Quản lý tài sản tại các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam - 31


PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH PHÂN LOẠI NGÀNH NGHỀ CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ VIỆT NAM

STT

Tên ngành

1

Nông nghiệp và lâm nghiệp

2

Thủy sản

3

công nghiệp khai thác mỏ

4

Công nghiệp chế biến

5

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước

6

Xây dựng

7

bán buôn, sửa chữa xe có động cơ,mô tô, xe máy, đồ dùng gia đình

8

khách sạn, nhà hang

9

Vận tải kho bãi và thông tin liên lạc

10

Tài chính tín dụng

11

Hoạt đọng khoa học và công nghệ

12

các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản, dịch vụ tư vấn

13

giáo dục và đào tạo

14

Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

15

văn hóa và thể thao

16

Hoạt động phục vụ cá nhân và công cộng

17

Làm thuê công việc giám đốc trong hộ tư nhân

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.

Quản lý tài sản tại các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam - 31


PHỤ LỤC SỐ 02 (tính đến ngày 31/3/2011)

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG NIÊM YẾT

TT

Tên đầy đủ

1

B82

Công ty Cổ phần 482

2

BCE

Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương

3

BHT

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng TMC

4

CIC

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng COTEC

5

CID

Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Cơ sở Hạ tầng

6

CSC

Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam

7

CT6

Công ty Cổ phần Công trình 6

8

CTD

Công ty Cổ phần Xây dựng Cotec

9

CTN

Công ty Cổ Phần Xây Dựng Công Trình Ngầm

10

CX8

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8

11

DC2

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển - Xây dựng (DIC) Số 2

12

DC4

Công ty Cổ phần DIC số 4

13

DCC

Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp

14

DID

Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến

15

HAS

Công ty Cổ phần Xây Lắp Bưu Điện Hà Nội

16

HBC

Công ty Cổ phần Xây Dựng và Kinh Doanh Địa ốc Hòa Bình

17

HTB

Công ty Cổ phần Xây dựng Huy Thắng

18

HTI

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO

19

HUT

Công ty Cổ phần Tasco

20

ICG

Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng

21

IDV

Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc

22

L10

Công ty Cổ phần Lilama 10

23

L18

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18

24

L43

Công ty Cổ phần Lilama 45.3

25

LCG

Công ty Cổ phần Licogi 16

26

LCS

Công ty Cổ phần LICOGI 16.6

27

LGL

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang

28

LHC

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thuỷ lợi Lâm Đồng

29

LIG

Công ty Cổ phần Licogi 13

30

LM3

Công ty Cổ phần Lilama 3

31

LM7

Công ty Cổ phần Lilama 7

32

LM8

Công ty Cổ phần Lilama 18


33

LO5

Công ty Cổ phần Lilama 5

34

LUT

Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng LươngTài

35

MCF

Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm

36

MCO

Công ty Cổ Phần MCO Việt Nam

37

MCV

Công ty Cổ phần Cavico Việt Nam Khai thác mỏ và Xây dựng

38

MDG

Công ty Cổ phần Miền Đông

39

NHA

Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội

40

NSN

Công ty Cổ phần Xây dựng 565

41

PHC

Công ty Cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings

42

PHH

Công ty Cổ phần Hồng Hà Dầu khí

43

PVA

Công ty Cổ phần Tổng công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An

44

PVX

Tổng Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam

45

PXI

Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí

46

PXM

Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Miền Trung

47

QCC

Công ty Cổ phần Xây lắp và Phát triển Dịch vụ Bưu điện Quảng Nam

48

QTC

Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam

49

S12

Công ty Cổ phần Sông Đà 12

50

S27

Công ty Cổ phần Sông Đà 27

51

S55

Công ty Cổ phần Sông Đà 505

52

S64

Công ty Cổ phần Sông Đà 6.04

53

S91

Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01

54

S96

Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06

55

S99

Công ty Cổ phần Sông Đà 909

56

SC5

Công ty Cổ phần Xây dựng Số 5

57

SCL

Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường

58

SD1

Công ty Cổ phần Sông Đà 1

59

SD2

Công ty Cổ phần Sông Đà 2

60

SD3

Công ty Cổ phần Sông Đà 3

61

SD6

Công ty Cổ phần Sông Đà 6

62

SD7

Công ty cổ phần Sông Đà 7

63

SD8

Công ty cổ phần Sông Đà 8

64

SD9

Công ty Cổ phần Sông Đà 9

65

SDB

Công ty Cổ phần Sông Đà 207

66

SDD

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà

67

SDH

Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Sông Đà

68

SDJ

Công ty Cổ phần Sông Đà 25


69

SDP

Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Dầu khí Sông Đà

70

SDS

Công ty Cổ phần Xây lắp và Đầu tư Sông Đà

71

SDT

Công ty Cổ phần Sông Đà 10

72

SDU

CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà

73

SEL

Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Thăng Long

74

SJC

Công ty Cổ phần Sông Đà 1.01

75

SJE

Công ty Cổ phần Sông Đà 11

76

SJM

Công ty Cổ phần Sông Đà 19

77

SKS

Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sông Đà

78

SNG

Công ty Cổ phần Sông Đà 10.1

79

STL

Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long

80

SZL

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành

81

TKC

Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ

82

TV2

CTCP Tư vấn Xây dựng điện 2

83

UDC

Cổ phần Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

84

UIC

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO

85

V12

Công ty Cổ phần Xây dựng số 12

86

V15

Công ty Cổ phần Xây dựng số 15

87

V21

Công ty Cổ phần Xây dựng số 21

88

VC1

CTCP Xây dựng số 1

89

VC2

Công ty Cổ Phần Xây Dựng Số 2

90

VC3

Công ty Cổ phần Xây dựng Số 3

91

VC5

Công ty Cổ phần Xây dựng số 5

92

VC6

Công ty Cổ phần Vinaconex 6

93

VC7

Công ty Cổ phần Xây dựng Số 7

94

VC9

Công ty Cổ phần Xây dựng số 9

95

VCC

Công ty Cổ phần Vinaconex 25

96

VCG

Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

97

VCH

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ tầng Vinaconex

98

VE2

Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO2

99

VE3

Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 3

100

VE9

Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO 9

101

VMC

Công ty Cổ Phần VIMECO

102

VNE

Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam

103

VRC

Công ty Cổ phần Xây lắp và Địa ốc Vũng Tàu

104

XMC

Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai


PHỤ LỤC SỐ 03

DANH SÁCH 15 CÔNG TY THUỘC MẪU NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH


STT

Tên đầy đủ

Nhóm

1

Công ty Cổ phần Lilama 5

Lilama

2

Công ty Cổ phần Licogi 13

Licogi

3

Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam

XD dien

4

Công ty cổ phần xây dựng cotec

Khác

5

Công ty Cổ Phần đầu tư và xây dựng bưu điện

Khác

6

Tổng Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam

Pvx

7

Công ty Cổ phần Tổng công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An

Pvx

8

Công ty Cổ phần Sông Đà 909

song da

9

Công ty Cổ phần Sông Đà 11

song da

10

Công ty Cổ phần Sông Đà 25

song da

11

Công ty cổ phần Sông Đà Thăng Long

song da

12

Công ty Cổ phần Vinaconex 6

Vinaconex

13

Công ty Cổ phần xây dựng công trình ngầm

Vinaconex

14

CTCP Xây dựng số 1

Vinaconex

15

Công ty Cổ Phần Xây Dựng số 9

Vinaconex


PHỤ LỤC SỐ 04

LƯỚI HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN CÁN BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN NGÀNH XÂY DỰNG NIÊM YẾT

(DÀNH CHO GIÁM ĐỐC/ PHÓ GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG)

A. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn

- Họ và tên:

- Tuổi:

- Giới tính:

- Chuyên môn nghề nghiệp:

- Chức vụ:

- Giới thiệu sơ lược về công việc hiện tại:

- Công việc làm lâu nhất: tên công việc, nơi làm việc, thời gian giữ vị trí công tác

B. Thông tin chung về doanh nghiệp

- Tên doanh nghiệp

- Lĩnh vực kinh doanh chính (theo thực tế sản xuất/kinh doanh hoặc mức độ đóng

góp vào lợi nhuận của doanh nghiệp)

- Thời gian hoạt động

- Thời gian niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam

- Quy mô tài sản (theo báo cáo tài chính gần nhất)

- Số lượng lao động

C. Nội dung phỏng vấn

Phần 1. Thực trạng quản lý tài sản tại doanh nghiệp

1. Nhận thức chung về đặc điểm tài sản của doanh nghiệp

- Quy mô: số lượng, giá trị tuyệt đối và tỷ trọng trong tổng tài sản

- Thời gian sử dụng hoặc thu hồi

- Có/không có tính đặc thù (chỉ có 1 vài tính năng cụ thể, chuyên dùng trong ngành hoặc xuất phát từ đặc điểm riêng của ngành)

- Yêu cầu về điều kiện bảo quản/hoạt động: không gian, nhiệt độ, độ ẩm…

- Mức độ sử dụng trong quá trình sản xuất/thi công: liên tục/ một vài công đoạn

- Mức độ hao mòn vô hình (so ảnh hưởng của tiến bộ kỹ thuật công nghệ)


- Nguồn gốc xuất sứ: trong nước/nước ngoài

2. Nhận thức chung về khái niệm, vai trò quản lý tài sản lưu động của doanh nghiệp

2.1 Quản lý tài sản lưu động gồm những công việc cụ thể gì

- quyết định đầu tư tài sản

- sử dụng (khai thác, duy trì) tài sản

- thay thế tài sản, lặp lại một chu kỳ

(trong đó, công việc nào có vai trò quan trọng nhất hoặc hiện tại cần chú ý nhất)

2.4 Vai trò hay sự cần thiết quản lý tài sản lưu động

- đối với doanh nghiệp nói chung

- đối với từng bộ phận trong doanh nghiệp

3. Nhận thức về nội dung quản lý từng loại tài sản lưu động của doanh nghiệp (tập trung ở khía cạnh tài chính)

3.1 Nội dung quản lý tiền

- Cách thức dự báo nhu cầu về tiền trong kỳ

- Mô hình xác định ngân quỹ tối ưu đang áp dụng tại doanh nghiệp (Baumol, Milerr-orr, không xác định)

- Lý do lựa chọn mô hình trên

- Các biện pháp xử lý ngân quỹ khi thâm hụt/thặng dư theo từng mô hình (lý do sử dụng)

* thặng dư: mua chứng khoán thanh khoản, giao dịch vàng/ngoại hối, gửi tiết kiệm,

ủy thác đầu tư, cho vay

* thâm hụt: bán chứng khoán, rút tiết kiệm, thu hồi ủy thác đầu tư, đi vay

- Công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu Vòng quay tiền

3.2 Nội dung quản lý khoản phải thu

- Lựa chọn chủ đầu tư và thỏa thuận hình thức thanh toán

* các nội dung tìm hiểu về chủ đầu tư (tư cách pháp nhân, pháp lý, năng lực tài chính, nguồn vốn đầu tư cho dự án, ý thức thanh toán trong quá khứ…)


* hình thức thanh toán (thời điểm, giá trị, điều khoản thay đổi, biện pháp bảo đảm):

- Cách theo dõi các khoản phải thu (phân loại công nợ, phần mềm quản lý, biện pháp thu hồi)

- Tìm kiếm nguồn tài trợ thiếu hụt (điều chuyển vốn, trì hoãn khoản phải trả, bán chứng Khoán, đi vay)

- Công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu Kỳ thu tiền/ Vòng quay khoản phải thu

3.3 Nội dung quản lý Hàng tồn kho

- Phân loại dự trữ

- Cách xác định nhu cầu dự trữ trong kỳ

- Cách tính các chi phí lưu kho và đặt hàng

- Mô hình xác định lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần đang áp dụng tại doanh nghiệp

(EOQ, JIT, không xác định)

- Lý do lựa chọn mô hình trên

- Theo dõi, kiểm kê, giám sát chất lượng của hàng tồn kho

- Công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu Vòng quay hàng tồn kho

4. Nhận thức về nội dung quản lý tài sản cố định của doanh nghiệp

- Cách dự báo nhu cầu sử dụng tài sản cố định trong kỳ

- Lựa chọn phương án hình thành tài sản một cách thích hợp: tự sản xuất, mua, thuê

- Phương pháp thẩm định hiệu quả của từng phương án đầu tư (PP, NPV, IRR, PI)

- Lý do lựa chọn phương pháp trên

- Xác định giá trị của tài sản (nguyên giá của TSCĐ HH hữu hình và giá trị lợi thế thương mại)

- Biện pháp theo dõi, kiểm kê, giám sát chất lượng của tài sản cố định: mở sổ ghi chép, gắn mã số mã vạch, sử dụng hệ thống máy tính/phần mềm chuyên dụng

- Các phương pháp khấu hao tài sản cố định: nội dung, điều kiện áp dụng từng phương pháp (khấu hao đều, khấu hao theo số dư giảm dần, khấu hao theo năng suất/công suất máy móc)

- Lý do lựa chọn phương pháp trên

- Công thức tính và ý nghĩa của chỉ tiêu vòng quay tài sản cố định

Xem tất cả 263 trang.

Ngày đăng: 02/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí