Biểu số 2.15
Mẫu số S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Thuận Lợi Và Khó Khăn Mà Công Ty Gặp Phải Trong Quá Trình Hoạt Động.
- Nghiệp Vụ Liên Quan Đến Doanh Thu Ví Dụ :
- Quy Trình Hoạch Toán Chi Phí Bán Hàng
- Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính Và Chi Phí Tài Chính
- Đánh Giá Chung Về Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tại Công Ty Tnhh Mtv May Mạnh Cường.
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
năm 2012
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
... | ... | ... | .... | .... | .... | .... | .... |
23/12 | PC 15/12 | 23/12 | Trả tiền cước vận tải cho Anh Kiên | 641 | 500.000 | ||
133 | 50.000 | ||||||
111 | 550.000 | ||||||
..... | ....... | ....... | ........... | ........ | ............ | ................. | |
25/12 | HĐ846 | 25/12 | Mua vải của chị Hằng | 152 | 5.000.000 | ||
133 | 500.000 | ||||||
111 | 5.500.000 | ||||||
25/12 | PC16/12 | 25/12 | Trả tiền cước xe cho anh Long | 641 | 700.000 | ||
133 | 70.000 | ||||||
111 | 770.000 | ||||||
.... | .... | .... | ..... | .... | ... | ... | .... |
Cộng cuối tháng | 111.618.508.389 | 111.618.508.389 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng (Đã ký) | Giám đốc (Đã ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) |
Biểu số 2.16
SỔ CÁI
năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ | Diễn giải | SHTK ĐƯ | Số tiền | |||
SH | NT | Nợ | Có | |||
Số dư đầu kỳ | - | - | ||||
…. | .. | … | ….. | … | …… | ….. |
23/12 | PC 15/12 | 23/12 | Trả tiền vận chuyển cho anh Kiên | 111 | 500.000 | |
….. | ….. | ….. | …… | …. | ….. | ….. |
25/09 | PC16/12 | 25/12 | Trả tiền cước xe cho anh Long | 111 | 700.000 | |
... | ... | ... | ... | ... | ... | |
Cộng phát sinh | 41.670.000 | 41.670.000 | ||||
Số dư cuối kỳ | - |
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng (Đã ký) | Giám đốc (Đã ký tên, đóng dấu) |
2.2.3.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
TK sử dụng: TK 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”
*Chi phí QLDN phát sinh thực tế ở Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường gồm :
Cước điện thoại của ban lãnh đạo công ty.
Mua xăng dầu ôto
Tiền lương công nhân viên
Khấu hao TSCĐ
………….
Các khoản chi phát sinh được phản ánh chi phí quản lý doanh nghiệp phải có căn cứ hợp pháp, được tổng hợp vào bên nợ TK 642.
Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911 Tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp không có số dư cuối kỳ.
Chứng từ kế toán sử dụng
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi,ủy nhiệm chi
Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương.
Bảng phân bổ khấu hao
Các chứng từ khác có liên quan
Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái TK 642,TK 111….
Trình tự hoạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Báo cáo tài chính
Sổ cái TK 642,111,112…
Bảng cân đối phát sinh
Hóa đơn GTGT,Phiếu chi,ủy nhiệm chi,Bảng lương…..
Sổ nhật ký chung
Sơ đồ 2.7:Quy trình hoạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Ví dụ :
Ngày 31/12 tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên tính vào chi phí QLDN theo bảng thanh toán lương số 12 (Biểu 2.16) số tiền là 27.500.000đ,Các khoản trích theo lương tính vào chi phí QLDN là 6.050.000,tính vào lương công nhân viên là 2.337.500
Kế toán định khoản:
Nợ TK 642 : 27.500.000
Có TK 334: 27.500.000
Trích các khoản trích theo lương (22 % tính vào chi phí, 8.5% trừ vào lương công nhân) trích trên lương không trích trên thực lĩnh.
Định khoản :
Nợ TK 642 : 6.050.000
Nợ TK 3341 : 2.337.500 Có TK338 : 8.387.500
Chứng từ kế toán sử dụng
Phiếu chi số 19/12.
Bảng phân bổ tiền lương và Bảo hiểm xã hội.
Kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ cái TK 642,133,111.
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Biểu 2.17
Đơn vị: Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường
Địa chỉ: Cụm dân cư số 2, Lạng Am, Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 12 năm 2012
Đối tượng | Phải trả người lao động | Các khoản trích theo lương(22%) | Tổng cộng | |||||||
Lương | Các khoản khác | Cộng | KP công đoàn(2%) | BHXH (16%) | BHYT (3%) | BHTN (1%) | Cộng | |||
1 | BP SX | 275.000.000 | 275.000.000 | 5.500.000 | 44.000.000 | 8.250.000 | 2.750.000 | 60.500.000 | 335.500.000 | |
2 | BP QLSX | 22.500.000 | 22.500.000 | 450.000 | 3.600.000 | 675.000 | 225.000 | 4.950.000 | 27.450.000 | |
3 | CPBH | 21.500.000 | 21.500.000 | 430.000 | 3.440.000 | 645.000 | 215.000 | 4.730.000 | 26.230.000 | |
4 | CP QLDN | 27.500.000 | 27.500.000 | 550.000 | 4.400.000 | 825.000 | 275.000 | 6.050.000 | 33.550.000 | |
Cộng | 346.500.000 | 76.230.000 | 422.730.000 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(đã ký) | (đã ký) | (đã ký) |
SV:Đoàn Thị Phương-QT1402K 70
Mẫu số S03a-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) |
Biểu 2.18
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
năm 2012
Đơn vị tính: VND
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
... | ... | ... | .... | .... | .... | .... | .... |
31/12 | BLT12 | 31/12 | Lương phải trả người lao động | 642 | 27.500.000 | ||
334 | 27.500.000 | ||||||
31/12 | BLT12 | 31/12 | Trích lương tính vào thu nhập | 334 | 2.337.500 | ||
338 | 2.337.500 | ||||||
31/12 | BPBLT12 | 31/12 | Trích lương tính vào chi phí | 642 | 6.050.000 | ||
338 | 6.050.000 | ||||||
.... | .... | .... | ..... | .... | ... | ... | .... |
Cộng | 111.618.508.389 | 111.618.508.389 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng (Đã ký) | Giám đốc (Đã ký tên, đóng dấu) |
Biểu 2.19
Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) |
SỔ CÁI
năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 642
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ | Diễn giải | SHTK ĐƯ | Số tiền | |||
SH | NT | Nợ | Có | |||
Số dư đầu kỳ | - | - | ||||
…. | .. | … | ….. | … | …… | ….. |
22/12 | PC 14/12 | 22/12 | Thanh toán tiền cước điện thoại | 111 | 456.879 | |
31/12 | BLT12 | 31/12 | Lương phải trả CNV | 334 | 27.500.000 | |
31/12 | BTLT 12 | 31/12 | Các khoản trích theo lương tính vào chi phí | 338 | 6.050.000 | |
… | … | … | …. | … | … | ….. |
Cộng phát sinh | 637.944.239 | 637.944.239 | ||||
Số dư cuối kỳ | - |
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng (Đã ký) | Giám đốc (Đã ký tên, đóng dấu) |