Mô Tả Các Biến Của Mô Hình Nghiên Cứu



103. Liu S.M. & Chou C.H (2003), “Parities and Spread Trading in Gold and Silver Markets: A Fractional Cointegration Analysis”, Applied Financial Economies, 2003,13: 899-911.

104. Lucey, Brian M. and O'Connor, Fergal A. and Larkin, Charles James (2014), “Gold Markets Around the World – Who Spills Over What, to Whom, When? (February 4, 2014)”. Applied Economics Letters, Forthcoming.

105. M Friedman (1968), “The role of monetary policy”, The America Economic Review Volume LVIII, Number 1

106. M.H. Govett and G.J.S. Govett (1982), “Gold demand and Supply”,

RESOURCES POLICY June 1982

107. Mahdavi, S. and Zhou, S. (1997), “Gold and commodity prices as leading indicators of inflation: Tests of long-run relationship and predictive performance”, Journal of Economics and Business.Vol. 49, pp. 475-489.

108. Marcuzzo M. C., Rosselli A., (1987) “Profitability in the International Gold Market in the Early History of the Gold Standard, Economica”, New Series, Vol. 54, No. 215 (Aug., 1987), 367-380.

109. Mathieson (1994), “The Internationalization of Yen and Key Currency Questions”. IMF Working Paper, 1994:11-12.

110. Matthias Neuenkirch (2013), “Monetary policy transmission in vector autoregressions: A new approach using central bank communication”, Journal of Banking & Finance 37 (2013) 4278–4285

111. Mckinnon (1973), Money and Capital in Economic Development, Brooking Institude, Washington.

112. Michael D. Bordo Robert D. Dittmar and William T. Gavin (2003), Gold, Fiat Money and Price Stability, Research Division Federal Reserve Bank of St. Louis 2003.

113. Mishkin (2001), Tiền tệ, Ngân hàng và Thị trường tài chính, NXB Khoa học Kỹ thuật 2001

114. Moore, Geoffrey H. (1990), “Gold Prices and a Leading Index of Inflation”

Challenge, July/August 1990, 52-56.

115. Mouridi M. Hamidou, Joseph Kyalo Mung’atu, George Orwa (2018), “Alternative Exchange Market Pressure Index Model for Currency Crisis”, International Journal of Sciences: Basic and Applied Research (IJSBAR).



116. Mundell, R. A. (1963), “Capital mobility and stabihzatìon policy under ííxed and tlexible exchange rates”, Canadian Joumaỉ of Economics and Political Science/Revue Canadienne de Economiques et Science Politìque, 29(04), 475- 485.

117. North, D. (1990), “Institutions, Institutional Change and Economic Performance”, Cambridge University Press 1990

118. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2012), Chỉ thị số 05/CT-NHNN ngày 27/04/2012 Chỉ thị về việc chấn chỉnh thực hiện quy định về huy động, giữ hộ vàng và sử dụng vàng huy động vàng giữ hộ của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

119. Nguyễn Đức Trung (2012), Giải pháp quản lý thị trường vàng tại Việt Nam, Đề

tài NCKH cấp ngành DTNH.19/2012, Viện nghiên cứu khoa học ngân hàng.

120. Nguyễn Thế Hùng (2013), Giải pháp huy động – Hoán đổi vàng và quản trị rủi ro, Đánh thức nguồn lực vàng trong dân, Nhà xuất bản chính trị quốc gia – sự thật.

121. Nguyễn Thị Thanh Hiếu (2011), Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận văn tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế quốc dân.

122. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2015), Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng, Luận văn tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học thương mại.

123. Nguyễn Vân Anh (2009), Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý kinh doanh vàng theo chức năng của NHTW, Đề tài NCKH cấp ngành KNH 2009-01

124. Phạm Anh Tuấn (2016), Thesis Monetary policies and the macroeconomic performance of Viet Nam, School of Economics and Finance Queensland University of Technology.

125. Phạm Minh Chính và Vương Quân Hoàng (2009), Việt Nam thăng trầm và đột phá, Nhà xuất bản Thống kê 2009.

126. R. Kannan & Sarat Dhal (2008), “India's demand for gold: some issues for economic development and macroeconomic policy”, Indian Journal of Economics & Business, Vol. 7, No. 1, (2008) : 107-128.

127. Richard Michaud, Robert Michaud, Katharine Pulvermacher (2006), “Gold as a Strategic Asset”, World Gold Council Report, 12.2006.



128. Rozeff, M. S. (1974), “Money and stock prices: Market efficiency and the lag in effect of monetary policy”, Journal of financial Economics, 1, 245-302.

129. Saira Tufail, Sadia Batool (2013), “An Analysis of the Relationship between Inflation and Gold Prices: Evidence from Pakistan”, The Lahore Journal of Economics, 18 : 2 (Winter 2013): pp. 1–35.

130. Salant S. W., Henderson D. W (1978), “Market Anticipations of Government Policies and the Price of Gold”, Journal of Political Economy, Vol. 86, No. 4 (Aug., 1978), 627-648.

131. Salih N. Neftci, Michelle Yuan M´enager-Xu (2006), “China's Financial Market: An An Insider’s Guide to How the Markets Work”, Elselvier Academic Press.

132. Scott-Ram Richard (2002), “Managing Portfolio Risk with Gold”, World Gold Council Report, London.

133. Shaun K. Roache; Marco Rossi (2009), “The Effects of Economic News on Commodity Prices : Is Gold Just Another Commodity?”, IMF Working Paper, No. 09/140

134. Shaw (1973), Financial Deepening in Economic Developmnet, Oxford: Oxford University Press 1973.

135. Sherman (1983). “A gold Pricing model [J]”. Journal of Portfolio Management, 1983, 9: 68-70.

136. Shri Ratan P. Watal (2018), Transforming India’s Gold Market, report of NITI Aayog, Government of India.

137. Sim, C.A (1980), Macroeconomics and reality, Economtria, 1st, 48, 1-48

138. Sim, C.A (1985), “Are Forecasting Model Usable for Policy Analysis?", Federal reserve Bank of Minneapolis, Quaterly Review, 1st, 10, 2-16

139. Sjaastad Larry A. (2008), “The price of gold and the exchange rates: Once again [J]”, Resources Policy, Vol. 33, Issue 2, June 2008,118-124.

140. Sjaastad, L.A., & Scacciavillani, F. (1996), “The price of gold and the exchange rate”, Journal of International Money and Finance, 15(6), 879–897.

141. Solt, Michael E. and Paul J. Swanson (1981), “On the Efficiency of the Markets for Gold and Silver,” Journal of Business, 1981, 54, 453-78.



142. Soenen L A, Aggarwal R (1988), “The nature and efficiency of the gold market”.

Journal of Portfolio Management, 1988,14(3): 18-21.

143. Stephen W. Salant and Dale W. Henderson (1978), “Market Anticipations of Government Policies and the Price of Gold”, The Journal of Political Economy, Vol. 82, No. 4 (Aug., 1978), pp. 627-648.

144. Sun Zhaoxue (2011), “China’s gold market: progress and prospects”, WGC Report 2011.

145. Swan (1963), “Wilfred Edward Graham Salter: 1929-1963”, Economic Record, 39, pp. 486-497.

146. Tandon K., Urich (1987), “International market response to announcements of US macroeconomic data [J]”. Journal of International Money and Finance, Vol. 6, Issue 1, March 1987, 71-83.

147. Taylor Nicholas J. (2008), “Precious metals and inflation”, Applied Financial Economics, Vol. 8, Issue 2,1998.

148. Tavlas G. S. (1997), “The International Use of the US Dollar: An Optimum Currency Area Perspective”, The World Economy, Volume 20, Issue 6, pages 709-747, September 1997

149. Tô Ánh Dưong (2009), “Quản lý thị trường vàng: Kinh nghiệm quốc tế và gợi ý chính sách cho Việt Nam”, Viện Kinh tế Việt Nam.

150. Trần Ngọc Thơ (2014), Quản lý thị trường vàng: Sứ mệnh của Ngân hàng Nhà nước, Đặc san Toàn cảnh ngân hàng Việt Nam 2014: “Đón vận hội mới”.

151. Triffin, R. (1960), “Gold and the dollar crisis”, Yale University Press, New Haven.

152. Tully E., Lucey M., (2007), “A power GARCH examination of the gold market”, Research in International Business and Finance, Vol. 21, Issue 2, June 2007, 316-325

153. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam sổ 46/2010/QH12 ban hành ngày 16 tháng 06 năm 2010, http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id= l&mode=detail&document_id=96040 (cập nhật ngày 12/10/2015).

154. Ullmann (1994). “Why Greenspan Has a Touch of Gold Fever”, Business Week, March 7, 1994, 44.



155. Victor Shih (2017), Financial instability in China: Possible pathways and their likelihood. MERICS China Monitor, October 2017.

156. Viện nghiên cứu khoa học ngân hàng (2013), Quản lý thị trường vàng Việt Nam: Thách thức và các khuyến nghị chính sách, Học Viện Ngân hàng 2013.

157. Vũ Thuý Nga (2010), Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng tại Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học, Đại học ngoại thương

158. Wang, K., Lee, Y. and Thi, T. N. (2011), “Time and place where gold acts as an inflation hedge: An application of long-run and short-run threshold model”, Economic Modelling, 28, 806-819.

159. William D. Lastrapes, George Selgin (1995), The Price of Gold and Monetary Policy, Department of Economics.

160. Williamson, O.E. (1998), “Transaction Cost Economics: How It Works; Where It Is Headed”, De Economist, 146:1, pp. 23-58.

161. Worthington, A. C. and Pahlavani, M. (2007), “Gold investment as an inflationary hedge: Cointegration evidence with allowance for endogenous structural breaks”, Applied Financial Economics Letters, 3, 259.262.

162. Y.V. Reddy (2007), “Bàn về vai trò của ngân hàng thương mại trong phát triển thị trường vàng ở Ấn độ”, Tạp chí kinh tế Ấn Độ

163. Yu Shan Wang, Yen Ling Chueh (2013), “Dynamic transmission effects between the interest rate, the US dollar, and gold and crude oil prices”, Economic Modelling 30 (2013) 792–798.


PHỤ LỤC 1: Mô tả các biến của mô hình nghiên cứu



INTEREST

INTERGOLD

FRES

VCBXRATE

VNCPI

VNGOLD

Mean

7.650343

28.12334

16987.06

17842.33

63.10328

29.88777

Median

6.775000

30.73050

14945.50

16650.00

61.26000

34.42100

Maximum

13.99000

46.04200

37547.00

22820.00

104.9100

47.45000

Minimum

3.650000

6.840000

2895.000

14041.00

33.00000

7.683000

Std. Dev.

2.620491

10.93611

10879.30

2702.945

26.07157

11.77395

Skewness

0.839004

-0.272165

0.433702

0.331614

0.310500

-0.353698

Kurtosis

2.573700

1.897243

1.997104

1.504494

1.486269

1.828607

Jarque-Bera

25.47827

8.318029

14.06551

22.74947

22.75469

10.29914

Probability

0.000003

0.015623

0.000882

0.000011

0.000011

0.005802

Sum

1560.670

3712.281

3261516.

3639836.

12873.07

3945.185

Sum Sq. Dev.

1393.996

15667.40

2.26E+10

1.48E+09

137984.5

18160.00

Observations

204

132

192

204

204

132

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối tượng vàng tại Việt Nam - 22


PHỤ LỤC 2: Kiểm định phần dư của mô hình


1. Kiểm định tính dừng của phần dư 1:


Null Hypothesis: D(INTEREST) has a unit root

Exogenous: Constant


Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=14)




t-Statistic

Prob.*

Augmented Dickey-Fuller test statistic

-14.14347

0.0000

Test critical values:

1% level


-3.462737



5% level


-2.875680



10% level


-2.574385


*MacKinnon (1996) one-sided p-values.

Augmented Dickey-Fuller Test Equation

Dependent Variable: D(INTEREST,2)

Method: Least Squares


Date: 01/14/18 Time: 20:09

Sample (adjusted): 2000M03 2016M12

Included observations: 202 after adjustments

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

D(INTEREST(-1))

-1.000094

0.070711

-14.14347

0.0000

C

0.006882

0.050096

0.137373

0.8909

R-squared

0.500047

Mean dependent var

8.30E-18

Adjusted R-squared

0.497547

S.D. dependent var

1.004411

S.E. of regression

0.711965

Akaike info criterion

2.168277

Sum squared resid

101.3789

Schwarz criterion

2.201032

Log likelihood

-216.9959

Hannan-Quinn criter.

2.181529

F-statistic

200.0377

Durbin-Watson stat

2.000000

Prob(F-statistic)

0.000000






2. Kiểm định tính dừng của phần dư 2:


Null Hypothesis: D(INTERGOLD) has a unit root

Exogenous: Constant


Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=12)




t-Statistic

Prob.*

Augmented Dickey-Fuller test statistic

-13.72991

0.0000

Test critical values:

1% level


-3.481217



5% level


-2.883753



10% level


-2.578694


*MacKinnon (1996) one-sided p-values.

Augmented Dickey-Fuller Test Equation

Dependent Variable: D(INTERGOLD,2)

Method: Least Squares


Date: 01/14/18 Time: 17:38

Sample (adjusted): 2006M03 2016M12

Included observations: 130 after adjustments

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

D(INTERGOLD(-1))

-1.190950

0.086741

-13.72991

0.0000

C

0.195963

0.173664

1.128405

0.2613

R-squared

0.595590

Mean dependent var

-0.004877

Adjusted R-squared

0.592430

S.D. dependent var

3.090535

S.E. of regression

1.973034

Akaike info criterion

4.212287

Sum squared resid

498.2865

Schwarz criterion

4.256403

Log likelihood

-271.7987

Hannan-Quinn criter.

4.230213

F-statistic

188.5104

Durbin-Watson stat

2.026110

Prob(F-statistic)

0.000000




..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/05/2023