Cơ sở vật chất tại điểm du lịch | 4 | 2 | 75 | 37,5 | 110 | 55 | 11 | 5,5 |
Ứng dụng công ngệ khai thác du lịch | 14 | 7 | 130 | 65 | 39 | 19,5 | 17 | 8,5 |
Mạng lưới nhà hàng, dịch vụ ăn uống | 0 | 0 | 50 | 25 | 132 | 66 | 18 | 9 |
Mạng lưới điểm lưu trú | 1 | 0,5 | 57 | 28,5 | 119 | 59,5 | 23 | 11,5 |
Mạng lưới dịch vụ tiện ích | 1 | 0,5 | 70 | 35 | 104 | 52 | 25 | 12,5 |
Hệ thống giao thông | 3 | 1,5 | 78 | 39 | 108 | 54 | 11 | 5,5 |
Hệ thống thông tin liên lạc | 0 | 0 | 72 | 36 | 118 | 59 | 10 | 5 |
Nhà vệ sinh công cộng | 25 | 12,5 | 128 | 64 | 34 | 17 | 13 | 6,5 |
Vệ sinh môi trường | 10 | 5 | 139 | 69,5 | 40 | 20 | 11 | 5.50 |
Khác | ||||||||
Sản phẩm du lịch đa dạng, độc đáo, hấp dẫn | 2 | 1 | 93 | 46,5 | 97 | 48,5 | 8 | 4 |
Giá cả sản phẩm, dịch vụ du lịch | 5 | 2,5 | 115 | 57,5 | 69 | 34,5 | 11 | 5,5 |
Cư dân thân thiện, mến khách | 1 | 0,5 | 65 | 32,5 | 129 | 64,5 | 5 | 2,5 |
Nhân viên chuyên nghiệp, tận tình | 2 | 1 | 109 | 54,5 | 79 | 39,5 | 10 | 5 |
Ngoại ngữ của nhân viên | 7 | 3,5 | 125 | 62,5 | 43 | 21,5 | 25 | 12,5 |
Cách thức tổ chức tour du lịch | 0 | 0 | 101 | 50,5 | 76 | 38 | 23 | 11,5 |
Hoạt động vui chơi, giải trí | 0 | 0 | 81 | 40,5 | 113 | 56,5 | 6 | 3 |
Tình trạng bán hàng rong | 37 | 18,5 | 115 | 57,5 | 23 | 11,5 | 25 | 12,5 |
Tình trạng ăn xin | 41 | 20,5 | 111 | 55,5 | 23 | 11,5 | 25 | 12,5 |
Danh thắng và điểm du lịch | 1 | 0,5 | 57 | 28,5 | 132 | 66 | 10 | 5 |
An toàn, an ninh | 1 | 0,5 | 69 | 34,5 | 118 | 59 | 12 | 6 |
Hoạt động du lịch được yêu thích | Không thích | Bình thường | Thích | Không có ý kiến | ||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
Thăm các di tích lịch sử | 0 | 0 | 69 | 34,5 | 122 | 61 | 9 | 4,5 |
Du lịch sông nước, chợ nổi | 0 | 0 | 19 | 9,5 | 180 | 90 | 1 | 0,5 |
Xem biểu diễn văn nghệ truyền thống | 1 | 0,5 | 65 | 32,5 | 122 | 61 | 12 | 6 |
Trải nghiệm cuộc sống người dân | 0 | 0 | 62 | 31 | 125 | 62,5 | 13 | 6,5 |
Thưởng thức ẩm thực địa phương | 0 | 0 | 52 | 26 | 140 | 70 | 8 | 4 |
Tham quan các làng nghề | 0 | 0 | 36 | 18 | 155 | 77,5 | 9 | 4,5 |
Khác | ||||||||
Du lịch trên thuyền tới thành phố khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tour thành phố để xem đặc thù của dân cư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khách quốc tế | ||||||||
Nội dung | Không tốt | Binh thường | Tốt | Không có ý kiến | ||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
Về lưu trú | ||||||||
Chất lượng dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ | 0 | 0 | 56 | 56 | 42 | 42 | 2 | 2 |
Trang thiết bị, tiện nghi | 2 | 2 | 60 | 60 | 32 | 32 | 6 | 6 |
Diện tích buồng ngủ | 0 | 0 | 56 | 56 | 36 | 36 | 8 | 8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 21
- Các Bước Tiến Hành Điều Tra Xã Hội Học
- Kết Quả Đều Tra Đối Tượng Du Khách Trong Nước
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 25
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 26
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 27
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
17-PL
Ẩm thực địa phương đa dạng, phong phú | 0 | 0 | 48 | 48 | 52 | 52 | 0 | 0 |
Đáp ứng được nhu cầu | 2 | 2 | 60 | 60 | 32 | 32 | 6 | 6 |
Giá cả hợp lý | 0 | 0 | 30 | 30 | 70 | 70 | 0 | 0 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | 8 | 8 | 58 | 58 | 24 | 24 | 10 | 10 |
Về cơ sở vật chất và hạ tầng du lịch | ||||||||
Cơ sở vật chất tại điểm du lịch | 4 | 4 | 52 | 52 | 30 | 30 | 14 | 14 |
Ứng dụng công ngệ khai thác du lịch | 4 | 4 | 56 | 56 | 32 | 32 | 8 | 8 |
Mạng lưới nhà hàng, dịch vụ ăn uống | 0 | 0 | 40 | 40 | 58 | 58 | 2 | 2 |
Mạng lưới điểm lưu trú | 0 | 0 | 40 | 40 | 60 | 60 | 0 | 0 |
Mạng lưới dịch vụ tiện ích | 2 | 2 | 38 | 38 | 54 | 54 | 6 | 6 |
Hệ thống giao thông | 48 | 48 | 18 | 18 | 24 | 24 | 10 | 10 |
Hệ thống thông tin liên lạc | 2 | 2 | 40 | 40 | 48 | 48 | 10 | 10 |
Nhà vệ sinh công cộng | 62 | 62 | 14 | 14 | 14 | 14 | 10 | 10 |
Vệ sinh môi trường | 25 | 25 | 48 | 48 | 19 | 19 | 8 | 8 |
Khác | ||||||||
Sản phẩm du lịch đa dạng, độc đáo, hấp dẫn | 4 | 4 | 62 | 62 | 34 | 34 | 0 | 0 |
Giá cả sản phẩm, dịch vụ du lịch | 2 | 2 | 40 | 40 | 58 | 58 | 0 | 0 |
Cư dân thân thiện, mến khách | 0 | 0 | 28 | 28 | 72 | 72 | 0 | 0 |
Nhân viên chuyên nghiệp, tận tình | 10 | 10 | 52 | 52 | 38 | 38 | 0 | 0 |
Ngoại ngữ của nhân viên | 7 | 7 | 64 | 64.0 | 23 | 23 | 6 | 6 |
Cách thức tổ chức tour du lịch | 0 | 0 | 58 | 58 | 28 | 28 | 14 | 14 |
Hoạt động vui chơi, giải trí | 6 | 6 | 54 | 54 | 32 | 32 | 8 | 8 |
Tình trạng bán hàng rong | 6 | 6 | 46 | 46 | 44 | 44 | 4 | 4 |
Tình trạng ăn xin | 20 | 20 | 34 | 34 | 24 | 24 | 22 | 22 |
Danh thắng và điểm du lịch | 4 | 4 | 62 | 62 | 34 | 34 | 0 | 0 |
An toàn, an ninh | 0 | 0 | 25 | 25 | 75 | 75 | 0 | 0 |
Hoạt động du lịch được yêu thích | Không thích | Bình thường | Thích | Không có ý kiến | ||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
Thăm các di tích lịch sử | 2 | 2 | 24 | 24 | 74 | 74 | 0 | 0 |
Du lịch sông nước, chợ nổi | 0 | 0 | 8 | 8 | 92 | 92 | 0 | 0 |
Xem biểu diễn văn nghệ truyền thống | 8 | 8 | 50 | 50 | 36 | 36 | 6 | 6 |
Trải nghiệm cuộc sống người dân | 0 | 0 | 14 | 14 | 86 | 86 | 0 | 0 |
Thưởng thức ẩm thực địa phương | 0 | 0 | 15 | 15 | 79 | 79 | 6 | 6 |
Tham quan các làng nghề | 2 | 2 | 60 | 60 | 34 | 34 | 4 | 4 |
Khác | ||||||||
Du lịch trên thuyền tới thành phố khác | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tour thành phố để xem đặc thù của dân cư | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
18-PL
Bảng PL2.4: Đánh giá về du lịch Cần Thơ của các đối tượng
Số lượt | Tỷ lệ (%) | |
Ý nghĩa của ngành du lịch đối với Tp Cần Thơ | ||
Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội (n=499) | 419 | 83,97 |
Tăng thu ngân sách (n=499) | 263 | 52,71 |
Góp phần xóa đói giảm nghèo (n=499) | 172 | 34,47 |
Thúc đẩy giao lưu văn hóa (n=499) | 323 | 64,73 |
Tăng thu nhập cho người dân (n=499) | 318 | 63,73 |
Tạo công ăn việc làm (n=499) | 315 | 63,13 |
Thay đổi diện mạo đô thị (n=499) | 282 | 56,51 |
Khác (n=498) | 5 | 1 |
Mức độ phát triển của hoạt động du lịch ở Cần Thơ | ||
Không tốt | 29 | 5,8 |
Bình thường | 312 | 62,4 |
Tốt | 137 | 27,4 |
Không có ý kiến | 22 | 4,4 |
Loại hình du lịch nào phổ biến nhất trên địa bàn Cần Thơ | ||
Du lịch sinh thái | 377 | 75,7 |
Du lịch Nghỉ dưỡng | 12 | 2,41 |
Du lịch phiêu lưu, mạo hiểm | 1 | 0,2 |
Du lịch Văn hóa | 61 | 12,25 |
Du lịch Homestay | 47 | 9,44 |
Khác | 0 | 0 |
Bảng PL2.5: Đánh giá chính sách phát triển du lịch ở Cần Thơ của các đối tượng khác
Số lượt | Tỷ lệ (%) | |
Mức độ khuyến khích phát triển du lịch của chính quyền Cần Thơ | ||
Không chú trọng | 25 | 5,02 |
Chú trọng | 216 | 43,37 |
Chú trọng chưa đúng mức | 213 | 42,77 |
Rất chú trọng | 44 | 8,84 |
Chính sách được khuyến khích phát triển nhất hiện nay ở Cần Thơ | ||
Chính sách đầu tư phát triển hạ tầng du lịch | 152 | 30,52 |
Chính sách hỗ trợ đầu tư cho cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh du lịch | 90 | 18,07 |
Chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề du lịch | 129 | 25,9 |
Chính sách phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng | 126 | 25,3 |
Khác | 1 | 0,2 |
Nguồn tiếp cận chủ trương, chính sách khuyến khích phát triển du lịch ở Cần Thơ | ||
Các phương tiện thông tin đại chúng (n=498) | 338 | 67,87 |
Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước (n=498) | 175 | 35,14 |
Các buổi nói chuyện, phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật (n=498) | 92 | 18,47 |
Tờ rơi, băng ron, ấn phẩm do cơ quan nhà nước phát hành (n=498) | 182 | 36,55 |
19-PL
143 | 28,71 | |
Hội thảo, hội nghị (n=498) | 178 | 35,74 |
Hội chợ triển lãm, lễ hội về du lịch (n=498) | 341 | 68,47 |
Cán bộ phường, quận đến tận các hộ dân để tuyên truyền (n=498) | 30 | 6,02 |
Khác (n=498) | 3 | 0,6 |
Những yếu tố ảnh hưởng kết quả hoạt động QLNN về du lịch ở Cần Thơ | ||
Định hướng phát triển hoạt động du lịch (n=498) | 217 | 43,57 |
Chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý còn hạn chế (n=498) | 236 | 47,39 |
Số lượng cán bộ trong lĩnh vực du lịch chưa đủ (n=498) | 74 | 14,86 |
Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch còn chung chung, chưa cụ thể (n=498) | 234 | 46,99 |
Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ (n=498) | 209 | 41,97 |
Khác (n=498) | 7 | 1,41 |
Mức độ hài lòng đối với kết quả quản lý nhà nước về du lịch ở Cần Thơ | ||
Không hài lòng | 49 | 9,8 |
Hài lòng phần nào | 282 | 56,4 |
Hài lòng | 118 | 23,6 |
Không có ý kiến | 51 | 10,2 |
Các vấn đề người dân có thể tham gia tích cực để phát triển du lịch Cần Thơ | ||
An toàn giao thông | 118 | 23,6 |
An ninh trật tự | 163 | 32,6 |
Vệ sinh môi trường | 316 | 63,2 |
Quảng bá các điểm du lịch, văn hóa, con người Cần Thơ | 326 | 65,2 |
Khác | 5 | 1 |
Thách thức và khó khăn trong QLNN về du lịch của chính quyền địa phương | ||
Tầm nhìn quản lý | 221 | 44,2 |
Thực hiện theo yêu cầu gấp của lãnh đạo | 62 | 12,4 |
Năng lực đội ngũ cán bộ | 232 | 46,4 |
Chính sách thu hút du lịch | 249 | 49,8 |
Khác | 3 | 0,6 |
Bảng PL2.6: Đánh giá về thực trạng du lịch ở Cần Thơ của các đối tượng khác
Không tốt | Binh thường | Tốt | Không có ý kiến | |||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
Về hạ tầng du lịch | ||||||||
Nhà hàng/địa điểm ăn uống | 13 | 2,6 | 252 | 50,4 | 224 | 44,8 | 11 | 2,2 |
Khách sạn | 12 | 2,4 | 183 | 36,6 | 296 | 59,2 | 9 | 1,8 |
Địa điểm tham quan du lịch | 37 | 7,4 | 267 | 53,4 | 182 | 36,4 | 14 | 2,8 |
Hệ thống giao thông công cộng | 86 | 17,2 | 296 | 59,2 | 107 | 21,4 | 11 | 2,2 |
Hệ thống thông tin liên lạc | 24 | 4,8 | 236 | 47,2 | 222 | 44,4 | 18 | 3,6 |
Khác (ngân hàng, viễn thông, y tế,...) | 14 | 2,8 | 198 | 39,6 | 217 | 43,4 | 71 | 14,2 |
20-PL
Loại hình du lịch | 18 | 3,6 | 167 | 33,4 | 302 | 60,4 | 13 | 2,6 |
Ẩm thực | 10 | 2 | 216 | 43,2 | 263 | 52,6 | 11 | 2,2 |
Hoạt động vui chơi, giải trí | 95 | 19 | 291 | 58,2 | 103 | 20,6 | 11 | 2,2 |
Làng nghề | 33 | 6,6 | 319 | 63,8 | 126 | 25,2 | 22 | 4,4 |
Cảnh quan thiên nhiên | 17 | 3,4 | 201 | 40,2 | 255 | 51 | 27 | 5,4 |
Về giá/phí dịch vụ | ||||||||
Phù hợp nhu cầu của khách du lịch | 39 | 7,8 | 310 | 62 | 118 | 23,6 | 33 | 6,6 |
Cạnh tranh cao (thấp hơn các địa phương khác) | 41 | 8,2 | 308 | 61,6 | 103 | 20,6 | 48 | 9,6 |
Các doanh nghiệp cung cấp thông tin đầy đủ về giá dịch vụ cho khách | 53 | 10,6 | 262 | 52,4 | 151 | 30,2 | 34 | 6,8 |
Yếu tố con người và dịch vụ khách hàng | ||||||||
Tính chuyên nghiệp của nhân viên | 59 | 11,8 | 307 | 61,4 | 115 | 23 | 19 | 3,8 |
Phục vụ tận tình, chu đáo của nhân viên | 34 | 6,8 | 291 | 58,2 | 160 | 32 | 15 | 3 |
Ngoại ngữ của nhân viên | 140 | 28 | 293 | 58,6 | 37 | 7,4 | 30 | 6 |
Mức độ thân thiện của người dân với du khách | 12 | 2,4 | 182 | 36,4 | 279 | 55,8 | 27 | 5,4 |
Về yếu tố tin cậy | ||||||||
Điều kiện an toàn, an ninh | 25 | 5 | 218 | 43,6 | 234 | 46,8 | 23 | 4,6 |
An toàn vệ sinh, thực phẩm | 55 | 11 | 282 | 56,4 | 139 | 27,8 | 24 | 4,8 |
Chất lượng phục vụ của các dịch vụ du lịch | 18 | 3,6 | 268 | 53,6 | 95 | 19 | 119 | 23,8 |
Bảng PL2.7: Đánh một số nội dung QLNN về du lịch ở Cần Thơ của các đối tượng khác
Không tốt | Binh thường | Tốt | Không có ý kiến | |||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn chủ trương, pháp luật du lịch của chính quyền địa phương | 50 | 10 | 16 | 3,2 | 351 | 70,2 | 83 | 16,6 |
Khuyến khích, hỗ trợ các cơ sở kinh doanh du lịch trên địa bàn | 52 | 10,4 | 22 | 4,4 | 298 | 59,6 | 128 | 25,6 |
Đảm bảo sự tham gia của doanh nghiệp, người dân trong hoạt động du lịch | 29 | 5,8 | 20 | 4 | 269 | 53,8 | 182 | 36,4 |
Việc chấp hành của doanh nghiệp và người dân trong hoạt động du lịch | 101 | 20,2 | 23 | 4,6 | 258 | 49,6 | 128 | 25,6 |
Việc kiểm tra, kiểm soát hoạt động du lịch trên địa bàn của Nhà nước | 78 | 15,6 | 28 | 5,6 | 259 | 51,8 | 135 | 27 |
Giải quyết các vụ việc liên quan hoạt động du lịch | 140 | 28 | 28 | 5,6 | 235 | 47 | 97 | 19,4 |
Tổ chức các chương trình tuyên truyền, nâng cao nhận thức về du lịch | 61 | 12,2 | 31 | 6,2 | 285 | 57 | 123 | 24,6 |
21-PL
77 | 15,4 | 45 | 9 | 276 | 55,2 | 102 | 20,4 | |
Tổ chức các cuộc hội thảo về du lịch thu hút doanh nghiệp/ hộ gia đình kinh doanh du lịch và người dân tham gia | 64 | 12,8 | 32 | 6,4 | 300 | 60 | 104 | 20,8 |
Bảng PL2.8: Kiến nghị đối với chính quyền Cần Thơ của các đối tượng khác
Số lượt | Tỷ lệ (%) | |
Vấn đề cần cải thiện mạnh nhất trên địa bàn Tp Cần Thơ hiện nay | ||
Cơ chế thu hút đầu tư | 147 | 29,4 |
Cơ sở hạ tầng | 147 | 29,4 |
Năng lực quản lý du lịch | 159 | 31,8 |
Cơ chế đặc thù của thành phố cho phát triển du lịch | 112 | 22,4 |
Chất lượng các cơ sở dịch vụ du lịch | 179 | 35,8 |
Chất lượng lao động du lịch | 117 | 23,4 |
Các vấn đề vệ sinh môi trường | 166 | 33,2 |
Quản lý an ninh trật tự, xử lý hàng rong | 70 | 14 |
Khác | 4 | 0,8 |
Chính sách của chính quyền địa phương | ||
Đơn giản hóa thủ tục đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực du lịch | 229 | 45,8 |
Hỗ trợ (vốn, thủ tục) người dân tham gia kinh doanh du lịch | 258 | 51,6 |
Cụ thể hóa chính sách | 130 | 26 |
Đánh giá và cải thiện việc thực hiện chính sách | 96 | 19,2 |
Khác | 18 | 3,6 |
Hạ tầng du lịch | ||
Giao thông công cộng | 11 | 2,2 |
Giao thông nông thôn | 8 | 1,6 |
Khu nghỉ dưỡng | 5 | 1 |
Khác | 128 | 25,6 |
22-PL
Phụ lục 3
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
Để phân tích các nhân tố có liên quan đến thực trạng du lịch và QLNN về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ, nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích nhân tố.
Phương pháp phân tích nhân tố:
Phân tích nhân tố là một phương pháp thống kê được sử dụng để phân tích mối liên hệ tác động qua lại giữa một số lượng lớn các biến và giải thích các biến này dưới dạng các nhân tố "ẩn".
Phân tích nhân tố được sử dụng để kiểm định lại khái niệm, rút gọn và tóm tắt dữ liệu. Trong nghiên cứu chất lượng dịch vụ có thể có rất nhiều biến để nghiên cứu, hầu hết chúng có tương quan với nhau và cần được rút gọn để có thể dễ dàng quản lý. Trong phân tích hồi qui, tất cả các biến nghiên cứu sẽ có một biến phụ thuộc còn các biến còn lại là các biến độc lập, nhưng đối với phân tích nhân tố thì không có sự phân biệt này. Hơn nữa, phân tích nhân tố có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa các biến trong đó mối quan hệ phụ thuộc này được xác định. Vì những lý do trên, phân tích nhân tố được sử dụng trong các trường hợp sau:
i) Nhận dạng các nhân tố để giải thích mối quan hệ giữa các biến.
ii) Nhận dạng các biến mới thay thế cho các biến gốc ban đầu trong phân tích đa biến (hồi qui).
iii) Nhận dạng một bộ nhân tố có số biến [tiềm ẩn] ít hơn cho việc sử dụng phân tích đa biến.
Phương pháp phân tích nhân tố là một phương pháp thông dụng nhất để nghiên cứu về mối quan hệ giữa các biến quan sát được và biến tiềm ẩn. Phân tích nhân tố được sử dụng để nghiên cứu chiều hướng của mối quan hệ giữa các biến phụ thuộc với mục tiêu nhằm phát hiện ra một điều gì đó về bản chất của các biến độc lập đã ảnh hưởng đến các biến phụ thuộc đó, mặc dù các biến độc lập này không đo được một cách trực tiếp. Biến độc lập được suy luận đó được gọi là "nhân tố-factor".
23-PL
Phân tích nhân tố đề xuất câu trả lời cho bốn câu hỏi chính:
i) Có bao nhiêu nhân tố cần thiết để giải thích về chiều hướng mối quan hệ giữa các biến này?
ii) Bản chất của các nhân tố này là gì?
iii) Các nhân tố được giả định đó giải thích được đến mức độ nào các số liệu quan sát được?
iv) Mỗi biến quan sát được giải thích được bao nhiêu phần trăm phương sai? Như vậy, bản chất của phân tích nhân tố là để rút gọn và tóm tắt dữ liệu.
Phân tích hồi qui nghiên cứu mối quan hệ giữa một biến phụ thuộc với các biến còn lại là các biến độc lập, nhưng đối với phân tích nhân tố thì không có sự phân biệt này. Hơn nữa, phân tích nhân tố có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa các biến trong đó mối quan hệ phụ thuộc này được xác định.
Nguyên tắc cơ bản trong phân tích nhân tố:
Về mặt toán học, mô hình phân tích nhân tố giống như phương trình hồi qui nhiều chiều mà trong đó mỗi biến được đặc trưng cho mỗi nhân tố. Những nhân tố này không được quan sát một cách riêng lẻ trong mô hình. Nếu các biến được chuẩn hóa mô hình nhân tố có dạng như sau:
Xi = Ai1F1 + Ai2F2+... + AimFm +ViUi
Trong đó:
Xi: Biến được chuẩn hóa thứ i
Aij: Hệ số hồi qui bội của biến được chuẩn hóa i trên nhân tố chung j F: Nhân tố chung
Vi: Hệ số hồi qui của biến chuẩn hóa i trên nhân tố dị biệt i Ui: Nhân tố dị biệt của biến i
m: Số nhân tố chung.
Mỗi nhân tố duy nhất tương quan với mỗi nhân tố khác và với các nhân tố chung. Các nhân tố chung có sự kết hợp tuyến tính của các biến được quan sát.
Fi = wi1x1 + wi2x2 +...+ wikxk
Trong đó:
Fi: Ước lượng nhân tố thứ i
Wi: Trọng số hay hệ số điểm nhân tố
24-PL