(EFA) được sử dụng để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến thực trạng HĐDL và QLNN về du lịch, đây là phương pháp phân tích hiệu quả trong việc tìm ra các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến mục tiêu nghiên cứu, đồng thời xác định tầm quan trọng của từng nhân tố trong nhóm nhân tố (Xem Phụ lục 3).
Xác định công cụ đo lường
Công cụ đo lường được sử dụng, bao gồm:
Thang định danh là thang đo mà các con số được dùng để phân loại đối tượng hoặc sử dụng như một ký hiệu để phân biệt và nhận dạng đối tượng. Thang đo định danh chỉ biểu hiện về mặt ý nghĩa định danh mà không biểu hiện về định lượng của đối tượng đó. Một thang định danh được sử dụng với mục đích chỉ danh, nó tồn tại quan hệ tương ứng giữa con số và đối tượng (một đối tượng chỉ tương ứng một con số và mỗi con số chỉ gắn với mỗi đối tượng). Trong luận án, thang đo định danh dùng để biểu thị giới tính, thu nhập, trình độ đào tạo, nghề nghiệp, chức vụ.
Phiếu hỏi khảo sát sự đánh giá của du khách và các đối tượng khác về thực trạng HĐDL và QLNN về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ chia thành các mức độ: Không tốt, Bình thường, Tốt và Không có ý kiến; Không hài lòng, Bình thường, Hài lòng và Không có ý kiến; Không thích, Bình thường, Thích và Không có ý kiến.
Các biến quan sát đánh giá thuộc các nhân tố có khả năng ảnh hưởng đến thực trạng HĐDL và QLNN về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ được đo lường bằng thang đo Likert 3 mức độ.
4. Thống kê cơ bản kết quả đều tra
4.1. Kết quả đều tra đối tượng du khách trong nước
Thống kê số lượng phiếu
- Số phiếu khảo sát được phát ra: 210 phiếu
- Số phiều thu về: 206 phiếu
- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 200 phiếu
9-PL
- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 06 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời, hoặc để trống nhiều câu hỏi trong nội dung phiếu).
Tác giả sử dụng 200 phiếu này cho việc xử lý, tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.
Kết quả thống kê điều tra XHH du khách trong nước:
Bảng P2.4.1: Thông tin cơ bản về du khách trong nước
Số lượng | Tỷ lệ % | |
Giới tính | ||
Nam | 94 | 47,0 |
Nữ | 106 | 53,0 |
Độ tuổi | ||
Dưới 18 | 15 | 7,5 |
18-25 | 77 | 38,5 |
26-35 | 57 | 28,5 |
36-60 | 41 | 20,5 |
Trên 60 | 10 | 5,0 |
Nghề nghiệp | ||
Học sinh, sinh viên | 37 | 18,5 |
Làm nông | 9 | 4,5 |
Kinh doanh, thương mại | 27 | 13,5 |
Nhân viên doanh nghiệp/công ty | 59 | 29,5 |
Các nghề thủ công | 14 | 7,0 |
Cán bộ, công viên chức | 44 | 22,0 |
Khác | 10 | 5,0 |
Thu nhập bình quân/tháng | ||
Dưới 5 triệu | 78 | 39,0 |
Từ 5 đến 10 triệu | 90 | 45,0 |
Trên 10 triệu | 32 | 16,0 |
Từ đâu đến du lịch ở Cần Thơ | ||
Các tỉnh miền Bắc | 31 | 15,5 |
Các tỉnh miền Trung | 17 | 8,5 |
Các tỉnh miền Đông Nam Bộ | 40 | 20,0 |
Các tỉnh miền Tây Nam Bộ | 73 | 36,5 |
Tại Thành phố Cần Thơ (từ các quận, huyện) | 39 | 19,5 |
Số lần đến du lịch TP. Cần Thơ | ||
Lần đầu tiên | 52 | 26,0 |
2-3 lần | 55 | 27,5 |
4-5 lần | 38 | 19,0 |
Trên 5 lần | 55 | 27,5 |
Có ghé du lịch các tỉnh khác | ||
Chỉ du lịch Cần Thơ | 127 | 63,5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Kiểm Tra, Kiểm Soát Hoạt Động Du Lịch
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 21
- Các Bước Tiến Hành Điều Tra Xã Hội Học
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 24
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 25
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ trong hội nhập quốc tế - 26
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
10-PL
73 | 36,5 | |
Thời điểm du lịch | ||
Mùa hè | 78 | 39,0 |
Lễ tết | 70 | 35,0 |
Cuối tuần | 96 | 48,0 |
Khác | 49 | 24,5 |
Số ngày du lịch | ||
Dưới 3 ngày | 140 | 70,0 |
3-5 ngày | 38 | 19,0 |
5-10 ngày | 10 | 5,0 |
Trên 10 ngày | 12 | 6,0 |
Mục đích du lịch | ||
Tham quan/ nghỉ dưỡng | 131 | 65,5 |
Làm ăn/kinh doanh | 34 | 17,0 |
Du lịch tín ngưỡng | 42 | 21,0 |
Du lịch vui chơi các dịch vụ giải trí chất lượng cao | 50 | 25,0 |
Thăm bạn bè, người thân | 62 | 31,0 |
Phục vụ hội nghị/nghiên cứu | 22 | 11,0 |
Du lịch mua sắm | 65 | 32,5 |
Khác | 1 | 0,5 |
Nguồn thông tin chọn du lịch đến Cần Thơ | ||
Các trang web, mạng xã hội | 90 | 45,0 |
Hội chợ, liên hoan du lịch | 77 | 38,5 |
Các lễ hội văn hóa, du lịch | 41 | 20,5 |
Các thông tin quảng cáo, truyền thông | 77 | 38,5 |
Bạn bè, gia đình | 141 | 70,5 |
Các công ty lữ hành | 42 | 21,0 |
Sách báo, tạp chí | 24 | 12,0 |
Khác | 4 | 2,0 |
Nguồn: Kết quả khảo sát điều tra XHH của tác giả tháng 6/2017
- Kết quả trả lời các câu hỏi còn lại được thống kê trong các Bảng PL2.1, PL2.2, PL2.3 kèm theo Phụ lục này.
4.2. Kết quả thống kê cơ bản đối với đối tượng du khách quốc tế
Thống kê số lượng phiếu
- Số phiếu khảo sát được phát ra: 110 phiếu
- Số phiều thu về: 102 phiếu
- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 97 phiếu
- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 05 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời, hoặc để trống nhiều câu hỏi trong nội dung phiếu).
11-PL
Tác giả sử dụng 97 phiếu này cho việc xử lý, tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.
Kết quả thống kê điều tra XHH du khách quốc tế:
Bảng P2.4.2: Thông tin cơ bản của du khách trong nước
Số lượng | Tỷ lệ % | |
Giới tính | ||
Nam | 49 | 49 |
Nữ | 48 | 48 |
Độ tuổi | ||
Dưới 18 | 4 | 4 |
18-25 | 32 | 32 |
26-35 | 47 | 47 |
36-60 | 13 | 13 |
Trên 60 | 2 | 2 |
Nghề nghiệp | ||
Học sinh, sinh viên | 26 | 26 |
Làm nông | 2 | 2 |
Kinh doanh, thương mại | 37 | 37 |
Nhân viên doanh nghiệp/công ty | 13 | 13 |
Các nghề thủ công | 6 | 6 |
Cán bộ, công viên chức | 15 | 15 |
Khác | 0 | 0 |
Quốc tịch | ||
Anh | 30 | 30 |
Mỹ | 6 | 6 |
Đức | 6 | 6 |
Úc | 9 | 9 |
Trung Quốc | 6 | 6 |
Pháp | 14 | 14 |
Canada | 4 | 4 |
Ý | 2 | 2 |
Nga | 2 | 2 |
Tây Ban Nha | 2 | 2 |
Lào | 1 | 1 |
Cộng Hoà Séc | 2 | 2 |
Số lần đến du lịch TP. Cần Thơ | ||
Lần đầu tiên | 87 | 87 |
2-3 lần | 6 | 6 |
4-5 lần | 0 | 0 |
Trên 5 lần | 5 | 5 |
Có ghé du lịch các tỉnh khác | ||
Chỉ du lịch Cần Thơ | 16 | 16 |
Có tham quan du lịch các tỉnh khác | 82 | 82 |
Thời điểm du lịch |
12-PL
40 | 40 | |
Lễ tết | 51 | 51 |
Cuối tuần | 8 | 8 |
Khác | 2 | 2 |
Số ngày du lịch | ||
Dưới 3 ngày | 55 | 55 |
3-5 ngày | 24 | 24 |
5-10 ngày | 9 | 9 |
Trên 10 ngày | 10 | 10 |
Mục đích du lịch | ||
Tham quan/ nghỉ dưỡng | 67 | 67 |
Làm ăn/kinh doanh | 14 | 14 |
Du lịch tín ngưỡng | 6 | 6 |
Du lịch vui chơi các dịch vụ giải trí chất lượng cao | 2 | 2 |
Thăm bạn bè, người thân | 18 | 18 |
Phục vụ hội nghị/nghiên cứu | 4 | 4 |
Du lịch mua sắm | 8 | 8 |
Khác | 11 | 11 |
Nguồn thông tin chọn du lịch đến Cần Thơ | ||
Các trang web, mạng xã hội | 52 | 52 |
Hội chợ, liên hoan du lịch | 4 | 4 |
Các lễ hội văn hóa, du lịch | 4 | 4 |
Các thông tin quảng cáo, truyền thông | 22 | 22 |
Bạn bè, gia đình | 30 | 30 |
Các công ty lữ hành | 19 | 19 |
Sách báo, tạp chí | 31 | 31 |
Khác | 5 | 5 |
- Kết quả trả lời các câu hỏi còn lại được thống kê chung trong các Bảng PL2.1, PL2.2, PL2.3 kèm theo Phụ lục này.
4.3. Kết quả thống kê cơ bản đối với nhóm đối tượng khác
Thống kê số lượng phiếu
- Số phiếu khảo sát được phát ra: 510 phiếu
- Số phiều thu về: 500 phiếu
- Số phiếu có ý nghĩa thống kê: 500 phiếu
- Số phiếu không có ý nghĩa thống kê: 10 phiếu (do người trả lời không hiểu ý câu hỏi, lựa chọn nhiều phương án trả lời, hoặc để trống nhiều câu hỏi trong nội dung phiếu).
Tác giả sư dụng 500 phiếu này cho việc xử lý, tổng hợp, phân tích số liệu điều tra, khảo sát.
13-PL
Kết quả thống kê điều tra XHH các đối tượng khác:
Bảng P2.4.3: Thông tin cơ bản của các đối tượng khách
Số lượng | Tỷ lệ % | |
Giới tính | ||
Nam | 243 | 48,60 |
Nữ | 257 | 51,40 |
Độ tuổi | ||
18 - 25 | 104 | 20,84 |
26 - 35 | 204 | 40,88 |
36 - 60 | 188 | 37,68 |
Trên 60 | 3 | 0,60 |
Trình độ | ||
Biết chữ | 6 | 1,20 |
Tiểu học | 2 | 0,40 |
Trung học phổ thông | 23 | 4,61 |
Trung cấp | 29 | 5,81 |
Cao đẳng, Đại học | 362 | 72,55 |
Sau đại học | 77 | 15,43 |
Chuyên ngành đào tạo | ||
Chuyên ngành du lịch | 117 | 23,49 |
Chuyên ngành liên quan đến du lịch | 84 | 16,87 |
Quản lý hành chính nhà nước | 38 | 7,63 |
Chuyên ngành khác | 259 | 52,01 |
Nghề nghiệp | ||
Doanh nhân | 81 | 16,23 |
Người địa phương làm ở các nghề khác | 179 | 35,87 |
Cán bộ, công chức nhà nước | 126 | 25,25 |
Nhà nghiên cứu | 113 | 22,65 |
- Kết quả trả lời các câu hỏi còn lại được thống kê trong các Bảng PL2.4, PL2.5, PL2.6, PL2.7, PL2.8 kèm theo Phụ lục này.
4.4. Các bảng kết quả đều tra xã hội học
Bảng PL2.1: Đánh giá về thực trạng hoạt động du lịch của du khách
Khách trong nước | Khách quốc tế | |||
Số lượt | Tỷ lệ (%) | Số lượt | Tỷ lệ (%) | |
Loại hình lưu trú thường được lựa chọn khi đến Cần Thơ | ||||
Nhà bạn bè, người thân | 49 | 24,5 | 2 | 2 |
Nhà khách | 19 | 9,5 | 18 | 18 |
Khách sạn | 85 | 42,5 | 68 | 68 |
Phòng trọ/ nhà nghỉ | 46 | 23 | 10 | 10 |
Khác | 1 | 0,5 | 2 | 2 |
14-PL
Đặt tour Công ty | 45 | 22,5 | 33 | 33 |
Tự tổ chức | 123 | 61,5 | 46 | 46 |
Cơ quan/Đơn vị tổ chức | 27 | 13,5 | 18 | 18 |
Khác | 5 | 2,5 | 1 | 1 |
Điểm đến hoặc địa danh du khách đến khi du lịch Cần Thơ | ||||
Bến ninh kiều | 186 | 93 | 77 | 77 |
Chợ nổi Phong Điền | 52 | 26 | 25 | 25 |
Vườn du lịch Mười Cương | 60 | 30 | 9 | 9 |
Nhà cổ Bình Thủy | 96 | 48 | 22 | 22 |
Chùa Ông | 105 | 52,5 | 55 | 55 |
Thiền Viện Trúc Lâm Phương Nam | 182 | 91 | 30 | 30 |
Homestay Mỹ Thuận (Khu du lịch sinh thái Vườn Nhãn) | 56 | 28 | 4 | 4 |
Chợ nổi Cái Răng | 145 | 72,5 | 71 | 71 |
Vườn cò Bằng Lăng | 68 | 34 | 6 | 6 |
Làng du lịch Mỹ Khánh | 142 | 71 | 27 | 27 |
Đền Bình Thủy | 60 | 30 | 20 | 20 |
Chùa Munir Ansay | 23 | 11,5 | 2 | 2 |
Khác | 3 | 1,5 | 2 | 2 |
Điểm đến hoặc địa danh được yêu thích | ||||
Bến ninh kiều | 64 | 32 | 37 | 37 |
Nhà cổ Bình Thủy | 4 | 2 | 6 | 6 |
Thiền Viện Trúc Lâm Phương Nam | 56 | 28 | 2 | 2 |
Homestay Mỹ Thuận (Khu du lịch sinh thái Vườn Nhãn) | 5 | 2,5 | 2 | 2 |
Chợ nổi Cái Răng | 25 | 12,5 | 18 | 18 |
Vườn cò Bằng Lăng | 3 | 1,5 | 2 | 2 |
Làng du lịch Mỹ Khánh | 19 | 9,5 | 25 | 25 |
Chùa Munir Ansay | 1 | 0,5 | 8 | 8 |
Khác | 23 | 11,5 | 0 | 0 |
Dự định quay trở lại TP. Cần Thơ du lịch | ||||
Có | 157 | 78,5 | 45 | 45 |
Không chắc chắn | 42 | 21 | 41 | 41 |
Không | 1 | 0,5 | 14 | 14 |
Mức độ hài lòng đối với du lịch ở Cần Thơ | ||||
Không Hài lòng | 3 | 1,5 | 2 | 2 |
Bình thường | 69 | 34,5 | 46 | 46 |
Hài lòng | 120 | 60 | 48 | 48 |
Không có ý kiến | 8 | 4 | 4 | 4 |
15-PL
Bảng PL2.2: Đánh giá về chính sách hỗ trợ du lịch ở Cần Thơ của du khách
Khách trong nước | Khách quốc tế | |||
Số lượt | Tỷ lệ (%) | Số lượt | Tỷ lệ (%) | |
Dịch vu hỗ trợ được biết đến | ||||
Số đường dây nóng hỗ trợ du khách tại Cần Thơ | 19 | 9,5 | 10 | 10 |
Liên hệ chính quyền địa phương | 85 | 42,5 | 3 | 3 |
Liên hệ công ty du lịch | 78 | 39 | 69 | 69 |
Khác | 44 | 22 | 18 | 18 |
Hỗ trợ của chính quyền được biết đến khi đi du lịch Cần Thơ | ||||
Hỗ trợ du khách về thông tin (n=75) | 60 | 80 | 2 | 2 |
Hỗ trợ giá khi mua sắm (n=75) | 10 | 13,33 | 4 | 4 |
Giảm, hoàn thuế cho du khách (n=75) | 3 | 4 | 7 | 7 |
Đơn giản hóa cấp visa cho du khách quốc tế (n=75) | 2 | 2,67 | 2 | 2 |
Các hỗ trợ được yêu thích | ||||
Hỗ trợ du khách về thông tin (n=64) | 28 | 43,75 | 2 | 2 |
Hỗ trợ giá khi mua sắm (n=64) | 34 | 53,13 | 0 | 0 |
Giảm, hoàn thuế cho du khách (n=64) | 1 | 1,56 | 0 | 0 |
Đơn giản hóa cấp visa cho du khách quốc tế (n=64) | 1 | 1,56 | 2 | 2 |
Ý kiến hoặc đề nghị về du lịch đối với chính quyền Cần Thơ | ||||
Chính sách hỗ trợ du khách | 9 | 4,5 | 0 | 0 |
Cải thiện chất lượng phục vụ | 8 | 4 | 0 | 0 |
Cải thiện, nâng cấp điểm du lịch | 7 | 3,5 | 0 | 0 |
Khác | ||||
Thêm nhiều xe buýt để ra ngoại thành | 0 | 0 | 2 | 2 |
Nhiều nhà vệ sinh | 0 | 0 | 2 | 2 |
Thường xuyên làm sạch bờ sông | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bảng PL2.3: Đánh giá về sản phẩm, dịch vụ du lịch tại Cần Thơ của du khách
Nội dung | Không tốt | Binh thường | Tốt | Không có ý kiến | ||||
Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | Lượt | % | |
Về lưu trú | ||||||||
Chất lượng dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ | 1 | 0,5 | 73 | 36,5 | 102 | 51 | 24 | 12 |
Trang thiết bị, tiện nghi | 1 | 0,5 | 80 | 40 | 98 | 49 | 21 | 10,5 |
Diện tích buồng ngủ | 4 | 2 | 91 | 45,5 | 86 | 43 | 19 | 9,5 |
Về ăn uống | ||||||||
Ẩm thực địa phương đa dạng, phong phú | 2 | 1 | 43 | 21,5 | 149 | 74,5 | 6 | 3 |
Đáp ứng được nhu cầu | 0 | 0 | 84 | 42 | 105 | 52,5 | 11 | 5,5 |
Giá cả hợp lý | 10 | 5 | 91 | 45,5 | 89 | 44,5 | 10 | 5 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | 5 | 2,5 | 138 | 69 | 47 | 23,5 | 10 | 5 |
16-PL