PHỤ LỤC 1
CHẾ ĐỊNH QUẢN TÀI VIÊN THEO PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI
Khái niệm | Điều kiện | Bổ nhiệm | Thời gian bổ nhiệm | |
1. Liên Bang Nga | Trọng tài viên quản lý tài sản (Quản tài viên) là người được Tòa án trọng tài bổ nhiệm có chức năng quản lý tài sản của người mắc nợ. | Khoản 4 Điều 12: Kinh tế gia hoặc luật gia hoặc có kinh nghiệm công tác kinh tế và không có tiền án. Không phải là cán bộ quản lý của doanh nghiệp mắc nợ hoặc chủ nợ. | Khoản 4 Điều 12: Khi cho tiến hành quản lý tài sản của người mắc nợ, Tòa án trọng tài bổ nhiệm Quản tài viên. Người mắc nợ và các chủ nợ có quyền đề xuất các ứng cử viên chức Quản tài viên của mình. Nếu có nhiều ứng cử thì Quản tài viên được bổ nhiệm trên cơ sở cạnh tranh. | Bổ nhiệm sau khi có quyết định tiến hành thủ tục tổ chức lại. |
Nhân viên thanh lý tài sản | Khoản 2 Điều 21: Ứng cử viên chức nhân viên thanh lý | Khoản 2 Điều 23: Hội nghị chủ nợ có thể | Sau khi có quyết định công nhận |
Có thể bạn quan tâm!
- Sửa Đổi, Bổ Sung Các Quy Định Về Các Biện Pháp Quản Lý Tài Sản Phá Sản
- Tăng Cường Vai Trò Của Các Cơ Quan, Đơn Vị Có Liên Quan Đến Tài Sản Phá Sản Của Doanh Nghiệp Trong Phối Hợp Công Tác, Hỗ Trợ Cung Cấp Thông Tin Cho
- Quản lý tài sản phá sản theo pháp luật về phá sản ở Việt Nam hiện nay - 24
- Quản lý tài sản phá sản theo pháp luật về phá sản ở Việt Nam hiện nay - 26
Xem toàn bộ 214 trang tài liệu này.
tài sản phải đáp | đề xuất ứng cử | doanh nghiệp |
ứng các yêu cầu | viên. Nếu | mắc nợ bị phá |
quy định tại khoản | không thì Tòa | sản và mở thủ |
4 Điều 12 (như | án bổ nhiệm từ | tục thanh lý tài |
trên). | danh sách ứng | sản. |
cử viên chức | ||
nhân viên thanh | ||
lý tài sản được | ||
lập theo quy | ||
định của pháp | ||
luật. | ||
(Đối với thủ tục | ||
ngoài Tòa án thì | ||
theo quy định | ||
tại khoản 2 | ||
Điều 51: Người | ||
lãnh đạo doanh | ||
nghiệp mắc nợ | ||
đề xuất ứng cử | ||
viên chức nhân | ||
viên thanh lý tài | ||
sản. Nhân viên | ||
thanh lý tài sản | ||
do chủ sở hữu | ||
doanh nghiệp | ||
mắc nợ bổ | ||
nhiệm. Các chủ |
nợ có quyền bổ nhiệm nhân viên thanh lý tài sản mới thay cho nhân viên thanh lý tài sản đã được chủ sở hữu doanh nghiệp mắc nợ bổ nhiệm). | ||||
2. | Ban thanh | Điều 24: Các thành | Điều 24: Trong | Trong thời hạn |
Trung | lý | viên của Ban thanh | thời hạn 15 | 15 ngày kể từ |
Quốc | lý do Tòa án chỉ | ngày kể từ ngày | khi doanh | |
định từ các cơ quan | doanh nghiệp bị | nghiệp bị tuyên | ||
chủ quản, cơ quan | tuyên bố phá | bố phá sản. | ||
tài chính Chính | sản, Tòa án | |||
phủ và các cơ quan | thành lập một | |||
hữu quan khác và | ban thanh lý để | |||
các chuyên gia. | tiếp quản doanh | |||
Ban thanh lý có thể | nghiệp phá sản. | |||
thuê các nhân viên | Ban thanh lý | |||
cần thiết khác. | chịu trách | |||
nhiệm và phải | ||||
báo cáo về công | ||||
việc của mình | ||||
trước Tòa án | ||||
nhân dân. |
Tổ thanh | Điều 52 Ý kiến | Điều 54 Ý kiến | Sau khi tuyên |
toán (Ý | của TANDTC: | của TANDTC: | bố phá sản. |
kiến của | Trước khi thành | Tổ thanh toán | |
TANDTC | lập Tổ thanh toán, | chịu trách | |
về một vài | thông qua trao đổi | nhiệm với Tòa | |
vấn đề thực | ý kiến với chính | án, phải báo cáo | |
hiện LPS | quyền nhân dân | công việc của | |
Trung | cùng cấp, phải chỉ | mình cho Tòa | |
Quốc) | định thành viên Tổ | án, và chịu sự | |
thanh toán từ các | giám sát của | ||
thành viên của sở | Tòa án. | ||
chủ quản chịu trách | |||
nhiệm về doanh | |||
nghiệp và cơ quan | |||
chính phủ như là | |||
tài chính, quản lý | |||
công nghiệp và | |||
thương mại, kế | |||
hoặc, kiểm toán, | |||
thuế, vật giá, lao | |||
động, cũng như các | |||
cán bộ nghiệp vụ | |||
khác. Sauk hi chỉ | |||
định, các cơ quan | |||
và cán bộ liên quan | |||
không được từ chối | |||
sự chỉ định mà |
không có lý do, hoặc rời bỏ nhiệm vụ của mình mà không được phép…Tòa án nhân dân chỉ định Tổ trưởng Tổ thanh toán. Điều 53: Tổ thanh toán có thể thuê mượn một số kế toán từ những hãng kế toán có đăng ký và những nhân viên làm việc khác. | ||||
3. | Đại diện | Điều 9: Những | Điều 13: Quyết | |
Pháp | chủ nợ thực | người có quan hệ | định của Tòa | |
hiện việc | họ hàng hoặc thông | án về việc mở | ||
quản lý, | gia trong phạm vi | thủ tục phục | ||
thanh lý tài | bốn đời với con nợ | hồi hoặc thủ | ||
sản của | không được bầu | tục thanh lý | ||
doanh | làm đại diện cho | xác định ra | ||
nghiệp mắc | các chủ nợ. | danh sách các | ||
nợ. | chủ nợ với một | |||
Điều 9: Từ | Điều 11: Những | người làm đại | ||
một đến ba | người có quan hệ | diện. | ||
đại diện các | họ hàng hoặc thông |
chủ nợ được | gia với con nợ hoặc | |||
giao nhiệm | những người lãnh | |||
vụ tiến hành | đạo của pháp nhân | |||
thủ tục phục | trong phạm vi bốn | |||
hồi doanh | đời không được bổ | |||
nghiệp hoặc | nhiệm làm giám sát | |||
thủ tục | viên hoặc đại diện | |||
thanh lý | của pháp nhân | |||
doanh | được chỉ định làm | |||
nghiệp. | giám sát | |||
Đồng thời, | ||||
Điều 11: | ||||
Thẩm phán | ||||
phụ trách | ||||
thủ tục phá | ||||
sản có thể ra | ||||
quyết định | ||||
bổ nhiệm | ||||
một hoặc | ||||
hai giám sát | ||||
viên trong | ||||
số các chủ | ||||
nợ | ||||
4. | Ủy viên | Điều 54: một pháp | Điều 54: Tòa án | Điều 54: Khi |
Nhật | giám sát | nhân có thể trở | khi ban hành | đơn yêu cầu |
Bản | thành ủy viên giám | lệnh giám sát | bắt đầu thủ | |
sát. | phải chỉ định | tục tố tụng |
một hoặc nhiều ủy viên giám sát. | phục hồi đã được nộp và nếu thấy cần thiết, dựa vào đơn yêu cầu của bên có liên quan hoặc theo thẩm quyền của mình. | |||
Ủy viên | Điều 62: Tòa án | Điều 62: Khi | ||
điều tra | khi ban hành | đơn yêu cầu | ||
lệnh điều tra | bắt đầu thủ | |||
phải chỉ định | tục tố tụng | |||
một hoặc nhiều | phục hồi đã | |||
ủy viên điều tra. | được nộp và | |||
nếu thấy cần | ||||
thiết dựa vào | ||||
đơn yêu cầu | ||||
của bên có liên | ||||
quan hoặc theo | ||||
thẩm quyền | ||||
của mình. | ||||
Người quản | Điều 64: Tòa | Điều 64: Khi | ||
thủ | án khi ban hành | việc quản lý và | ||
Điều 66: Có | lệnh quản lý | định đoạt bởi 1 | ||
quyền thực | hành chính phải | con nợ phục | ||
hiện công | chỉ định một | hồi (đối với |
việc kinh | hoặc nhiều | trường hợp con | ||
doanh của | người quản thủ | nợ là pháp | ||
con nợ phục | trong lệnh quản | nhân) đối với | ||
hồi và | lý hành chính | tái sản của | ||
quyền quản | này | mình là yếu | ||
lý và định | kém hoặc nếu | |||
đoạt tài sản | thấy cần thiết | |||
của con nợ | cho quá trình | |||
phục hồi | phục hồi hoạt | |||
động kinh | ||||
doanh của con | ||||
nợ; đồng thời | ||||
với quyết định | ||||
bắt đầu thủ | ||||
tục tố tụng | ||||
phục hồi hoặc | ||||
sau khi có | ||||
quyết định | ||||
này, dự trên cơ | ||||
sở đơn yêu cầu | ||||
của bên liên | ||||
quan hoặc theo | ||||
thẩm quyền | ||||
của mình. | ||||
Quản trị viên bảo toàn | Điều 79: Tòa án khi ban hành một lệnh quản | Điều 79: Trong trường hợp khi đơn yêu cầu |