Quản lý kinh tế biển - Kinh nghiệm quốc tế và vận dụng vào Việt Nam - 25


PHỤ LỤC 7‌


KKT VEN BIỂN THÁI BÌNH (306 km2) KKT NINH CƠ (139km2)


KKT ĐÔNG NAM (235 km2)


Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam


PHỤ LỤC 8‌


GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành



1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

Vietnam

513,965

250,859

326,329

482,44

822,549

251,202

556,019

674,88

365,892

97,158

98,032

China

205,115

168,246

276,704

292,99

297,715

290,046

276,81

296,408

364,013

400,439

341,353

Singapore

4.755,93

5.412,02

5.897,71

6.564,19

7.107,72

6.754,71

6.750,78

7.572,43

9.034,22

10.306,5

4

12.387,3

2

Malaysia

1.812,33

1.805,90

1.887,12

2.059,30

2.275,57

2.026,29

1.753,14

1.946,87

2.082,17

2.238,90

2.432,00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Quản lý kinh tế biển - Kinh nghiệm quốc tế và vận dụng vào Việt Nam - 25



1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

Vietnam

113,654

144,149

189,261

229,847

288,874

337,524

361,908

360,925

374,722

401,567

China

353,268

416,675

517,414

466,603

601,008

699,478

770,59

817,147

861,212

945,597

Singapore

13.986,07

15.687,80

17.687,37

20.778,80

23.718,15

25.073,75

25.284,21

21.475,01

21.073,01

22.790,80

Malaysia

2.713,66

3.200,34

3.470,94

3.759,41

4.358,44

4.836,04

4.693,27

3.303,29

3.537,53

4.029,68



2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Vietnam

413,342

440,209

489,034

554,07

636,911

724,049

835,09

1.047,87

1.068,32

1.173,56

1.374,01

China

1.038,04

1.131,80

1.269,83

1.486,02

1.726,05

2.063,87

2.644,56

3.403,53

3.738,95

4.421,00

5.413,57

Singapore

21.001,2

3

22.027,8

8

23.029,4

0

26.418,8

0

28.497,5

2

31.762,6

2

36.694,5

3

38.087,2

3

36.566,6

0

43.864,7

4

49.270,8

7

Malaysia

3.863,94

4.078,35

4.352,38

4.815,63

5.210,58

5.838,53

6.872,50

8.090,81

6.916,69

8.417,64

9.699,70

Nguồn: International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, April 2012


182


PHỤ LỤC 9‌

Danh sách các cảng công ten nơ lớn nhất trên thế giới giai đoạn 2004-2010‌

(Được tính bằng số công ten nơ qua cảng với đơn vị là nghìn TEUs)

Xếp

hạng

Tên cảng

Tên nước

2010

2009

2008

2007

2006

2005

2004

1

Shanghai

China

29.069

25.002

27.980

26.150

21.710

18.084

14.557

2

Singapore

Singapore

28.431

25.866

29.918

27.932

24.792

23.192

21.329

3

Hong Kong

China

23.699

20.983

24.248

23.881

23.539

22.427

21.984

4

Shenzhen

China

22.510

18.250

21.414

21.099

18.469

16.197

13.615

5

Busan

South Korea

14.194

11.954

13.425

13.270

12.039

11.843

11.430

6

Ningbo-Zhoushan

China

13.144

10.502

11.226

9.349

7.068

5.208

4.006

7

Guangzhou

China

12.550

11.190

11.001

9.200

6.600

4.685

3.308

8

Qingdao

China

12.012

10.260

10.320

9.462

7.702

6.307

5.140

9

Dubai

United Arab

Emirates

11.600

11.124

11.827

10.653

8.923

7.619

6.429

10

Rotterdam

Netherlands

11.140

9.743

10.784

10.791

9.655

9.287

8.281

11

Tianjin

China

10.080

8.700

8.500

7.103

5.950

4.801

3.814

12

Kaohsiung

Taiwan

9.180

8.581

9.677

10.257

9.775

9.471

9.714

13

Port Klang

Malaysia

8.870

7.309

7.970

7.120

6.326

5.544

5.244

14

Antwerp

Belgium

8.470

7.309

8.663

8.176

7.019

6.482

6.064

15

Hamburg

Germany

7.910

7.007

9.737

9.890

8.862

8.088

7.003

16

Tanjung Pelepas

Malaysia

6.540

6.000

5.600

5.500

4.770

4.177

4.020

17

Los Angeles

United States

6.500

6.748

7.850

8.355

8.470

7.485

7.321

18

Long Beach

United States

6.260

5.067

6.350

7.316

7.289

6.710

5.780

19

Xiamen

China

5.820

4.680

5.035

4.627

4.019

3.342

2.872

20

New York/New Jersey

United States

5.290

4.561

5.265

5.299

5.093

4.785

4.478

21

Dalian

China

5.260

4.552

4.503

4.574

3.212

2.665

2.211

22

Laem Chabang

Thailand

5.190

4.538

5.134

4.642

4.123

3.834

3.529

23

Bremen/Bremerhaven

Germany

4.890

4.578

5.529

4.912

4.450

3.736

3.469

24

Jakarta

Indonesia

4.720

3.800

3.984

3.900

3.280

3.282

3.170

183


25

Tokyo

Japan

4.280

3.810

4.271

3.818

3.969

3.593

3.358

26

Jawaharlal Nehru

(Mumbai)

India

4.280

4.061

3.953

4.060

3.298

2.667

2.361

27

Valencia

Spain

4.210

3.653

3.593

3.043

2.612

2.410

2.145

28

Ho Chi Minh City

(Saigon)

Vietnam

4.110

3.563

3.100

2.532

2.532

2.122

1.868

29

Colombo

Sri Lanka

4.080

3.464

3.687

3.380

3.079

2.455

2.221

30

Lianyungang

China

3.870

3.021

3.001

2.001

1.302

1.005

N/A

31

Jeddah

Saudi Arabia

3.830

3.091

3.326

3.068

2.964

2.836

2.426

32

Salalah

Oman

3.490

3.490

3.068

2.600

2.390

2.492

2.229

33

Port Said

Egypt

3.480

3.300

3.202

2.127

2.127

1.522

869

34

Yingkou

China

3.340

2.537

2.030

1.371

838

634

N/A

35

Felixstowe

United Kingdom

3.300

3.100

3.200

3.300

3.000

2.700

2.717

36

Yokohama

Japan

3.260

2.555

3.490

3.400

3.200

2.873

2.718

37

Manila

Philippines

3.250

2.815

2.977

2.800

2.638

2.625

2.698

38

Surabaya

Indonesia

3.040

1.140






39

Khor Fakkan

United Arab

Emirates

3.020

2.750

2.112

1.850

1.730

1.929

1.819

40

Gioia Tauro

Italy

2.850

2.857

3.468

3.445

2.900

3.161

3.261

41

Savannah

United States

2.830

2.356

2.616

2.604

2.160

1.902

1.662

42

Algeciras

Spain

2.810

3.042

3.324

3.152

3.257

3.180

2.937

43

Balboa

Panama

2.760

2.012

2.011

2.167

988

663


44

Santos

Brazil

2.720

2.252

2.675

2.533

2.208

2.240

1.883

45

Bandar-Abbas

Iran

2.590

2.206

2.000

1.723

1.408

1.293

N/A

46

Durban

South Africa

2.550

2.110

2.560

2.511

2.334

1.955

1.717

47

Nagoya

Japan

2.550

2.113

2.817

2.890

2.740

2.470

2.304

48

Ambarli (Istanbul)

Turkey

2.540

1.835

2.262

1.940

1.446

1.186


49

Kobe

Japan

2.540

2.247

2.432

2.432

2.413

2.250

2.177

50

Vancouver

Canada

2.510

2.152

2.492

2.307

2.208

1.767

1.665

Nguồn: www.worldshipping.org


184



Đơn vị: 1.000 DWT

PHỤ LỤC 10‌

Vận tài bằng tàu biển giai đoạn 1980 - 2011‌

Năm

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

Kinh

tế


Loại tàu


Việt Nam

Tổng số

290

347

365

383

390

411

446

508

538

501

526

712

862

955

1.162

1.214

Tàu chở dầu

53

53

54

59

59

63

65

68

71

28

34

34

185

29

184

188

Tàu chuyên chở

hàng rời

24

24

24

24

12

24

24

24

24

24

24

24

36

36

36

36

Tàu chở hàng

bách hóa

207

262

280

291

310

315

346

404

430

435

452

485

461

552

600

623

Tàu công-ten-nơ

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

Các loại tàu khác

6

8

8

9

9

9

12

13

14

15

16

169

181

338

342

367



Năm

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Kinh tế

Loại tàu


Việt Nam

Tổng số

1.061

1.201

1.098

1.149

1.256

1.456

1.554

1.589

1.809

2.126

2.479

3.144

3.893

4.663

5.415

5.899

Tàu chở dầu

33

34

35

102

170

219

257

297

433

439

460

613

943

1.248

1.480

1.540

Tàu chuyên chở

hàng rời

36

106

151

151

151

195

195

242

278

319

431

432

684

980

1.223

1.834

Tàu chở hàng

bách hóa

624

683

678

661

683

776

835

961

1.022

1.135

1.324

1.795

1.906

2.053

2.287

2.210

Tàu công-ten-nơ

..

..

..

..

16

32

32

32

16

28

57

80

114

133

162

175

Các loại tàu khác

368

378

234

235

237

234

235

57

59

205

208

223

247

250

262

140


185


Nguồn: UNCTAC 2012 (http://unctadstat.unctad.org)


186



Đơn vị: 1.000 DWT

PHỤ LỤC 11‌

Vận tài bằng tàu biển giai đoạn 1980 - 2011‌

Năm

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

Kinh

tế


Loại tàu


Trung Quốc

Tổng số

9.509

10.217

11.543

12.188

13.075

13.940

15.918

17.424

18.484

19.360

20.200

20.755

20.428

20.694

22.452

23.357

Tàu chở dầu

1.824

1.847

1.893

1.976

2.005

2.125

2.383

2.638

2.707

2.790

2.662

2.692

2.547

2.752

3.560

3.677

Tàu chuyên chở

hàng rời

2.847

2.996

3.759

3.941

4.433

4.990

5.974

6.531

7.033

7.463

8.067

8.359

8.783

9.198

9.708

9.996

Tàu chở hàng

bách hóa

4.679

5.015

5.491

5.877

6.085

6.162

6.611

6.976

7.434

7.613

7.715

7.739

7.000

6.543

6.827

7.106

Tàu công-ten-nơ

..

7

13

13

157

212

445

626

683

821

899

1.097

1.176

1.251

1.312

1.653

Các loại tàu khác

160

352

387

381

396

451

505

653

627

672

857

868

921

951

1.045

925


Năm

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Kinh tế

Loại tàu


Trung Quốc

Tổng số

24.934

24.994

24.085

24.015

23.701

23.808

24.048

25.529

26.825

29.793

32.774

34.781

37.124

39.998

45.157

52.741

Tàu chở dầu

3.716

3.547

3.256

3.279

3.383

3.658

3.815

4.220

4.890

6.057

7.234

7.716

8.063

8.091

9.264

11.702

Tàu chuyên chở

hàng rời

11.167

11.333

10.980

11.418

11.102

11.061

11.095

11.629

12.106

13.340

14.353

15.779

17.469

19.583

23.031

27.225

Tàu chở hàng

bách hóa

7.413

7.388

7.080

6.573

6.451

6.342

6.327

6.423

6.347

6.527

6.536

6.331

6.315

6.281

6.043

5.698

Tàu công-ten-nơ

1.667

1.705

1.711

1.639

1.648

1.760

1.761

2.131

2.621

2.968

3.718

3.873

4.105

4.628

5.268

6.243

Các loại tàu khác

971

1.021

1.058

1.105

1.117

987

1.050

1.126

860

901

932

1.082

1.171

1.415

1.552

1.873

Nguồn: UNCTAC 2012 (http://unctadstat.unctad.org)


187



Đơn vị: 1.000 DWT

PHỤ LỤC 12‌

Vận tài bằng tàu biển giai đoạn 1980 - 2011‌

Năm

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

Kinh

tế


Loại tàu


Hồng Kông

Tổng số

2.240

2.652

4.069

5.679

7.248

9.586

11.333

13.664

13.471

12.352

10.337

11.176

10.849

12.354

13.091

13.589

Tàu chở dầu

224

286

322

967

956

1.070

667

1.537

1.942

1.666

1.357

1.870

1.524

1.708

1.492

1.255

Tàu chuyên chở

hàng rời

1.563

1.867

3.101

4.024

5.582

7.570

9.443

10.676

10.081

9.467

7.778

7.939

7.829

9.038

10.150

10.755

Tàu chở hàng

bách hóa

198

202

200

287

303

430

599

545

502

359

439

495

420

517

633

729

Tàu công-ten-nơ

244

283

424

372

376

339

342

510

476

476

469

595

824

822

623

695

Các loại tàu khác

11

13

22

29

32

178

281

396

470

384

294

277

252

269

193

155



Năm

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Kinh tế

Loại tàu


Hồng Kông

Tổng số

15.257

13.693

9.526

10.431

13.191

17.778

23.207

27.496

34.467

43.958

50.443

54.734

59.210

64.183

74.513

91.733

Tàu chở dầu

1.201

692

30

631

930

1.658

2.784

4.959

7.065

11.301

11.443

13.095

14.623

15.769

18.550

21.456

Tàu chuyên chở

hàng rời

12.110

11.040

7.796

7.977

9.748

13.103

16.357

17.838

22.472

26.546

30.195

32.689

33.518

35.779

40.958

52.925

Tàu chở hàng

bách hóa

846

927

627

750

949

1.252

1.191

1.605

2.004

2.303

4.144

2.679

3.067

3.341

3.754

4.125

Tàu công-ten-nơ

966

961

1.011

1.005

1.482

1.656

2.670

2.600

2.697

3.433

4.408

5.778

7.508

8.570

10.160

12.061

Các loại tàu khác

134

74

62

68

81

109

205

494

228

375

253

492

494

724

1.092

1.166


188

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/12/2022