16. Theo ông/bà, Ngân hàng Nhà nước cần phải ưu tiên thực hiện mục tiêu nào dưới đây trong chính sách tiền tệ?
Ổn định giá trị đồng tiền Chống lạm phát
Tạo việc làm
17. Theo ông/bà, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay đã thực sự đóng vai trò của một Ngân hàng trung ương hay chưa?
Có Chưa
18. Theo ông/bà, trong tương lai Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nên thuộc cơ quan nào dưới đây?
Chính phủ Quốc hội
19. Tên gọi nào dưới đây phù hợp với vai trò, chức năng của Ngân hàng Nhà nước trong thời gian tới?
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng Trung ương Việt Nam Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
20. Theo ông/bà, cơ chế cơ chế lãnh đạo nào sau đây là phù hợp với NHNN Việt Nam trong thời gian tới
Cơ chế một thủ trưởng
Cơ chế Hội đồng Thống đốc hay Hội đồng NHTW
21. Theo ông/bà, trong tương lai NHNN Việt Nam có nên bỏ chức năng
đại diện vốn nhà nước tại các NHTMCP nhà nước hay không?
* Có
* Không
22. Theo ông/bà, cơ cấu tổ chức bộ máy thanh tra, giám sát ngân hàng từ trung ương đến địa phương hiện đã hợp lý chưa?
Hợp lý
Tương đối hợp lý Chưa hợp lý
23. Ông/bà đánh giá thế nào về kết quả tái cơ cấu hệ thống NHTM hiện nay so với Đề án “Tái cơ cấu hệ thống TCTD Việt Nam giai đoạn 2011-2015”
Đảm bảo yêu cầu Cơ bản đảm bảo Chưa đảm bảo
24. Ông/bà đánh giá thế nào về năng lực quản lý của cán bộ, công chức từ cấp vụ trở lên trong bộ máy Ngân hàng Nhà nước?
Đáp ứng yêu cầu
Cơ bản đáp ứng yêu cầu Chưa đáp ứng yêu cầu
25. Ông/bà đánh giá thế nào về năng lực quản lý của công chức ở ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố nơi mình công tác?
Đáp ứng yêu cầu
Cơ bản đáp ứng yêu cầu Chưa đáp ứng yêu cầu
26. Ông/bà đánh giá thế nào về kết quả đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho ngành ngân hàng hiện nay?
Đáp ứng yêu cầu
Cơ bản đáp ứng yêu cầu Chưa đáp ứng yêu cầu
27. Ông/ bà đánh giá thế nào về quản lý nợ xấu của Ngân hàng Nhà nước hiện nay?
Tốt Khá tốt
Chưa tốt
28. Ông/bà đánh giá như thế nào về sự phối hợp giữa NHNN với các cơ quan quản lý nhà nước khác (Bộ Tài chính, Thanh tra CP, Kiểm toán NN) trong thanh tra, giám sát hoạt động NHTM
Đã phối hợp chặt chẽ
Phối hợp tương đối chặt chẽ
Phối hợp chưa tốt
29. Giám sát của NHNN đang thiên về các loại hình nào sau đây:
Thanh tra, giám sát việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ, ngân hàng Thanh tra, giám sát rủi ro trong hoạt động của đối tượng
Kết hợp thanh tra, giám sát việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng với giám sát rủi ro
30. Ông/bà đánh giá thế nào về việc thực hiện công tác dự báo, thống kê về tiền tệ - ngân hàng
Tốt Chưa tốt Kém
31. Ông/ bà đánh giá thế nào về việc Ngân hàng Nhà nước công khai thông tin tiền tệ - ngân hàng theo quy định của pháp luật?
Tốt Chưa tốt Kém
32. Ông /bà đánh giá thế nào về việc ứng dụng khoa học - công nghệ vào lĩnh vực ngân hàng?
Tốt Khá tốt
Chưa tốt
Nếu Ông/ Bà có ý kiến khác với những nội dung hỏi trên xin được ghi trực tiếp dưới đây, trân trọng cảm ơn!
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................
.............................................................................................................................
PHỤ LỤC 2: Bảng tổng hợp kết quả Phiếu điều tra
Tổng số phiếu phát ra: 1000 phiếu Tổng số phiếu thu về: 900 phiếu
I. Nhóm câu hỏi về thể chế, chính sách
2. Ông/bà đánh giá như thế nào về kết quả cải cách thể chế hành chính ở
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tốt | 143 | 16 |
Cơ bản đảm bảo | 648 | 72 |
Chưa đảm bảo | 109 | 12 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Tạo Điều Kiện, Hỗ Trợ Trong Quản Lý Nhà Nước Đối Với Các Ngân Hàng Thương Mại
- Kiến Nghị Về Sự Phối Hợp Giữa Chính Sách Tài Khóa Và Chính Sách Tiền Tệ
- Ông/bà Đánh Giá Thế Nào Về Việc Ngân Hàng Nhà Nước Sử Dụng Các Công
- Quản lý nhà nước đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
3. Ông/bà đồng ý với qui định nào dưới đây về thực thi CSTT?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Quy định về trần lãi suất huy động | 412 | 46 |
Quy định về trần lãi suất cho vay | 488 | 54 |
4. Chính sách tài khóa có tác động như thế nào đến CSTT?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tác động chi phối | 471 | 52 |
Tác động tương hỗ | 429 | 48 |
5. Theo ông/bà, các NHTM nhà nước có nên tham gia vào việc cho vay chính sách, vay theo chỉ định của Chính phủ không?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Có | 332 | 37 |
Không | 568 | 63 |
6. Ngân hàng Nhà nước có nên tiếp tục chỉ định các NHTM thực hiện gói hỗ trợ lãi suất; tái cấp vốn; khoanh, xoá nợ các khoản vay của NHTM Nhà nước?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Có | 426 | 47 |
474 | 53 |
Không
7. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng TMCPNN trong thời gian qua
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Kết quả hoạt động của các DNNN | 72 | 8 |
Cơ chế quản lý của Nhà nước | 459 | 51 |
Năng lực quản trị của các ngân hàng | 309 | 34 |
Kết quả đầu tư công | 60 | 7 |
8. Theo ông/bà, NHNN Việt Nam nên thực hiện vai trò nào dưới đây đối với chính sách tiền tệ?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Được chủ động xây dựng và thực hiện CSTT | 837 | 93 |
Được chủ động thực hiện CSTT | 63 | 7 |
9. Ông/bà đánh giá thế nào về sự phối hợp thực hiện chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ ở nước ta hiện nay?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tốt | 72 | 8 |
Khá tốt | 489 | 54 |
Chưa tốt | 339 | 38 |
10. Theo ông/bà, trong thời gian tới NHNN có nên theo đuổi Chính sách lạm phát mục tiêu?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Có | 828 | 92 |
Không | 72 | 8 |
11. Ông/bà đánh giá thế nào về việc thực thi chính CSTTQG của NHNN
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tốt | 403 | 45 |
478 | 53 | |
Kém | 19 | 2 |
Chưa tốt
16. Theo ông/bà, Ngân hàng Nhà nước cần phải ưu tiên thực hiện mục tiêu nào dưới đây trong chính sách tiền tệ?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Ổn định giá trị đồng tiền | 587 | 65 |
Chống lạm phát | 149 | 17 |
Tạo việc làm | 159 | 18 |
14. Theo ông/bà, NHNN có nên góp vốn thành lập các doanh nghiệp đặc thù trong lĩnh vực ngân hàng?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Có | 308 | 34 |
Không | 592 | 66 |
II. Nhóm câu hỏi về tổ chức bộ máy
17. Theo ông/bà, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay đã thực sự đóng vai trò của một Ngân hàng trung ương hay chưa?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Có | 338 | 38 |
Chưa | 562 | 62 |
18. Theo ông/bà, trong tương lai Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nên thuộc cơ quan nào dưới đây?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Chính phủ | 381 | 42 |
Quốc hội | 519 | 58 |
19. Tên gọi nào dưới đây phù hợp với vai trò, chức năng của Ngân hàng Nhà nước trong thời gian tới?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 198 | 22 |
561 | 62 | |
Ngân hàng Quốc gia Việt Nam | 141 | 16 |
Ngân hàng Trung ương Việt Nam
20. Theo ông/bà, cơ chế cơ chế lãnh đạo nào sau đây là phù hợp với NHNN Việt Nam trong thời gian tới
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Cơ chế một thủ trưởng | 245 | 27 |
Cơ chế Hội đồng Thống đốc hay Hội đồng NHTW | 655 | 73 |
21. Theo ông/bà, trong tương lai NHNN Việt Nam có nên bỏ chức năng đại diện vốn nhà nước tại các NHTM cổ phần nhà nước hay không?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Có | 467 | 52 |
Không | 433 | 48 |
III. Nhóm câu hỏi về tái cơ cấu hệ thống NHTM
13. Theo ông/bà, hiện nay giải pháp xử lý nợ xấu nào dưới đây cần được ưu tiên?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Thúc đẩy việc sáp nhập, hợp nhất các NHTM | 308 | 34 |
Tích cực xử lý nợ xấu của các NHTM | 261 | 29 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động mua, xử lý nợ xấu, tái cơ cấu các khoản nợ của VAMC | 331 | 37 |
27. Ông/ bà đánh giá thế nào về quản lý nợ xấu của NHNN hiện nay?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tốt | 29 | 3 |
Khá tốt | 357 | 40 |
Chưa tốt | 514 | 57 |
IV. Nhóm câu hỏi về thanh tra, giám sát ngân hàng
22. Theo ông/bà, cơ cấu tổ chức bộ máy thanh tra, giám sát ngân hàng từ trung ương đến địa phương hiện đã hợp lý chưa?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Hợp lý | 31 | 3 |
Tương đối hợp lý | 591 | 66 |
Chưa hợp lý | 280 | 31 |
15. Ông/ bà đánh giá thế nào về công tác cấp và thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng?
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Tốt | 278 | 31 |
Chưa tốt | 592 | 66 |
Kém | 30 | 3 |
28. Ông/bà đánh giá như thế nào về sự phối hợp giữa NHNN với các cơ quan quản lý nhà nước khác (Bộ tài chính, Thanh tra CP, Kiểm toán NN) trong thanh tra, giám sát hoạt động NHTM
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Đã phối hợp chặt chẽ | 193 | 21 |
Phối hợp tương đối chặt chẽ | 387 | 43 |
Phối hợp chưa tốt | 320 | 36 |
29. Giám sát của NHNN đang thiên về các loại hình nào sau đây:
Số phiếu | Tỷ lệ % | |
Thanh tra, giám sát việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ, ngân hàng | 405 | 45 |
Thanh tra, giám sát rủi ro trong hoạt động của đối tượng | 75 | 8 |
42 | 47 |