Quản lý kinh tế biển - Kinh nghiệm quốc tế và vận dụng vào Việt Nam - 26


Nguồn: UNCTAC 2012 (http://unctadstat.unctad.org)



Đơn vị: 1.000 DWT

PHỤ LỤC 13‌

Vận tài bằng tàu biển giai đoạn 1980 - 2011‌

Năm

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Kinh

tế


Loại tàu


Đài Loan

Tổng số

9.091

9.253

9.284

9.008

8.432

8.248

7.808

7.002

6.622

5.513

5.595

5.056

4.378

4.308

4.246

3.944

4.310

Tàu chở dầu

1.645

1.664

1.661

1.660

1.561

1.561

1.561

1.559

1.564

1.561

1.514

1.557

1.404

1.327

1.296

1.144

1.112

Tàu chuyên chở

hàng rời

4.623

4.530

4.552

4.434

4.324

4.270

3.961

3.405

3.327

2.817

2.783

2.365

2.182

2.183

2.238

1.831

2.121

Tàu chở hàng

bách hóa

281

292

267

257

256

195

182

171

166

167

152

156

154

154

147

161

157

Tàu công-ten-nơ

2.496

2.712

2.750

2.602

2.237

2.166

2.038

1.808

1.509

911

1.017

847

579

583

468

710

775

Các loại tàu khác

47

54

54

55

55

57

66

59

56

57

130

131

59

61

96

96

145

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Quản lý kinh tế biển - Kinh nghiệm quốc tế và vận dụng vào Việt Nam - 26

Ghi chú: Đài Loan trước năm 1995 không có số liệu


Nguồn: UNCTAC 2012 (http://unctadstat.unctad.org)


189



Đơn vị: 1.000 DWT

PHỤ LỤC 14‌

Vận tài bằng tàu biển giai đoạn 1980 - 2011‌

Năm

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

Kinh

tế


Loại tàu


Malaysia

Tổng số

909

1.012

1.210

1.634

2.075

2.410

2.583

2.507

2.388

2.266

2.364

2.460

2.657

2.960

3.165

4.134

Tàu chở dầu

7

12

21

73

271

365

380

403

407

317

284

307

412

434

466

653

Tàu chuyên chở

hàng rời

483

483

487

682

751

763

826

792

644

644

635

635

648

798

1.000

1.446

Tàu chở hàng

bách hóa

256

293

324

367

426

590

666

589

597

557

699

676

607

658

643

691

Tàu công-ten-nơ

62

122

134

134

178

214

224

225

225

225

231

233

327

387

349

350

Các loại tàu khác

101

102

245

378

450

478

486

497

514

522

515

609

663

683

708

994


Năm

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Kinh tế

Loại tàu


Malaysia

Tổng số

4.748

6.133

6.964

7.609

7.577

7.692

7.248

8.005

8.064

8.708

7.755

8.571

9.448

9.391

10.225

10.725

Tàu chở dầu

699

1.025

1.221

1.614

1.634

1.537

1.527

1.818

2.740

3.614

4.115

4.459

5.087

4.796

5.226

5.889

Tàu chuyên chở

hàng rời

1.755

2.268

2.281

2.544

2.671

2.780

2.567

2.555

2.553

2.130

722

593

538

477

498

389

Tàu chở hàng

bách hóa

777

981

1.125

990

862

830

784

728

724

670

712

590

587

572

594

512

Tàu công-ten-nơ

430

491

680

805

799

855

870

907

855

728

840

843

842

858

862

820

Các loại tàu khác

1.088

1.368

1.657

1.656

1.612

1.690

1.500

1.997

1.191

1.566

1.366

2.086

2.395

2.688

3.046

3.115

Nguồn: UNCTAC 2012 (http://unctadstat.unctad.org)

190



Đơn vị: 1.000 DWT

PHỤ LỤC 15‌

Vận tài bằng tàu biển giai đoạn 1980 - 2011‌

Năm

1980

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

Kinh

tế


Loại tàu


Singapore

Tổng số

12.924

12.548

11.547

12.195

12.028

11.038

11.187

10.604

11.925

11.793

11.888

12.965

14.290

15.958

17.522

18.520

Tàu chở dầu

5.709

5.123

5.004

5.023

4.813

4.056

3.924

3.119

4.177

4.487

4.468

5.621

6.674

7.614

8.456

8.894

Tàu chuyên chở

hàng rời

3.046

3.256

2.778

3.424

3.571

3.719

4.153

4.474

4.406

4.027

3.708

3.962

3.916

4.615

5.018

5.626

Tàu chở hàng

bách hóa

3.549

3.402

2.976

2.900

2.638

2.088

1.933

1.661

1.679

1.678

1.688

1.745

1.832

1.733

1.798

1.889

Tàu công-ten-nơ

396

558

648

677

752

865

763

771

749

836

1.028

1.108

1.338

1.422

1.671

1.495

Các loại tàu khác

225

210

141

170

253

311

414

578

915

765

996

529

530

575

580

617


Năm

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Kinh tế

Loại tàu


Singapore

Tổng số

21.021

25.722

29.537

32.163

34.635

33.742

32.799

33.619

36.393

40.935

48.562

50.981

55.550

60.798

61.660

67.287

Tàu chở dầu

9.123

11.839

13.894

15.760

17.621

16.480

15.533

16.035

16.932

22.317

28.130

28.934

29.576

31.118

29.773

31.351

Tàu chuyên chở

hàng rời

6.621

7.863

8.013

8.467

8.660

8.845

9.090

9.226

10.333

10.722

11.576

12.028

13.308

13.653

14.427

16.603

Tàu chở hàng

bách hóa

2.139

2.196

2.700

2.573

2.600

2.536

2.227

1.925

3.219

2.331

2.525

2.594

2.576

2.786

2.929

3.211

Tàu công-ten-nơ

2.227

2.643

3.379

3.598

3.879

4.030

4.272

4.512

4.853

4.590

5.274

5.576

7.709

9.429

10.480

11.670

Các loại tàu khác

911

1.181

1.552

1.766

1.875

1.851

1.677

1.921

1.056

975

1.058

1.848

2.382

3.812

4.052

4.452

Nguồn: UNCTAC 2012 (http://unctadstat.unctad.org)


191


PHỤ LỤC 16‌

Số ngư dân làm việc trên tàu đánh cá được cấp phép của Malaysia, 2000-2011‌



2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Bờ phía Tây bán đảo

Malaysia

30.922

31.242

32.463

31.939

32.666

35.019

37.592

40.831

42.846

50.755

51.776

53.807

Bờ phía Đông bán

đảo Malaysia

20.377

22.396

19.309

23.116

22.504

24.153

25.156

25.901

29.650

33.118

36.466

34.622

Sarawak

9.405

9.686

9.686

13.206

13.206

10.344

13.913

11.440

12.694

16.278

15.572

16.000

Sabah

20.845

20.845

20.845

20.845

20.845

20.845

20.845

20.845

23.763

24.691

25.107

28.554

Wilayah Persekutuan

Labuan

445

327

327

327

232

341

441

600

818

790

701

1.127

Tổng cộng

81.994

84.496

82.630

89.433

89.453

90.702

97.947

99.617

109.771

125.632

129.622

134.110

Nguồn: Department of Fisheries of Malaysia


192


PHỤ LỤC 17‌

Thể tích tàu đánh cá được cấp phép của Malaysia, 2011‌




0-4,9

GRT


5-9,9

GRT

10-

14,9

GRT

15-

19,9

GRT

20-

24,9

GRT

25-

39,9

GRT

40-

69,9

GRT

Trên 70 GRT

Tổng tàu có động

Động cơ gắn

ngoài

Tàu không động


Tổng

Bán đảo Malaysia

960

3.726

1.321

1.219

725

1.359

1.506

845

11.661

19.761

52

31.474

Sarawak

619

517

273

106

107

168

265

258

2.313

3.675

1

5.989

Sabah

867

695

332

305

405

527

80

33

3.244

9.057

2.916

15.217

Wilayah Persekutuan

Labuan

-

-

-

-

-

-

1

22

23

297

2

322

Tổng cộng

2.446

4.938

1.926

1.630

1.237

2.054

1.852

1.158

17.241

32.790

2.971

53.002

Nguồn: Department of Fisheries of Malaysia


193


PHỤ LỤC 18‌


Những tuyến đường chuyên trở dầu thô của thế giới‌


Bosphorus

Hormuz

Triệu thùng / ngày

Suez

Panama

Bab el-Mandeb

Malacca

0

5000km

Nguồn:

Eo biển, Các tuyến đường biển và những eo biển hẹp - Địa chiến lược về hàng hải trong phân phối dầu mỏ, được

truy cập ngày 30/10/2009 tại địa chỉ: people.hofstra.edu/faculty/Jean-paul_Rodrigue/downloads/CGQ_strategicoil.pdf36


36 Nazery Khalid (2009), Biển Đông: Nền tảng cho sự thịnh vượng hay vũ đài cho sự tranh cãi, Hội thảo Biển Đông hợp tác vì an ninh và phát triển trong khu vực, Bộ Ngoại giao, 2009

194

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 04/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí