Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam - 25


5. Anh/Chị có đồng ý với những mô tả về cá tính thương hiệu Vietcombank được liệt kê sau đây?



Hoàn toàn phản đối


Phản đối

Trun g dung


Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Thực tế

1

2

3

4

5

Hòa đồng

1

2

3

4

5

Dám chịu trách nhiệm

1

2

3

4

5

Sáng tạo

1

2

3

4

5

Cập nhật

1

2

3

4

5

Đáng tin

1

2

3

4

5

Thành đạt

1

2

3

4

5

Đẳng cấp

1

2

3

4

5

Mạnh mẽ

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam - 25


6. Anh/Chị hãy đánh giá mối quan hệ giữa Anh/Chị và các nhân viên giao dịch.



Hoàn toàn phản đối


Phản đối


Trung dung


Đồng ý


Hoàntoàn đồng ý

Thân thiện

1

2

3

4

5

Nhiệt tình

1

2

3

4

5

Tôn trọng

1

2

3

4

5

Lịch sự

1

2

3

4

5

Chân thành

1

2

3

4

5

Kiên nhẫn

1

2

3

4

5


Hợp tác

1

2

3

4

5

Uy tín

1

2

3

4

5



7. Theo Anh/Chị, cá tính nào của Anh/Chị được thể hiện khi sử dụng thương hiệu Vietcombank?




Hoàn toàn phản đối


Phản đối


Trung dung


Đồng ý


Hoànt oàn đồng ý

Thực tế

1

2

3

4

5

Hòa đồng

1

2

3

4

5

Sáng tạo

1

2

3

4

5

Cập nhật

1

2

3

4

5

Đáng tin

1

2

3

4

5

Thành đạt

1

2

3

4

5

Đẳng cấp cao

1

2

3

4

5

Mạnh mẽ

1

2

3

4

5


8. Đánh dấu mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của Anh/Chị bằng cách khoanh tròn giá trị thích hợp.


Rất kém

1

2

3

4

5

Rất tốt


9. Kênh truyền thông nào mà nhân viên ngân hàng thường truyền thông với Anh/Chị



Rất

ít




Rất

nhiều

Họp

1

2

3

4

5

Điện thoại

1

2

3

4

5

Thư

1

2

3

4

5

Email

1

2

3

4

5

Fax

1

2

3

4

5


Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: Tuổi:……………………………………………………………………………… Giới tính:…………………………………………………………………….........

Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!


PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUI


Bảng 1: Kết quả hồi qui mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của khách hàng



(1)

PROBIT


(2)

TOBIT


Phát triển xanh và bền vững vì cộng

đồng


-0.200


**


-0.200


**


(0.086)


(0.086)


Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực


0.019



0.019



(0.091)


(0.091)


Trở thành 1 trong

300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020


0.104



0.104



(0.095)


(0.095)


Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn

trong khu vực


0.156



0.156



(0.096)


(0.096)


Sáng tạo

-0.061


-0.061



(0.102)


(0.102)


Phát triển không ngừng


-0.247


***


-0.247


***


(0.094)


(0.094)


Chu đáo, tận tâm

0.013


0.013



(0.085)


(0.085)


Kết nối rộng khắp

0.080


0.080



(0.092)


(0.092)


Khác biệt

-0.106


-0.106




(0.096)


(0.096)


An toàn, bảo mật

0.033


0.033



(0.100)


(0.100)


Tin cậy

0.033


0.033



(0.095)


(0.095)


Chuẩn mực

0.032


0.032



(0.093)


(0.093)


Sẵn sàng đổi mới

-0.000


-0.000



(0.096)


(0.096)


Bền vững

0.050


0.050



(0.098)


(0.098)


Nhân văn

0.138


0.138



(0.093)


(0.093)


Ngân hàng bán lẻ hàng đầu


0.169


*


0.169


*


(0.099)


(0.099)


Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2


-0.151



-0.151



(0.103)


(0.103)


Thực tế

-0.185

**

-0.185

**


(0.094)


(0.094)


Hòa đồng

0.133


0.133



(0.103)


(0.103)


Dám chịu trách nhiệm


-0.148



-0.148



(0.099)


(0.099)


Sáng tạo

-0.085


-0.085



(0.106)


(0.106)


Cập nhật

0.082


0.082



(0.090)


(0.090)


Đáng tin

0.022


0.022



(0.100)


(0.100)


Thành đạt

-0.001


-0.001



(0.098)


(0.098)


Đẳng cấp

0.081


0.081



(0.104)


(0.104)


Mạnh mẽ

0.143


0.143




(0.102)


(0.102)


Thân thiện

0.046


0.046



(0.100)


(0.100)


Nhiệt tình

0.013


0.013



(0.087)


(0.087)


Tôn trọng

0.179

*

0.179

*


(0.101)


(0.101)


Lịch sự

-0.194

**

-0.194

**


(0.094)


(0.094)


Chân thành

-0.062


-0.062



(0.102)


(0.102)


Kiên nhẫn

-0.009


-0.009



(0.094)


(0.094)


Hợp tác

0.032


0.032



(0.096)


(0.096)


Uy tín

0.036


0.036



(0.091)


(0.091)


Thực tế

0.235

**

0.235

**


(0.105)


(0.105)


Hòa đồng

-0.138


-0.138



(0.087)


(0.087)


Sáng tạo

-0.020


-0.020



(0.099)


(0.099)


Cập nhật

0.055


0.055



(0.094)


(0.094)


Đáng tin

-0.044


-0.044



(0.096)


(0.096)


Thành đạt

-0.134


-0.134



(0.095)


(0.095)


Đẳng cấp cao

-0.229

**

-0.229

**


(0.101)


(0.101)


Mạnh mẽ

0.103


0.103



(0.090)


(0.090)


cut1





Hằng số

-0.728


-0.728



(2.430)


(2.430)



cut2



Hằng số

-0.026

-0.026


(2.428)

(2.428)

cut3



Hằng số

0.925

0.925


(2.432)

(2.432)

Tổng số quan sát

152

152

r2



|| _0

-208.578

-208.578

||

-180.206

-180.206

Chi bình phương

56.744

56.744

Giá trịđộ lệch chuẩn trong ngoặc kép


* p<0.10,** p<0.05,***p<0.01


Nguồn: tác giả tự tính toán


Bảng 2: Kết quả hồi qui mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của đội ngũ thương hiệu


(1) PROBIT DNTH

(2) PROBIT NV

(3) TOBIT DNTH

(4) TOBIT NV

Phát triển xanh và bền vững vì cộng đồng







0.118


0.097

0.002

-0.000


(0.106)


(0.107)

(0.111)

(0.128)

Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực







0.064


0.141

-0.003

0.014


(0.129)


(0.131)

(0.128)

(0.147)

Trở thành 1 trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020


0.134


*


0.115


0.005


0.015


(0.080)


(0.082)

(0.084)

(0.096)



Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn trong

khu vực







0.038


0.023

-0.005

0.003


(0.076)


(0.077)

(0.082)

(0.094)

Sáng tạo

0.136

*

-0.010

0.011

-0.007


(0.075)


(0.074)

(0.082)

(0.093)

Phát triển không ngừng


-0.077



0.071


-0.012


0.004


(0.079)


(0.079)

(0.089)

(0.100)

Chu đáo, tận tâm

-0.072


-0.002

-0.009

-0.015


(0.082)


(0.081)

(0.086)

(0.098)

Kết nối rộng khắp

0.014


-0.007

0.002

-0.007


(0.073)


(0.073)

(0.082)

(0.095)


Khác biệt


0.254

**

*


0.114


0.021


0.020


(0.081)


(0.082)

(0.088)

(0.098)

An toàn, bảo mật

-0.021


0.122

-0.003

0.007


(0.076)


(0.076)

(0.081)

(0.093)

Tin cậy

0.007


-0.013

-0.002

0.000


(0.073)


(0.074)

(0.080)

(0.091)


Chuẩn mực


-0.212

**

*


-0.070


-0.027


-0.021


(0.077)


(0.078)

(0.088)

(0.095)

Sẵn sàng đổi mới

0.043


0.132

-0.001

0.010


(0.079)


0.082

(0.082)

(0.094)

Bền vững

0.108


0.047

0.005

0.003


(0.074)


(0.074)

(0.080)

(0.091)

Nhân văn

-0.035


-0.070

-0.004

-0.008


(0.073)


(0.075)

(0.081)

(0.093)

Ngân hàng bán lẻ hàng đầu


0.030



-0.077


0.000


-0.009


(0.073)


(0.074)

(0.080)

(0.092)

Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2


-0.112



-0.09


-0.015


-0.013


(0.079)


(0.079)

(0.087)

(0.099)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/12/2022