PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH PHÂN LOẠI NGÀNH NGHỀ CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ VIỆT NAM
Tên ngành | |
1 | Nông nghiệp và lâm nghiệp |
2 | Thủy sản |
3 | công nghiệp khai thác mỏ |
4 | Công nghiệp chế biến |
5 | Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước |
6 | Xây dựng |
7 | bán buôn, sửa chữa xe có động cơ,mô tô, xe máy, đồ dùng gia đình |
8 | khách sạn, nhà hang |
9 | Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc |
10 | Tài chính tín dụng |
11 | Hoạt đọng khoa học và công nghệ |
12 | các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản, dịch vụ tư vấn |
13 | giáo dục và đào tạo |
14 | Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội |
15 | văn hóa và thể thao |
16 | Hoạt động phục vụ cá nhân và công cộng |
17 | Làm thuê công việc giám đốc trong hộ tư nhân |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Thực Hiện Nhóm Giải Pháp Về Phương Tiện Quản Lý
- Điều Kiện Thực Hiện Giải Pháp Nhằm Tăng Cường Quản Lý Tài Sản Tại Các Công
- Bộ Tài Chính (2003) , Quyết Định 206/2003/qđ-Btc Ban Hành Chế Độ Quản Lý, Sử Dụng Và Trích Khấu Hao Tài Sản Cố Định, Ngày 12/12/2003.
- Quản lý tài sản tại các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC SỐ 02 (tính đến ngày 31/3/2011)
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NIÊM YẾT
Mã | Tên đầy đủ | |
1 | B82 | Công ty Cổ phần 482 |
2 | BCE | Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương |
3 | BHT | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng TMC |
4 | CIC | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng COTEC |
5 | CID | Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Cơ sở Hạ tầng |
6 | CSC | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam |
7 | CT6 | Công ty Cổ phần Công trình 6 |
8 | CTD | Công ty Cổ phần Xây dựng Cotec |
9 | CTN | Công ty Cổ Phần Xây Dựng Công Trình Ngầm |
10 | CX8 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 |
11 | DC2 | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển - Xây dựng (DIC) Số 2 |
12 | DC4 | Công ty Cổ phần DIC số 4 |
13 | DCC | Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp |
14 | DID | Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến |
15 | HAS | Công ty Cổ phần Xây Lắp Bưu Điện Hà Nội |
16 | HBC | Công ty Cổ phần Xây Dựng và Kinh Doanh Địa ốc Hòa Bình |
17 | HTB | Công ty Cổ phần Xây dựng Huy Thắng |
18 | HTI | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO |
19 | HUT | Công ty Cổ phần Tasco |
20 | ICG | Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng |
21 | IDV | Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc |
22 | L10 | Công ty Cổ phần Lilama 10 |
23 | L18 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18 |
24 | L43 | Công ty Cổ phần Lilama 45.3 |
25 | LCG | Công ty Cổ phần Licogi 16 |
26 | LCS | Công ty Cổ phần LICOGI 16.6 |
27 | LGL | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang |
28 | LHC | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi Lâm Đồng |
29 | LIG | Công ty Cổ phần Licogi 13 |
30 | LM3 | Công ty Cổ phần Lilama 3 |
31 | LM7 | Công ty Cổ phần Lilama 7 |
32 | LM8 | Công ty Cổ phần Lilama 18 |
LO5 | Công ty Cổ phần Lilama 5 | |
34 | LUT | Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng LươngTài |
35 | MCF | Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm |
36 | MCO | Công ty Cổ Phần MCO Việt Nam |
37 | MCV | Công ty Cổ phần Cavico Việt Nam Khai thác mỏ và Xây dựng |
38 | MDG | Công ty Cổ phần Miền Đông |
39 | NHA | Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội |
40 | NSN | Công ty Cổ phần Xây dựng 565 |
41 | PHC | Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings |
42 | PHH | Công ty Cổ phần Hồng Hà Dầu khí |
43 | PVA | Công ty Cổ phần Tổng công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An |
44 | PVX | Tổng Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
45 | PXI | Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí |
46 | PXM | Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Miền Trung |
47 | QCC | Công ty Cổ phần Xây lắp và Phát triển Dịch vụ Bưu điện Quảng Nam |
48 | QTC | Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam |
49 | S12 | Công ty Cổ phần Sông Đà 12 |
50 | S27 | Công ty Cổ phần Sông Đà 27 |
51 | S55 | Công ty Cổ phần Sông Đà 505 |
52 | S64 | Công ty Cổ phần Sông Đà 6.04 |
53 | S91 | Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 |
54 | S96 | Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06 |
55 | S99 | Công ty Cổ phần Sông Đà 909 |
56 | SC5 | Công ty Cổ phần Xây dựng Số 5 |
57 | SCL | Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường |
58 | SD1 | Công ty Cổ phần Sông Đà 1 |
59 | SD2 | Công ty Cổ phần Sông Đà 2 |
60 | SD3 | Công ty Cổ phần Sông Đà 3 |
61 | SD6 | Công ty Cổ phần Sông Đà 6 |
62 | SD7 | Công ty cổ phần Sông Đà 7 |
63 | SD8 | Công ty cổ phần Sông Đà 8 |
64 | SD9 | Công ty Cổ phần Sông Đà 9 |
65 | SDB | Công ty Cổ phần Sông Đà 207 |
66 | SDD | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà |
67 | SDH | Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà |
68 | SDJ | Công ty Cổ phần Sông Đà 25 |
SDP | Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Dầu khí Sông Đà | |
70 | SDS | Công ty Cổ phần Xây lắp và Đầu tư Sông Đà |
71 | SDT | Công ty Cổ phần Sông Đà 10 |
72 | SDU | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà |
73 | SEL | Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Thăng Long |
74 | SJC | Công ty Cổ phần Sông Đà 1.01 |
75 | SJE | Công ty Cổ phần Sông Đà 11 |
76 | SJM | Công ty Cổ phần Sông Đà 19 |
77 | SKS | Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sông Đà |
78 | SNG | Công ty Cổ phần Sông Đà 10.1 |
79 | STL | Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long |
80 | SZL | Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành |
81 | TKC | Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ |
82 | TV2 | CTCP Tư vấn Xây dựng điện 2 |
83 | UDC | Cổ phần Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
84 | UIC | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO |
85 | V12 | Công ty Cổ phần Xây dựng số 12 |
86 | V15 | Công ty Cổ phần Xây dựng số 15 |
87 | V21 | Công ty Cổ phần Xây dựng số 21 |
88 | VC1 | CTCP Xây dựng số 1 |
89 | VC2 | Công ty Cổ Phần Xây Dựng Số 2 |
90 | VC3 | Công ty Cổ phần Xây dựng Số 3 |
91 | VC5 | Công ty Cổ phần Xây dựng số 5 |
92 | VC6 | Công ty Cổ phần Vinaconex 6 |
93 | VC7 | Công ty Cổ phần Xây dựng Số 7 |
94 | VC9 | Công ty Cổ phần Xây dựng số 9 |
95 | VCC | Công ty Cổ phần Vinaconex 25 |
96 | VCG | Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
97 | VCH | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ tầng Vinaconex |
98 | VE2 | Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO2 |
99 | VE3 | Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 |
100 | VE9 | Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 9 |
101 | VMC | Công ty Cổ Phần VIMECO |
102 | VNE | Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam |
103 | VRC | Công ty Cổ phần Xây lắp và Địa ốc Vũng Tàu |
104 | XMC | Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH SÁCH 15 CÔNG TY THUỘC MẪU NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Tên đầy đủ | Nhóm | |
1 | Công ty Cổ phần Lilama 5 | Lilama |
2 | Công ty Cổ phần Licogi 13 | Licogi |
3 | Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam | XD dien |
4 | Công ty cổ phần xây dựng cotec | Khác |
5 | Công ty Cổ Phần đầu tư và xây dựng bưu điện | Khác |
6 | Tổng Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam | Pvx |
7 | Công ty Cổ phần Tổng công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An | Pvx |
8 | Công ty Cổ phần Sông Đà 909 | song da |
9 | Công ty Cổ phần Sông Đà 11 | song da |
10 | Công ty Cổ phần Sông Đà 25 | song da |
11 | Công ty cổ phần Sông Đà Thăng Long | song da |
12 | Công ty Cổ phần Vinaconex 6 | Vinaconex |
13 | Công ty Cổ phần xây dựng công trình ngầm | Vinaconex |
14 | CTCP Xây dựng số 1 | Vinaconex |
15 | Công ty Cổ Phần Xây Dựng số 9 | Vinaconex |
PHỤ LỤC SỐ 04
LƯỚI HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN CÁN BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN NGÀNH XÂY DỰNG NIÊM YẾT
(DÀNH CHO GIÁM ĐỐC/ PHÓ GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG)
A. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn
- Họ và tên:
- Tuổi:
- Giới tính:
- Chuyên môn nghề nghiệp:
- Chức vụ:
- Giới thiệu sơ lược về công việc hiện tại:
- Công việc làm lâu nhất: tên công việc, nơi làm việc, thời gian giữ vị trí công tác
B. Thông tin chung về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp
- Lĩnh vực kinh doanh chính (theo thực tế sản xuất/kinh doanh hoặc mức độ đóng
góp vào lợi nhuận của doanh nghiệp)
- Thời gian hoạt động
- Thời gian niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam
- Quy mô tài sản (theo báo cáo tài chính gần nhất)
- Số lượng lao động
C. Nội dung phỏng vấn
Phần 1. Thực trạng quản lý tài sản tại doanh nghiệp
1. Nhận thức chung về đặc điểm tài sản của doanh nghiệp
- Quy mô: số lượng, giá trị tuyệt đối và tỷ trọng trong tổng tài sản
- Thời gian sử dụng hoặc thu hồi
- Có/không có tính đặc thù (chỉ có 1 vài tính năng cụ thể, chuyên dùng trong ngành hoặc xuất phát từ đặc điểm riêng của ngành)
- Yêu cầu về điều kiện bảo quản/hoạt động: không gian, nhiệt độ, độ ẩm…
- Mức độ sử dụng trong quá trình sản xuất/thi công: liên tục/ một vài công đoạn
- Mức độ hao mòn vô hình (so ảnh hưởng của tiến bộ kỹ thuật công nghệ)
- Nguồn gốc xuất sứ: trong nước/nước ngoài
2. Nhận thức chung về khái niệm, vai trò quản lý tài sản lưu động của doanh nghiệp
2.1 Quản lý tài sản lưu động gồm những công việc cụ thể gì
- quyết định đầu tư tài sản
- sử dụng (khai thác, duy trì) tài sản
- thay thế tài sản, lặp lại một chu kỳ
(trong đó, công việc nào có vai trò quan trọng nhất hoặc hiện tại cần chú ý nhất)
2.4 Vai trò hay sự cần thiết quản lý tài sản lưu động
- đối với doanh nghiệp nói chung
- đối với từng bộ phận trong doanh nghiệp
3. Nhận thức về nội dung quản lý từng loại tài sản lưu động của doanh nghiệp (tập trung ở khía cạnh tài chính)
3.1 Nội dung quản lý tiền
- Cách thức dự báo nhu cầu về tiền trong kỳ
- Mô hình xác định ngân quỹ tối ưu đang áp dụng tại doanh nghiệp (Baumol, Milerr-orr, không xác định)
- Lý do lựa chọn mô hình trên
- Các biện pháp xử lý ngân quỹ khi thâm hụt/thặng dư theo từng mô hình (lý do sử dụng)
* thặng dư: mua chứng khoán thanh khoản, giao dịch vàng/ngoại hối, gửi tiết kiệm,
ủy thác đầu tư, cho vay
* thâm hụt: bán chứng khoán, rút tiết kiệm, thu hồi ủy thác đầu tư, đi vay
- Công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu Vòng quay tiền
3.2 Nội dung quản lý khoản phải thu
- Lựa chọn chủ đầu tư và thỏa thuận hình thức thanh toán
* các nội dung tìm hiểu về chủ đầu tư (tư cách pháp nhân, pháp lý, năng lực tài chính, nguồn vốn đầu tư cho dự án, ý thức thanh toán trong quá khứ…)
* hình thức thanh toán (thời điểm, giá trị, điều khoản thay đổi, biện pháp bảo đảm):
- Cách theo dõi các khoản phải thu (phân loại công nợ, phần mềm quản lý, biện pháp thu hồi)
- Tìm kiếm nguồn tài trợ thiếu hụt (điều chuyển vốn, trì hoãn khoản phải trả, bán chứng Khoán, đi vay)
- Công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu Kỳ thu tiền/ Vòng quay khoản phải thu
3.3 Nội dung quản lý Hàng tồn kho
- Phân loại dự trữ
- Cách xác định nhu cầu dự trữ trong kỳ
- Cách tính các chi phí lưu kho và đặt hàng
- Mô hình xác định lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần đang áp dụng tại doanh nghiệp
(EOQ, JIT, không xác định)
- Lý do lựa chọn mô hình trên
- Theo dõi, kiểm kê, giám sát chất lượng của hàng tồn kho
- Công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu Vòng quay hàng tồn kho
4. Nhận thức về nội dung quản lý tài sản cố định của doanh nghiệp
- Cách dự báo nhu cầu sử dụng tài sản cố định trong kỳ
- Lựa chọn phương án hình thành tài sản một cách thích hợp: tự sản xuất, mua, thuê
- Phương pháp thẩm định hiệu quả của từng phương án đầu tư (PP, NPV, IRR, PI)
- Lý do lựa chọn phương pháp trên
- Xác định giá trị của tài sản (nguyên giá của TSCĐ HH hữu hình và giá trị lợi thế thương mại)
- Biện pháp theo dõi, kiểm kê, giám sát chất lượng của tài sản cố định: mở sổ ghi chép, gắn mã số mã vạch, sử dụng hệ thống máy tính/phần mềm chuyên dụng
- Các phương pháp khấu hao tài sản cố định: nội dung, điều kiện áp dụng từng phương pháp (khấu hao đều, khấu hao theo số dư giảm dần, khấu hao theo năng suất/công suất máy móc)
- Lý do lựa chọn phương pháp trên
- Công thức tính và ý nghĩa của chỉ tiêu vòng quay tài sản cố định