29. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2004), Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 sửa đổi, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
30. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2007), Luật thể dục thể thao, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
31. Taylor F.W (1911), Những nguyên tắc khoa học của quản lý.
32. Nguyễn Thị Tính (2013), Bài giảng những vấn đề cơ bản của quản lý giáo dục.
33. Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2006), Lý luận và phương pháp TDTT, NXB TDTT Hà Nội.
34. Đồng Văn Triệu, Lê Anh Thơ (2000), Lý luận và phương pháp GDTC trong trường học, NXB TDTT Hà Nội.
35. Thái Duy Tuyên (2003), "Phát huy tính tích cực hoạt động nhận thức của người học”, Tạp chí Giáo dục, (48) Hà Nội.
36. Từ điển Tiếng Việt (1992), NXB Trung tâm ngôn ngữ Hà Nội.
37. Từ điển Giáo dục học, Nxb Từ điển bách khoa 2001.
38. Phạm Viết Vượng (2003), "Biến chủ trương đổi mới phương pháp dạy học thành hiện thực sinh động trong nhà trường", Tạp chí giảng dạy, (25) Hà Nội.
39. Nguyễn Như ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, NXB Khoa học xã hội Hà Nội.
Phụ lục 1
PHỤ LỤC
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý)
Xin Thầy/cô vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thông tin sau: Họ và tên:...............................................Tuổi:...............Giới tính:......... Chức vụ:....................................
Đơn vị công tác:........................
Để giúp nâng cao hiệu quả công tác quản lý GDTC theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh, xin Thầy/cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về một số vấn đề trong phiếu hỏi bằng cách đánh dấu “x” vào những ô tương ứng mà đồng chí cho là đúng.
Câu 1. Theo thầy cô Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho học sinh theo tiếp cận NL là...............................................................................................................
A. Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho HS theo tiếp cận NL là hệ thống những tác động có mục đích, có kế hoạch, hợp quy luật của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý nhằm đưa hoạt động quản lý đạt mục tiêu đã đề ra
B. Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho HS theo tiếp cận NL là quản lý hồ sơ chuyên môn của giáo viên
C. Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho HS theo tiếp cận NL là hoạt động học tập của học sinh
D. Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho HS theo tiếp cận NL là quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
Câu 2. Theo thầy/Cô nội dung quản lý hoạt động GDTC của hiệu trưởng theo định hướng phát triển năng lực học sinh gồm những nội dung nào dưới đây?
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Hoàn tàn đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Quản lý hoạt động giảng dạy môn thể dục | ||||
2 | Quản lý hoạt động ngoại khoá GDTC cho học sinh | ||||
3 | Quản lý các hoạt động học tập của học sinh | ||||
4 | QL nội dung chương trình GDTC cho học sinh THPT | ||||
5 | QL kiểm tra đánh giá HĐ giáo dục thể chất cho học sinh trong nhà trường | ||||
6 | Quản lý cơ sở vật chất - trang thiết bị phục vụ GDTC |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Các Hình Thức Tổ Chức Hoạt Động Giáo Dục Thể Chất Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh Trong Nhà Trường Thpt
- Hoàn Thiện Các Điều Kiện Phục Vụ Tổ Chức Hoạt Động Giáo Dục Thể Chất Theo Hướng Phát Triển Năng Lực Cho Học Sinh Thpt
- Kết Quả Khảo Sát Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho học sinh theo định hướng phát triển năng lực ở các trường trung học phổ thông huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên - 16
- Quản lý hoạt động giáo dục thể chất cho học sinh theo định hướng phát triển năng lực ở các trường trung học phổ thông huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Câu 3. Thầy cô cho biết nội dung GDTC cho học sinh trong trường THPT gồm những nội dung nào dưới đây?
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Trang bị cho học sinh kiến thức, kỹ năng chăm sóc sức khỏe thể lực bản thân | ||||
2 | Rèn thói quen chăm sóc và bảo sệ sức khỏe thể chất của bản thân và tư vấn cho những người xung quanh | ||||
3 | Có kiến thức về giáo dục thể chất, kiến thức tư vấn và hỗ trợ những người xung quanh khi cần thiết | ||||
4 | Định hướng cho học sinh xu hướng rèn luyện và bảo vệ sức khỏe của bản thân trong tương lai | ||||
5 | Thái độ tích cực đối với hoạt động thể dục thể thao, hoạt động giáo dục thể chất cũng như có sự rèn luyện và bảo vệ sức khỏe bản thân một cách nghiêm túc. |
Câu 4. Thầy/cô cho biết thực trạng thực hiện nội dung quản lý hoạt động GDTC theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở trường THPT ở đơn vị tương ứng với mức độ nào dưới đây? Theo thứ tự tăng dần từ 1 đến 5.
Ghi chú:
(1= Hoàn toàn không thực hiện ; 2 = Thực hiện 1 phần; 3 = Thực hiện ở mức Trung bình ; 4 = Thực hiện ở mức độ tốt; 5 = Thực hiện ở mức độ rất tốt)
Nội dung | Mức độ | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Quản lý hoạt động giảng dạy môn thể dục | |||||
1.1. | Lập KH giảng dạy môn thể dục theo định hướng phát triển NL học sinh | |||||
1.2. | Quản lý hồ sơ lên lớp của giáo viên dạy môn Thể dục | |||||
1.3. | Thiết kế nội dung chương trình môn thể dục phù hợp với nhu cầu và hứng thú của học sinh | |||||
1.4. | Theo dõi được sự tiến bộ, hứng thú học tập của học sinh để hỗ trợ học sinh | |||||
1.5. | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập theo năng lực đạt được của học sinh | |||||
2 | Quản lý hoạt động ngoại khoá giáo dục thể chất cho học sinh | |||||
2.1. | Lập kế hoạch tổ chức hoạt động ngoại khóa GDTC cho học sinh | |||||
2.2. | Thiết kế nội dung chương trình hoạt động ngoại khóa GDTC cho học sinh THPT | |||||
2.3 | Quản lý lực lượng tham gia tổ chức hoạt động ngoại khóa GDTC | |||||
2.4. | Quản lý các điều kiện, phương tiện phục vụ hoạt động ngoại khóa GDTC cho HS THPT | |||||
2.5. | Quản lý công tác kiểm tra, đánh giá kết quả tổ chức HĐNK GDTC cho học sinh | |||||
3 | Quản lý các hoạt động học tập của học sinh | |||||
3.1. | Thiết kế kế hoạch học tập, các hoạt động cho học sinh phù hợp |
Nội dung | Mức độ | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
3.2 | Lập thời khóa biểu học tập của học sinh khoa học, đảm bảo phù hợp sự phát triển thể chất của các em | |||||
3.3. | Quản lý các hoạt động của học sinh ở trường một cách khoa học: giờ học, giờ chơi, thể dục giữa giờ,... khoa học | |||||
4 | Quản lý nội dung chương trình giáo dục thể chất cho học sinh | |||||
4.1. | Quản lý lập kế hoạch phát triển nội dung chương trình giáo dục thể chất cho HS | |||||
4.2. | QL rà soát nội dung chương trình giáo dục thể chất cho HS | |||||
4.3. | Thiết kế nội dung chương trình GDTC đáp ứng nhu cầu của học sinh như: tổ chức hoạt động ngoại khóa/ hoạt động câu lạc bộ TDTT/ Câu lạc bộ môn thể thao yêu thích,.... | |||||
4.4. | Lực lượng tham gia thực hiện rà soát, xây dựng và điều chỉnh nội dung chương trình GDTC cho học sinh | |||||
4.5. | Kiểm tra đánh giá công tác rà soát phát triển chương trình GDTC trong nhà trường | |||||
5 | QL kiểm tra đánh giá HĐ giáo dục thể chất cho học sinh trong nhà trường | |||||
5.1. | Lập kế hoạch kiểm tra đánh giá công tác GDTC cho HS trong nhà trường theo định hướng phát triển NL | |||||
5.2 | Thiết tiêu chí và công cụ đánh giá kết quả GDTC cho HS | |||||
5.3. | Sử dụng bộ tiêu chí, công cụ đánh giá hiệu quả công tác GDTC cho HS theo định hướng phát triển NL | |||||
5.4. | Sử dụng kế quả đánh giá làm căn cứ điều chỉnh hoạt GDTC cho HS theo định hương phát triển NL |
TT
Nội dung | Mức độ | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
6 | Quản lý cơ sở vật chất - trang thiết bị phục vụ GDTC | |||||
6.1. | Lập kế hoạch sử dụng, khai thác cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ hoạt động GDTC cho HS theo định hướng phát triển NL | |||||
6..2 | Giám sát, kiểm tra quá trình khai thác, sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị trong hoạt động GDTC cho HS của nhà trường | |||||
6.3. | Rà soát, đề xuất phương hướng khai thác và sử dụng hiệu quả phương tiện, cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà trường trong GDTC cho HS theo định hướng phát triển NL |
TT
Câu 5.Thầy/cô sử dụng những phương pháp nào dưới đây để quản lý hoạt động GDTC cho học sinh theo định hướng tiếp cận NL ở đơn vị thầy /cô đang công tác ?
Phương pháp | Mức độ | |||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không bao giờ | ||
1 | Phương pháp Tâm lý - Giáo dục | |||
2 | Phương pháp Hành chính - Tổ chức | |||
3 | Phương pháp kinh tế |
Câu 6. Tại đơn vị thầy / Cô công tác, lực lượng tham gia quá trình quản lý hoạt động giáo dục thế chất theo định hướng phát triển NL học sinh?
Lực lượng tham gia | Mức độ | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Hiệu trưởng nhà trường | |||
2 | Hiệu phó phụ trách chuyên môn | |||
3 | Hiệu phó phụ trách cơ sở vật chất nhà trường | |||
4 | Tổ trưởng chuyên môn | |||
5 | Bí thư Đoàn thanh niên |
Câu 7. Thầy/cô cho biết mức độ đáp ứng của các điều kiện trong tổ chức hoạt động GDTC theo định hướng phát triển năng lực cho HS ở đơn vị thầy /cô đang công tác?
Điều kiện | Mức độ đồng ý | |||
Đáp ứng tốt | Bình thường | Không đáp ứng | ||
1 | Kế hoạch thực hiện chương trình GDTC rõ ràng, cụ thể | |||
2 | Giáo viên có năng lực để tổ chức các hoạt động GDTC | |||
3 | Dụng cụ thể thao, trang thiết bị phục vụ tổ chức hoạt động GDTC | |||
4 | Điều kiện về sân bãi, phòng tập đa năng, phòng học đảm bảo điều kiện tốt cho tổ chức hoạt động GDTC | |||
5 | Có nội dung chương trình GDTC được thiết kế theo định hướng phát triển NL học sinh | |||
6 | GV được quyền tự chủ chương trình nhằm đáp ứng khung năng lực chung về kiến thức và kỹ năng được quy định trong lĩnh vực GDTC | |||
Ý kiến khác: ..................................................................................................................... |
Câu 8. Theo Thầy/cô, thực trạng công tác công tác quản lý hoạt động ngoại khoá giáo dục thể chất ở các trường THPT hiện nay như thế nào?
Quản lý các hoạt động GDTC cho HS | Ý kiến | |||
Tốt | Bình thường | Không đáp ứng | ||
1 | Hoạt động thể dục giữa giờ | |||
2 | Hoạt động thể dục thể thao theo chủ điểm | |||
3 | Tổ chức hoạt động vui chơi nhằm giáo dục thể chất cho HS | |||
4 | Hoạt động thi đấu thể thao của học sinh | |||
5 | Hoạt động câu lạc bộ yêu thích môn thể thao nhằm tạo môi trường rèn luyện thể chất cho học sinh |
Câu 9. Thầy/cô cho biết thực trạng công tác quản lý hoạt động giáo dục thể chất theo định hướng phát triển năng lực tại đơn vị thầy /cô đang công tác bằng cách tích () vào mà thầy/cô cho là phù hợp.
Quản lý các hoạt động GDTC cho HS | Ý kiến | |||
Tốt | Bình thường | Không tốt | ||
1 | Việc xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục thể chất | |||
2 | Việc thực hiện chương trình GDTC | |||
3 | Quản lý HĐ GDTC ngoài giờ học trên lớp của học sinh | |||
4 | Việc kiểm tra đánh giá hoạt động GDTC | |||
5 | Nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho giáo dục |
Câu 10. Thầy/cô cho biết nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong công tác GDTC theo định hướng phát triển năng lực tại đơn vị thầy/cô công tác hiện nay?
Nguyên nhân | Mức độ | |||
Rất đúng | Đúng một phần | Không đúng | ||
1 | CBQL và GV chưa nhận thức đúng đắn đầy đủ về vai trò và vị trí GDTC đối với học sinh | |||
2 | Đội ngũ giáo viên dạy môn thể dục, phụ trách tổ chức các hoạt động GDTC yếu về NL | |||
3 | Hiện tượng giáo viên phải dạy chéo môn chưa qua đào tạo dạy TDTT | |||
4 | Công tác quản lý chưa quan tâm đúng mức đến GDTC cho HS | |||
5 | Điều kiện sân bãi, trang thiết bị, dụng cụ tập luyện còn thiếu thốn | |||
6 | Các hoạt động thể thao ngoại khoá nghèo về nội dung, và hình thức tổ chức do đó chưa thu hút được HS toàn trường tham gia | |||
7. Nguyên nhân khác: ................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................... |