Bước đầu nghiên cứu bảo quản gỗ thông từ vỏ và lá cây bạch đàn trắng Eucalyptus camadulensis Dehnh tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 9


Phụ biểu 5. Lượng thuốc thấm 25% đối với nấm (tách bằng nước

nóng)


STT

Kí hiệu mẫu

M1 (g)

M2

(g)

Độ ẩm (%)

Mtt (kg/m3)

1

BĐ41

23.2

68.35

15

6.85

2

BĐ42

26.76

53.11

13

3.87

3

BĐ43

26.52

58.51

16

4.57

4

BĐ44

26.68

38

17

1.77

5

BĐ45

26.94

57.04

18

4.57

6

BĐ46

33.51

64.92

12

4.35

7

BĐ47

32.05

52.25

13

3.07

8

BĐ48

24.85

50.7

16

3.92

9

BĐ49

31.89

68.96

14

5.45

10

BĐ50

37.02

55.34

17

2.54

TB





4,096

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

Bước đầu nghiên cứu bảo quản gỗ thông từ vỏ và lá cây bạch đàn trắng Eucalyptus camadulensis Dehnh tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 9


Phụ biểu 6. Lượng thuốc thấm 35% đối với nấm (tách bằng nước nóng)



STT


Kí hiệu mẫu


M1

(g)


M2

(g)


Độ ẩm (%)


Mtt (kg/m3)

1

BĐ51

35

77.91

15

8.33

2

BĐ52

24.18

41.44

13

3.67

3

BĐ53

26.73

50.95

17

5.14

4

BĐ54

31.87

61.9

15

5.65

5

BĐ55

27.85

68.38

15

7.86

6

BĐ56

41.86

82.89

16

7.52

7

BĐ57

38.34

72.78

13

6.66

8

BĐ58

26.81

41.8

12

3.18

9

BĐ59

22.92

50.84

15

5.74

10

BĐ60

31.18

64.5

18

6.1

TB





5,985


Phụ biểu 7. Hiệu lực của dịch chiết từ vỏ và lá cây Bạch đàn

trắng ở nồng độ 15% (tách bằng cồn) đối với mối


STT


Ký hiệu

Hiệu lực của thuốc theo các chỉ tiêu

Tv

Tvs

Tvr

Vdc

Vtt

VSdc

VStt

VRdc

VRtt

1

BĐ1

x

0

x

0

X

0

2

BĐ2

x

0

x

0

X

0

3

BĐ3

x

0

x

0

X

0

4

BĐ4

x

0

x

0

X

0

5

BĐ5

x

0

x

0

X

0

6

BĐ6

x

0

x

0

X

0

7

BĐ7

x

0

x

0

X

0

8

BĐ8

x

0

x

0

X

0

9

BĐ9

x

0

x

0

X

0

10

BĐ10

x

0

x

0

X

0

Tỷ lệ (điểm)

100%

(1)

100%

(1)

100%

(1)

Tổng điểm

3

Phụ biểu 8. Hiệu lực của dịch chiết từ vỏ và lá cây Bạch đàn trắng nồng độ 25% (tách bằng cồn) đối với mối


STT


Ký hiệu

Hiệu lực của thuốc theo các chỉ tiêu

Tv

Tvs

Tvr

Vdc

Vt t

VSd c

VStt

VRdc

VRt t

1

BĐ11

x

0

X

0

X

0

2

BĐ12

x

0

X

0

X

0

3

BĐ13

x

0

x

0

X

0

4

BĐ14

x

0

x

0

X

0

5

BĐ15

x

0

x

0

X

0

6

BĐ16

x

0

x

0

X

0

7

BĐ17

x

0

x

0

X

0

8

BĐ18

x

0

x

0

X

0

9

BĐ19

x

0

x

0

X

0

10

BĐ20

x

0

x

0

X

0

Tỷ lệ (điểm)

100%

(1)

100%

(1)

100%

(1)

Tổng điểm

3

nồng độ 35% (tách bằng cồn) đối với mối



STT


Ký hiệu

Hiệu lực của thuốc theo các chỉ tiêu

Tv

Tvs

Tvr

Vdc

Vt t

VSd c

VStt

VRd c

VRt t

1

BĐ21

x

0

X

0

X

0

2

BĐ22

x

0

X

0

X

0

3

BĐ23

x

0

X

0

X

0

4

BĐ24

x

0

x

0

X

0

5

BĐ25

x

0

x

0

X

0

6

BĐ26

x

0

x

0

X

0

7

BĐ27

x

0

x

0

X

0

8

BĐ28

x

0

x

0

X

0

9

BĐ29

x

0

x

0

X

0

10

BĐ30

x

0

x

0

X

0

Tỷ lệ (điểm)

100%

(1)

100%

(1)

100%

(1)

Tổng điểm

3

nồng độ 15% (tách bằng nước nóng) đối với mối



STT


Ký hiệu

Hiệu lực của thuốc theo các chỉ tiêu

Tv

Tvs

Tvr

Vdc

Vt

t

VSd

c

VStt

VRdc

VRtt

1

BĐ31

X

0

x

0

X

0

2

BĐ32

X

0

x

0

X

0

3

BĐ33

X

0

x

0

X

0

4

BĐ34

X

0

x

0

X

0

5

BĐ35

X

0

x

0

X

0

6

BĐ36

X

0

x

0

X

0

7

BĐ37

X

0

x

0

X

0

8

BĐ38

X

0

x

0

X

0

9

BĐ39

X

0

X

0

X

0

10

BĐ40

X

0

X

0

X

0

Tỷ lệ

(điểm)

100%

(1)

100%

(1)

100%

(1)

Tổng điểm

3



STT


Ký hiệu

Hiệu lực của thuốc theo các chỉ tiêu

Tv

Tvs

Tvr

Vdc

Vt

t

VSd

c

VStt

VRdc

VRt

t

1

BĐ41

X

0

X

0

x

0

2

BĐ42

X

0

X

0

x

0

3

BĐ43

X

0

X

0

x

0

4

BĐ44

X

0

X

0

x

0

5

BĐ45

X

0

X

0

x

0

6

BĐ46

X

0

X

0

x

0

7

BĐ47

X

0

X

0

x

0

8

BĐ48

X

0

X

0

x

0

9

BĐ49

X

0

X

0

x

0

10

BĐ50

X

0

x

0

x

0

Tỉ lệ

(điểm)

100%

(1)

100%

(1)

100%

(1)

Tổng điểm

3



STT


Ký hiệu

Hiệu lực của thuốc theo các chỉ tiêu

Tv

Tvs

Tvr

Vdc

Vt

t

VSd

c

VStt

VRdc

VRt

t

1

BĐ51

X

0

X

0

X

0

2

BĐ52

X

0

X

0

X

0

3

BĐ53

X

0

X

0

X

0

4

BĐ54

X

0

X

0

X

0

5

BĐ55

X

0

X

0

X

0

6

BĐ56

X

0

X

0

X

0

7

BĐ57

X

0

X

0

X

0

8

BĐ58

X

0

X

0

X

0

9

BĐ59

X

0

X

0

X

0

10

BĐ60

X

0

X

0

X

0

Tỷ lệ

(điểm)

100%

(1)

100%

(1)

100%

(1)

Tổng điểm

3

15% (tách bằng cồn) đối với nấm



STT

Hiệu lực của chế phẩm bảo quản theo các chỉ tiêu

Đối

chứng

Biến màu

Mục mềm

Hao hụt


BMdc


BMtt (cm2)


Tbm (%)


Điểm


MMtt (cm2)


Tmm (%)


Điểm


HHtt (cm2)


Thh (%)


Điểm

1

15

2.5

77.27

1

0

100

1

0

100

1

2

9,5

2

83.33

1

0

100

1

0

100

1

3

4

2.5

64.29

1

0

100

1

0

100

1

4

21

1.8

71.43

1

0

100

1

0

100

1

5

4

1.7

62.22

1

0

100

1

0

100

1

6

4,3

2.1

76.67

1

0

100

1

0

100

1

7

6,5

2.5

54.55

2

0

100

1

0

100

1

8

7

1.5

68.75

1

0

100

1

0

100

1

9

5

2

81.82

1

0

100

1

0

100

1

10

4

2.3

42.5

2

0

100

1

0

100

1


TB


80,3


2.09


68.28


1


0


100


1


0


100


1

25% (tách bằng cồn) đối với nấm



STT

Hiệu lực của chế phẩm bảo quản theo các chỉ tiêu

Đối

chứng

Biến màu

Mục mềm

Hao hụt


BMdc


BMtt (cm2)


Tbm (%)


Điểm


MMtt (cm2)


Tmm (%)


Điểm


HHtt (cm2)


Thh (%)


Điểm

1

15

1.1

90

1

0

100

1

0

100

1

2

9,5

2.1

82.5

1

0

100

1

0

100

1

3

4

1.6

77.14

1

0

100

1

0

100

1

4

21

1.5

76.19

1

0

100

1

0

100

1

5

4

1

77.78

1

0

100

1

0

100

1

6

4,3

2.1

76.67

1

0

100

1

0

100

1

7

6,5

2.5

54.55

2

0

100

1

0

100

1

8

7

2.7

43.75

2

0

100

1

0

100

1

9

5

1.5

86.36

1

0

100

1

0

100

1

10

4

2.7

32.5

2

0

100

1

0

100

1


TB


80,03


1.88


69.74


1


0


100


1


0


100


1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/02/2023