49. Johansson, K. and Hirano, M. (1999). Brand reality: The Japanese perspective. Journal of Marketing Management, 15,93-105.
50. Kapferer, J.N, 2008.The New Strategic Brand Management: Creating and sustaining brand equity long term. 4th edition. Cornwall: MPG Books Ltd. [pdf] Availble at
<http://resource.1st.ir/PortalImageDb/ScientificContent/b56091db-a14e- 4ba6-8c8e-4285bcd9cec8/Strategic%20Brand%20Management.pdf>. [Accessed 07 July 2012]
51. Kapferer, J-N. (1997). Strategic brand management. Creating and sustaining brand equity longterm. London: Kogan Page.
52. Kapferer, J-N. (1997). Strategic brand management. Creating and sustaining brand equity longterm. London: Kogan Page.
53. Keller, K.L. (1998). Strategic brand management: Building, measuring, and managing brand equity. Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.
54. Kotter, J.P. and Heskett, J.L. (1992). Corporate culture and performance.
New York: The Free Press.
55. Lievens, A. and Moenart, R.K. (2000). Communication flows during financial service innovation. European Journal of Marketing, 34(9/10), 1078-1110.
56. Mader, R., Huber, F. and Herrmann, A. (2000). The contribution of the brand personality construct to explain brand loyalty behaviour - findings of a causal-analytical study. Proceedings of the 29th European Markering Academy Conference, 23-26 May 2000. Rotterdam.
57. McCracken, G. (1993). The value of the brand: An anthropological perspective. In: D.A.Aaker and A.L. Biel, Brand equity and advertising, New Jersey: Lawrence ErlbaumAssociates.
58. McKechnie, S. and Harrison, T. 1995. Understanding consumers and markets. In: C.Ennew, T. Watkins and M. Wright, Marketing Financial Services, Second Edition, Oxford: Butterworth-Heinemann.
59. Murphy, J.M. (1987). Branding: A key marketing tool. London: Macmillan.
60. Nick Bontis, Lorne D. Booker, Alexander Serenko, (2007). The mediating effect of organizational reputation on customer loyalty and service recommendation in the banking industry. Management Decision, Vol. 45 Iss: 9, pp.1426 - 1445
61. Otubanjo, O., 2010. Differentiating financial service brands through the multilayered service strategy (mss): some insights from the resource based view of the firm. Journal of Services Marketing. [pdf] Availble at
<http://ssrn.com/abstract=1646079>. [Accessed 10th March 2012]
62. Passow, T., Fehlmann, R. and Grahlow, H. (2005) ‗Country reputation— from measurement to management: The case of Liechtenstein‘, Corporate Reputation Review, Vol. 7, No. 4, 309–326.
63. Poiesz, T.B.C., 1989. The image concept, its place in consumer psychology.Journal of Economic Psychology, 10 (4), 457–472.
64. Rankin Frost, A. and Cooke, C. (1999). Brand reputation: Managing an intangible asset. The Journal ofBrand Management, 7(2), 81-87.
65. Roberts, P. W., & Dowling, G. R. 2002. Corporate reputation and sustained superior financial performance. Strategic Management Journal, 23: 1077– 1093.
66. Rositer, J. and Percy, L. (1996). Advertising communications and promotion management. NewYork: McGraw Hill.
67. Stuart, H. (1999). Towards a definitive model of the corporate identity management process. Corporate Communications: An International Journal, 4, 4, 200–207.
68. Van Rekom, J. 1997. ―Deriving an operational measure of corporate identity‖, European Journal of Marketing, 31(5-6), 410-422.
69. van Riel, C.B.M. and Balmer, J.M.T. (1997). Corporate identity: The concept, its measureand management. European Journal ofMarketing, 31(5/6), 340-355.
70. Veloutsou, C. and Panigyrakis, G. (1998). Brand managers as co-ordinators of brand‘steam in pharmaceutical and other fast moving consumer goods companies. Proceedings of the Academy of Marketing Conference, 8-10 July. Sheffield.
71. Wilkins, A.L., and Ouchi, W.G. (1983). Efficient cultures: Exploring the relationshipbetween culture and organizational performance. Administrative Science Quarterly, 28, 468-481.
72. Wilson, A. (1997). The culture of the brand team and its impact on service delivery andcorporate identity. International Journal of Bank Marketing, 15(5), 163-168.
73. Wish, M. (1976). Comparisons among multidimensional structures of interpersonal relations. Multivariate Behavioral Research, July, 297-324.
74. Yoon, E., Guffey, H.J. and Kijewski, V. (1993). The effects of information and company reputation on intentions to buy a business service. Journal of Business Research, 27, 215-228.
Zeithaml, V.A el al, 2008.Services Marketing: Integrating Customer Focus Across The Firm. 4th edn, New Delhi: Tata McGraw-Hill.
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỘI NGŨ THƯƠNG HIỆU
Kính gửi : ……….
Tôi là…….đang thực hiện đề tài “Quản lý thương hiệu của Ngân hàng thương mại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp Vietcombank”. Bảng câu hỏi dưới đây là một phần rất quan trọng của đề tài này. Rất mong Anh/Chị dành thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin cam đoan các thông tin của anh chị sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu.
1. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về tầm nhìn trong tương lai của thương hiệu Vietcombank? (ngoài việc tìm kiếm lợi nhuận)?
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Phát triển xanh và bền vững vì cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trở thành 1 trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn trong khu vực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Truyền Thông Ra Bên Ngoài
- Đo Lường Và Nâng Cao Niềm Tin Trong Lòng Khách Hàng
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam - 22
- Bảng Câu Hỏi Dành Cho Nhân Viên
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
2. Anh/Chị vui lòng cho đánh giá các giá trị đặc trưng của thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Phát triển không ngừng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chu đáo, tận tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kết nối rộng khắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
An toàn, bảo mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Anh/Chị vui lòng đánh giá các giá trị cơ bản của văn hóa thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chuẩn mực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sẵn sàng đổi mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân văn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Anh/Chị vui lòng đánh giá các định vị của thương hiệu Vietcombank đã được công bố sau:
Hoà n toàn phản đối | Phả n đối | Trun g dung | Đồn g ý | Hoàntoà n đồng ý | |
Ngân hàng bán lẻ hàng đầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Anh/Chị có đồng ý với những mô tả về cá tính thương hiệu Vietcombank được liệt kê sau đây?
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dám chịu trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành đạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đẳng cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Anh/Chị đánh giá về mối quan hệ của Anh/Chị với các thành viên khác trong đội ngũ thương.
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàntoàn đồng ý | |
Thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôn trọng, lắng nghe ý kiến của nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có tinh thần học hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hợp tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Hãy đánh giá mối quan hệ hiện tại giữa Anh/Chị và các nhân viên làm việc trực tiếp với khách hàng (giao dịch viên hay nhân viên khách hàng).
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàntoàn đồng ý | |
Thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôn trọng, lắng nghe ý kiến của nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có tinh thần học hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đoàn kết vì tập thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hợp tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Theo Anh/Chị, cá tính nào của khách hàng được thể hiện khi sử dụng thương hiệu Vietcombank?
Hoà n toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồn g ý | Hoànt oàn đồng ý | |
Thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đẳng cấp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Vui lòng đánh giá mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu trong đội ngũ thương hiệu bằng cách khoanh tròn giá trị thích hợp.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Rất tốt |
10. Đánh dấu mức độ mức độ truyền tải bản sắc thương hiệu đội ngũ thương hiệu và nhân viên bằng cách khoanh tròn giá trị thích hợp.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Rất tốt |
11. Hình thức thông tin nào mà Anh/Chị thường dùng để truyền đạt bản chất của thương hiệu Vietcombank tới nhân viên
Rất ít | Rất nhiều | ||||
Họp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điện thoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Fax | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
Phòng/ban làm việc hiện tại:……………………………………………………... Tuổi:………………………………………………………………………………