1,67 | 650 | 1.400 |
EP100 – K900 | 1.100 | ||||
EP100 – K950 | 1.500 | ||||
EP100 – K1100/550 | 3.000 | ||||
Tổng | 320 | 8.520 | |||
EP125 – K600 | 230 | 100 | 1,67 | 500 | 3.200 |
EP125 – K750 | 400 | 200 | 1,67 | 860 | 2.300 |
EP125 – K950 | 320 | 200 | 1,67 | 690 | 2.900 |
EP125 – K1150 | 550 | 300 | 1,67 | 1.200 | 3.100 |
EP125 – K1350 | 170 | 100 | 1,67 | 360 | 2.400 |
EP125 – K1550 | 230 | 100 | 1,67 | 480 | 2.400 |
Tổng | 1.000 | 16.300 | |||
EP150 – K600 | 1.070 | 500 | 1,67 | 2.330 | 4.600 |
EP150 – K750 | 1.460 | 700 | 1,67 | 3.170 | 7.800 |
EP150 – K950 | 910 | 500 | 1,67 | 2.000 | 3.900 |
EP150 – K1100/550 | 370 | 200 | 1,67 | 800 | 2.200 |
EP150 – K1150 | 470 | 200 | 1,67 | 1.000 | 2.300 |
EP150 – K1350 | 3.300 | ||||
EP150 – K1550 | 560 | 300 | 1,67 | 1.230 | 2.500 |
Tổng | 2.400 | 26.600 | |||
EP200 - K1200/600 | 1.730 | 900 | 1,67 | 3.740 | 7.000 |
EP200 – K1500/750 | 3.640 | 1.800 | 1,67 | 7.910 | 13.400 |
EP200 – K950 | 2.290 | 1.100 | 1,67 | 4.960 | 6.200 |
EP200 – K1100/550 | 140 | 400 | 1,67 | 360 | 3.200 |
EP200 – K1150 | 2.340 | 1.200 | 1,67 | 5.070 | 9.700 |
EP200 – K1350 | 510 | 300 | 1,67 | 1.100 | 5.300 |
EP200 – K1550 | 1.090 | 600 | 1,67 | 2.360 | 5.000 |
Tổng | 6.300 | 50.000 | |||
EP250 - 1200/600 | 590 | 300 | 1,67 | 1.030 | 3.300 |
EP250 - 750/1500 | 810 | 400 | 1,67 | 1.760 | 3.800 |
EP250 - K950 | 350 | 200 | 1,67 | 730 | 4.100 |
EP250 - K1150 | 350 | 200 | 1,67 | 790 | 4.900 |
Tổng | 1.100 | 16.100 | |||
EP300 - K750 | 2.330 | 1.200 | 1,67 | 5.060 | 10.900 |
3.230 | 1.600 | 1,67 | 6.990 | 15.100 | |
EP300 - K1150 | 1.650 | 800 | 1,67 | 3.560 | 7.700 |
EP300 - K1350 | 3.200 | ||||
EP300 - K1500,1200 | 3.200 | ||||
EP300 - K1550 | 3.300 | ||||
Tổng | 3.600 | 33.700 | |||
EP220 - K1590 | 480 | 300 | 1,67 | 1.080 | 5.400 |
EP220 - K1820 | 1.040 | 500 | 1,67 | 2.240 | 6.100 |
Tổng | 800 | 11.500 | |||
EP400 - K1500/750 | ĐH | ĐH | ĐH | ĐH | |
EP400 - K950 | ĐH | ĐH | ĐH | ĐH | |
EP500 - K1500/750 | ĐH | ĐH | ĐH | ĐH | |
EP500 - K950 | ĐH | ĐH | ĐH | ĐH |
+ Vật tư cáp thép, vải:
Bảng 2.13: Thông tin xác định lượng mua vật tư cáp thép, vải
(ĐVT: Kg)
Bình quân tháng | MIN Kho | Sử dụng trong khi đặt hàng | Điểm hỏi hàng | MAX Kho | |
Cáp mạ 3.0 | 4.600 | 800 | 767 | 1.590 | 4.200 |
Cáp mạ 3.5 | 16.300 | 1.100 | 2.717 | 3.820 | 13.800 |
Cáp mạ 4.0 (3,7) | 41.500 | 1.200 | 6.917 | 8.130 | 18.300 |
Cáp mạ 4.5 | 14.400 | 1.500 | 2.400 | 3.890 | 18.300 |
Cáp mạ 5.0 (4,7) | 10.500 | 1.800 | 1.750 | 3.590 | 18.400 |
Cáp mạ 6.0 | 32.500 | 400 | 5.417 | 5.750 | 26.100 |
Cáp mạ 7.2 | 19.300 | 3.000 | 3.217 | 6.200 | 12.100 |
Cáp mạ 8.1 | 24.400 | 3.900 | 4.067 | 7.980 | 11.700 |
Tổng | 163.500 | 13.700 | 27.250 | 40.950 | 122.900 |
Vải cáp thép | m2 | ||||
Vải 1,0 K 800 | 1.430 | 200 | 240 | 600 | 1.700 |
Vải 1,0 K 900 | 3.500 | 300 | 580 | 800 | 2.200 |
Vải 1,0 Khổ khác | ĐH | ĐH | ĐH | ĐH | ĐH |
+ Cao su nguyên liệu, than đen chính
Bảng 2.14: Thông tin xác định lượng mua vật tư than đen, cao su
(ĐVT: Kg)
Vật tư | Bình quân tháng | Thời g mua VT (ngày) | Mức tồn kho MIN | Mức tồn kho MAX | Điểm hỏi vật tư | ||
Min | Max | ||||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8=5/3 | 9=10+5 | 10=8+14 |
* | Cao su TH (HQ) | ||||||
1 | Cao su SBR1502 | 16.400 | 38 | 48 | 3.300 | 45.900 | 29.500 |
2 | Cao su KEP240 | 1.200 | 38 | 48 | 400 | 3.500 | 2.300 |
3 | Cao su KNB35L | 31.600 | 38 | 48 | 7.900 | 90.100 | 58.500 |
4 | Cao su KBR01 | 2.400 | 38 | 48 | 800 | 16.800 | 4.600 |
* | Cao su TH (Mỹ, H) | ||||||
5 | Cao su 2504/2330 | 2.100 | 38 | 48 | 700 | 16.700 | 4.100 |
6 | Cao su 5601/5770 | 900 | 38 | 48 | 300 | 13.400 | 1.700 |
7 | Cao su 5465/960 | 4.500 | 38 | 48 | 1.500 | 27.000 | 8.700 |
Than đen | |||||||
(Nga,TQ,AD,HQ) | |||||||
8 | Than N220 Nga,TQ | 23.100 | 68 | 78 | 5.800 | 89.000 | 65.900 |
9 | Than N330 Nga,TQ | 4.200 | 68 | 78 | 1.400 | 30.000 | 12.300 |
10 | Than N660 Nga,TQ | 5.100 | 68 | 78 | 1.700 | 20.000 | 15.000 |
11 | N220HQ,AD | ||||||
12 | N330HQ,AD | 2.700 | 68 | 83 | 900 | 22.000 | 8.400 |
Cao su TN (VN) | |||||||
13 | Cao su RSS | 22.700 | 19 | 24 | 7.600 | 48.500 | 25.800 |
14 | Cao su 3L | 600 | 19 | 24 | 200 | 3.000 | 700 |
15 | Cao su SVR10 | 10.600 | 19 | 24 | 3.500 | 50.000 | 12.000 |
1, Mùa mưa bão (tháng 8 đến 12) | 2, Bất khả kháng : Dịch bệnh, hỏa hoạn, chiến tranh |
3, Khi giá ở mức thấp | 4, Khi có thể xảy ra khan hàng , nguồn cung hạn chế |
5, Khi dự kiến đơn hàng lớn | 6, khi thay đổi về sản xuất, kỹ thật….. |
Từ bảng số liệu trên chúng ta có thể thấy Công ty TNHH MTV Cao su 75 đã xây dựng hệ thống dự báo vật tư rất sát với thực tế, điều này rất đảm bảo cho quá trình sản xuất. Giúp đội ngũ mua sắm vật tư chủ động kiểm soát và lập kế hoạch mua phù hợp và đảm bảo tiến độ.
Căn cứ vào số liệu sản xuất hàng năm Công ty đã định lượng được mức tồn kho tối thiểu (Min kho) và mức tồn kho tối đa (Max kho), như vậy có thể giảm chi phí lưu kho, giảm chi phí bảo quản, tránh suy hao chất lượng đối với vật tư trong kho. Ngoài ra, theo số liệu bình quân sử dụng hàng tháng và thời gian mua mà nhân viên mua hàng có thể xác định được điểm hỏi hàng và đặt hàng.
Vật tư chính chủ yêu được Công ty nhập khẩu hoặc thông qua các đại lý ủy quyền. Thời gian mua hàng thường từ 60 đến 80 ngày là tương đối dài, do vậy nhân viên mua hàng cần tính toán thật kỹ để đặt hàng sao cho đáp ứng được tiến độ sản xuất.
- Đối với vật tư có thể mua trong nước:
Căn cứ khối lượng trung bình năm 2020 để phòng KHVT xây dựng kế hoạch mua sắm cho 2021. Như vậy tăng trưởng doanh thu năm 2021 so với 2020 là 6% thì tương ứng khối lượng vật tư trung bình cũng tăng 6%.
Bảng 2.15 : Khối lượng sử dụng trung bình tháng
Mã hàng | Tên Vlsphh | ĐVT | SL TB tháng | |
1 | NLVL100003 | Cao su KNB 35L | Kg | 32 720,61 |
2 | NLVL100037 | Bét nhÑ CaCO3 | Kg | 26 112,95 |
3 | NLVL100001 | Cao su Thiên nhiên (RSS) | Kg | 24 387,06 |
4 | NLVL100002 | Cao su SBR 1502 | Kg | 17 176,02 |
5 | NLVL100036 | Than đen N220 TQ, Nga | kg | 14 504,07 |
6 | NLVL100280 | Cao su thiên nhiên V10 | Kg | 13 425,31 |
7 | NLVL100044 | SiO2 thái | kg | 12 696,78 |
8 | NLVL100286 | Than đen N220 HQ+ấn Độ | Kg | 9 130,20 |
9 | NLVL100066 | Nhùa PVC | kg | 9 123,63 |
10 | NLVL100182 | Paraphin Clo hoá | kg | 8 742,35 |
11 | NLVL100020 | Cao su tái sinh Việt Nam | Kg | 7 525,43 |
12 | NLVL100050 | Dầu Plexon nâu RPO 140 | kg | 6 468,93 |
13 | NLVL100035 | Than đen N660 | kg | 5 612,49 |
14 | NLVL100281 | Kẽm ZnO 90%, NC105 | Kg | 5 246,97 |
15 | NLVL100011 | Cao su EPDM 6465 ( Mỹ) (Keltan 5465Q) | Kg | 4 540,73 |
16 | NLVL100034 | Than đen N330 TQ,Nga | Kg | 4 112,93 |
18 | NLVL100072 | Rhenosin C90 | kg | 3 444,43 |
19 | NLVL100022 | Lu huúnh ( S ) | kg | 2 598,21 |
20 | NLVL100049 | Hydrôxyt nhôm ( Al(OH)3 ) | kg | 2 531,71 |
NLVL100032 | Axit stearic | kg | 2 295,92 | |
22 | NLVL100048 | Bét tan | kg | 2 271,45 |
23 | NLVL100007 | Cao su BR 01+BR 1208 | Kg | 2 153,57 |
24 | NLVL100210 | Cao su Vistalon 2502 | Kg | 2 082,47 |
25 | NLVL100268 | Dung môi S97 | Kg | 1 957,82 |
26 | NLVL100228 | Kẽm borat (B206Zn3) | Kg | 1 825,94 |
27 | NLVL100043 | Dầu DOP | kg | 1 704,53 |
28 | NLVL100051 | Dầu Plexon trắng DT2 150 | kg | 1 560,74 |
29 | NLVL100157 | Cao su tỉng hỵp EPDM 240 | kg | 1 394,04 |
30 | NLVL100056 | Cao lanh | kg | 1 182,00 |
31 | NLVL100030 | Phòng lão RD | kg | 1 072,90 |
32 | NLVL100212 | Cao su Vistalon 5601 | Kg | 986,56 |
33 | NLVL100057 | Nhùa PE 2A2141 | kg | 956,52 |
34 | NLVL100213 | Cao su Chlorobutyl 1066 | Kg | 917,54 |
35 | NLVL100180 | Sb2O3 ( Antimoon oxit) | kg | 863,49 |
36 | NLVL100151 | Xúc tiến TBBS | kg | 766,25 |
37 | NLVL100033 | Paraphin | kg | 739,83 |
38 | NLVL100155 | Technic CHM 65S | kg | 733,55 |
39 | NLVL100117 | SiO2 TQ | kg | 697,31 |
40 | NLVL100156 | Technic B20S | kg | 611,24 |
Nguồn:Phòng KHVT của Công ty
Danh mục các nhà cung cấp đối với vật tư trong nước:
Các vật tư mua trong nước nên tiến độ nhập hàng khoảng 5 đến 7 ngày làm việc. điều này giúp Công ty chủ động về nguồn hàng và căn cứ sản lượng tồn kho để hoạch định mua hàng.
Bảng 2.16: Thống kê giao hàng của nhà cung cấp
Nội dung | Năm 2019 | Năm 2020 | 2020/2019 (%) | |
1 | Đơn hàng giao đạt yêu cầu | 423 | 520 | 123 |
2 | Đơn hàng giao không đạt yêu cầu | |||
Giao hàng chậm | 20 | 12 | 60 | |
Chất lượng không đạt | 8 | 10 | 125 | |
Số lượng không đúng | 5 | 6 | 120 | |
Bao gói không đạt | 2 | 4 | 200 | |
Tổng | 458 | 552 | 120,5 |
(Nguồn: Bộ phận mua hàng)