Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp 94569


Biểu số 2.15


Đơn vị: Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường

Địa chỉ: Cụm dân cư số 2, Lạng Am, Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Mẫu số S03a-DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường - 10


SỔ NHẬT KÝ CHUNG

năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ



NTGS

Chứng từ


Diễn giải


Đã ghi sổ cái

TK

đối ứng

Số phát sinh

SH

NT

Nợ

...

...

...

....

....

....

....

....


23/12

PC 15/12


23/12

Trả tiền cước vận tải cho Anh Kiên



641


500.000







133

50.000







111


550.000

.....

.......

.......

...........


........

............

.................


25/12


HĐ846


25/12

Mua vải của chị Hằng



152


5.000.000







133

500.000







111


5.500.000


25/12


PC16/12


25/12

Trả tiền cước xe cho anh Long



641


700.000







133

70.000







111


770.000

....

....

....

.....

....

...

...

....




Cộng cuối tháng



111.618.508.389

111.618.508.389

Ngày 31 tháng 12 năm 2012


Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng

(Đã ký)

Giám đốc

(Đã ký tên, đóng dấu)



Đơn vị: Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường

Địa chỉ: Cụm dân cư số 2, Lạng Am, Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Mẫu số S03b-DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)


Biểu số 2.16


SỔ CÁI

năm 2012

Tên tài khoản: Chi phí bán hàng

Số hiệu: 641


Đơn vị tính: VNĐ


NT GS

Chứng từ

Diễn giải

SHTK

ĐƯ

Số tiền

SH

NT

Nợ




Số dư đầu kỳ


-

-

….

..

…..

……

…..

23/12


PC 15/12

23/12

Trả tiền vận chuyển

cho anh Kiên

111

500.000


…..

…..

…..

……

….

…..

…..

25/09

PC16/12

25/12

Trả tiền cước xe cho

anh Long

111

700.000


...


...

...

...

...

...




Cộng phát sinh


41.670.000

41.670.000




Số dư cuối kỳ


-


Ngày 31 tháng 12 năm 2012


Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng

(Đã ký)

Giám đốc

(Đã ký tên, đóng dấu)


2.2.3.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

TK sử dụng: TK 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”

*Chi phí QLDN phát sinh thực tế ở Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường gồm :

Cước điện thoại của ban lãnh đạo công ty.

Mua xăng dầu ôto

Tiền lương công nhân viên

Khấu hao TSCĐ

………….

Các khoản chi phát sinh được phản ánh chi phí quản lý doanh nghiệp phải có căn cứ hợp pháp, được tổng hợp vào bên nợ TK 642.

Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911 Tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp không có số dư cuối kỳ.

Chứng từ kế toán sử dụng

Hóa đơn GTGT

Phiếu chi,ủy nhiệm chi

Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương.

Bảng phân bổ khấu hao

Các chứng từ khác có liên quan

Sổ sách kế toán sử dụng

- Sổ Nhật ký chung

- Sổ cái TK 642,TK 111….


Trình tự hoạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp


Báo cáo tài chính

Sổ cái TK 642,111,112…

Bảng cân đối phát sinh

Hóa đơn GTGT,Phiếu chi,ủy nhiệm chi,Bảng lương…..

Sổ nhật ký chung

Sơ đồ 2.7:Quy trình hoạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp


Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng hoặc định kỳ


Ví dụ :

Ngày 31/12 tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên tính vào chi phí QLDN theo bảng thanh toán lương số 12 (Biểu 2.16) số tiền là 27.500.000đ,Các khoản trích theo lương tính vào chi phí QLDN là 6.050.000,tính vào lương công nhân viên là 2.337.500

Kế toán định khoản:

Nợ TK 642 : 27.500.000

Có TK 334: 27.500.000

Trích các khoản trích theo lương (22 % tính vào chi phí, 8.5% trừ vào lương công nhân) trích trên lương không trích trên thực lĩnh.

Định khoản :

Nợ TK 642 : 6.050.000

Nợ TK 3341 : 2.337.500 Có TK338 : 8.387.500

Chứng từ kế toán sử dụng

Phiếu chi số 19/12.

Bảng phân bổ tiền lương và Bảo hiểm xã hội.


Kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ cái TK 642,133,111.

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

Biểu 2.17


Đơn vị: Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường

Địa chỉ: Cụm dân cư số 2, Lạng Am, Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng


BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng 12 năm 2012




STT


Đối tượng

Phải trả người lao động

Các khoản trích theo lương(22%)


Tổng cộng


Lương

Các

khoản khác


Cộng

KP công đoàn(2%)

BHXH (16%)

BHYT (3%)

BHTN (1%)


Cộng

1

BP SX

275.000.000


275.000.000

5.500.000

44.000.000

8.250.000

2.750.000

60.500.000

335.500.000

2

BP QLSX

22.500.000


22.500.000

450.000

3.600.000

675.000

225.000

4.950.000

27.450.000

3

CPBH

21.500.000


21.500.000

430.000

3.440.000

645.000

215.000

4.730.000

26.230.000

4

CP QLDN

27.500.000


27.500.000

550.000

4.400.000

825.000

275.000

6.050.000

33.550.000


Cộng



346.500.000





76.230.000

422.730.000


Ngày 31 tháng 12 năm 2012


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)


SV:Đoàn Thị Phương-QT1402K 70

Đơn vị: Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường

Địa chỉ: Cụm dân cư số 2, Lạng Am, Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Mẫu số S03a-DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)

Biểu 2.18

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

năm 2012

Đơn vị tính: VND



NTGS

Chứng từ


Diễn giải

Đã ghi sổ cái


TK

đối ứng

Số phát sinh


SH


NT


Nợ


...

...

...

....

....

....

....

....


31/12


BLT12


31/12

Lương phải trả người lao động



642


27.500.000







334


27.500.000


31/12


BLT12


31/12

Trích lương tính vào thu nhập



334


2.337.500







338


2.337.500


31/12


BPBLT12


31/12

Trích lương tính vào chi phí



642


6.050.000







338


6.050.000

....

....

....

.....

....

...

...

....




Cộng



111.618.508.389

111.618.508.389


Ngày 31 tháng 12 năm 2012

Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng

(Đã ký)

Giám đốc

(Đã ký tên, đóng dấu)


Biểu 2.19


Đơn vị: Công ty TNHH MTV May Mạnh Cường

Địa chỉ: Cụm dân cư số 2, Lạng Am, Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Mẫu số S03b-DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)


SỔ CÁI

năm 2012

Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Số hiệu: 642

Đơn vị tính: VNĐ


NT GS

Chứng từ

Diễn giải

SHTK ĐƯ

Số tiền

SH

NT

Nợ




Số dư đầu kỳ


-

-

….

..

…..

……

…..

22/12

PC

14/12

22/12

Thanh toán tiền cước

điện thoại

111

456.879


31/12

BLT12

31/12

Lương phải trả CNV

334

27.500.000


31/12

BTLT

12

31/12

Các khoản trích theo

lương tính vào chi phí

338

6.050.000


….

…..




Cộng phát sinh


637.944.239

637.944.239




Số dư cuối kỳ


-



Ngày 31 tháng 12 năm 2012


Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng

(Đã ký)

Giám đốc

(Đã ký tên, đóng dấu)

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 05/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí