Quản lý tài chính các cơ sở bồi dưỡng cán bộ ngành tài chính 1669778428 - 27

chính về Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính, HàNội

78. Trường đại học Kinh tế quốc dân (2001), Giáo trình Khoa học quản lý, tập I.

79. Trường đại học Kinh tế quốc dân (2003), Kinh tế tri thức với đào tạo nguồn nhân lực ở Việt Nam trong thập niên đầu của thế kỷ XXI, đề tài cấp Nhà nước

80. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2005), Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, NXB Lao động ­ Xã hội, Hà Nội.

81. Trường Hải quan Việt Nam, Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính (2015­2019),

Báo cáo quyết toán các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019.

82. Trường Nghiệp vụ Kho bạc, Kho bạc nhà nước, Bộ Tài chính (2015­2019),

Báo cáo quyết toán các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019.

83. Trường Nghiệp vụ Thuế, Tổng cục Thuế,Bộ Tài chính (2015­2019), Báo cáo quyết toán các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019.

84. Lê Thế Tuyên (2020), Quản lý tài chính các trường đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 221 trang tài liệu này.

85. Phạm Thị Thanh Vân (2017), Quản lý tài chính nội bộ các trường đại học công lập ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính.

86. Phương Vân (2016), "Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức của Kiểm toán

Quản lý tài chính các cơ sở bồi dưỡng cán bộ ngành tài chính 1669778428 - 27

nhà nước đã từng bước đáp

ứng yêu cầu, nhiệm vụ,

Tạp chí Nghiên cứu

Kiểm toán điện tử, ngày 23/5/2016

87. Nguyễn Danh Vinh (2018), "Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức ở Văn phòng Chính phủ trong giai đoạn hiện nay", Nghiên cứu Tài chính Kế toán, số 06 (179)

88. Nguyễn Văn Viên (2018), "Kinh nghiệm quản lý các cơ sở đào tạo, bồi

dưỡng cán bộ, công chức của một số nước trên thế giới", Tạp chí Tổ chức Nhà nước điện tử, ngày 6/7/2018

89. Viện Ngôn ngữ học (1996),Từ điển tiếng Việt, NXB Chính trị Quốc gia

90. Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Tài chính (2011), Đề ánĐào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ngành tài chính giai đoạn 2011­2015

91. Đinh Thị Hải yến (2019), "Quản lý tài chính tại các đơn vị sự nghiệp đào tạo,

bồi dưỡng thuộc Bộ Giao thông vận tải", Tạp chí Tài chính điện tử, ngày

28/4/2019

92. Đinh Thị Hải Yến (2019), Quản lý tài chính các đơn vị sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng trực thuộc Bộ Giao thông vận tải, Luận án tiến sĩ, Học viện Hành chính quốc gia.

Tiếng Anh:

93. Abdullsh Haslida (2009), "Difinitionof HRD: Key Concepts from a National & International Context", Europeon journal of Social Sciences ­ Volume 10.

94. Edwards, M. Ayres and Howard (2004), Public Service Leadership: Emerging Issues, Camberra Australian Public ServiceCommission Publication.

95. Greg G. Wang and Judy Y. Sun (2009), "Perspectives on Theory Clarifying the Boundaries of Human Resource Development", Human Resource Development International ­ Volume 8, Number 1, Feb, 2009, pp. 93­103.

96. Doctor of social sciences, Associate Professor Mr. Eugenijus Chlivickas Chlivickas (2002), "Civil Servants’ Training Strategy as a Precondition for Improving the Quality of Public Administration (Lithuania’s Example)"

97. The state council the peoples' republic of China (2006), "Research Report on Civil Service Training System in China".

98. Harold Koontz (1961), The management Theory Jungle.

99. Shengliang Deng (2005), “Managemnet education in China, past, present andfuture”, University of Saskatchewan, Saskatoon, China.

100.Nwuneli, N. O. (2006), A package deal: Transforrnational and trasactional behavionrs as predictors of team climate and empowerrment. 3203762 ph.D., Columbia University, Ann Arbor.

Xem tất cả 221 trang.

Ngày đăng: 30/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí