Nội dung | SL(%) | Mức độ thực hiện | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | ||||
Rất thường xuyên (RTX) | Thường xuyên (TX) | Thỉnh thoảng (TT) | Chưa bao giờ (CBG) | ||||||
4 | Nội dung bài học khoa học, đảm bảo đủ nội dung và làm rõ trọng tâm | SL | 4 | 5 | 5 | 0 | 2.93 | TX | 2 |
% | 28.6 | 35.7 | 35.7 | 0.0 | |||||
5 | Giảm nội dung lí thuyết, tăng nội dung thực hành, luyện tập | SL | 3 | 4 | 4 | 3 | 2.50 | TT | 5 |
% | 21.4 | 28.6 | 28.6 | 21.4 | |||||
6 | Tăng nội dung vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn phù hợp trình độ học sinh THPT | SL | 2 | 4 | 7 | 1 | 2.50 | TT | 5 |
% | 14.3 | 28.6 | 50.0 | 7.1 | |||||
7 | Thiết kế nội dung dạy học tích hợp giáo dục (bảo vệ môi trường, an toàn giao thông....) | SL | 3 | 5 | 4 | 1 | 2.57 | TX | 4 |
% | 21.4 | 35.7 | 28.6 | 7.1 | |||||
8 | Gắn nội dung giáo dục trong trường và các vấn đề được xã hội đương đại quan tâm | SL | 2 | 2 | 8 | 2 | 2.29 | TT | 6 |
% | 14.3 | 14.3 | 57.1 | 14.3 | |||||
9 | Thiết kế nội dung dạy học liên môn | SL | 0 | 4 | 8 | 2 | 2.14 | TT | 7 |
% | 0.0 | 28.6 | 57.1 | 14.3 | |||||
10 | Thiết kế nội dung dạy học phân hóa đối tượng học sinh | SL | 3 | 3 | 7 | 1 | 2.57 | TT | 4 |
% | 21.4 | 21.4 | 50.0 | 7.1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp, Hình Thức Và Phương Tiện Dạy Học Môn Hóa Học Ở Trường Trung Học Phổ Thông Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh
- Quản Lý Việc Đổi Mới Phương Pháp, Hình Thức Dạy Học Môn Hóa Học Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh
- Khái Quát Về Trường Trung Học Phổ Thông Vân Tảo
- Đánh Giá Của Hs Về Mức Độ Sử Dụng Hình Thức Dạy Học Môn Hóa Học Ở Trường Trung Học Phổ Thông Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học
- Thực Trạng Điều Kiện Dạy Học Môn Hóa Học Ở Trường Trung Học Phổ Thông Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh
- Thực Trạng Quản Lý Việc Đổi Mới Phương Pháp, Hình Thức Dạy Học Môn Hóa Học Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực Học Sinh
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Qua kết quả đánh giá của CBQL, GV về mức độ thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, tác giả nhận thấy nội dung “Nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu phát triển năng lực HS THPT” được đánh giá là rất thường xuyên thực
hiện nhất với ĐTB = 3.29, mức độ đánh giá là “ rất thường xuyên”, nội dung “ Thiết kế dạy học liên môn” được đánh giá ít thường xuyên nhất so với các nội dung còn lại, ĐTB = 2.14, mức độ đánh giá là “ Thỉnh thoảng”. Kết quả khảo sát cho thấy việc thực hiện nội dung về yêu cầu phát triển năng lực HS chưa được thực hiện thường xuyên, đa số GV chú trọng việc lĩnh hội kiến thức của học sinh mà ít chú ý đến phát triển kỹ năng cho học sinh, trong đó nội dung môn học chưa thể hiện được sự phân hóa đối tượng học sinh.
Kết quả khảo sát HS về mức độ thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh như sau:
Bảng 2.4. Đánh giá của HS về mức độ thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Nội dung | Mức độ đánh giá | ĐTB | ĐĐG | Xếp thứ | |||||
RTX | TX | TXTT | CBG | ||||||
1 | Nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu phát triển năng lực HS THPT | SL | 53 | 44 | 18 | 5 | 3.21 | TX | 1 |
% | 44.2 | 36.7 | 15.0 | 4.1 | |||||
2 | Nội dung dạy học đảm bảo tính vừa sức chung và vừa sức riêng theo nhóm năng lực HS | SL | 45 | 35 | 30 | 10 | 2.96 | TX | 3 |
% | 37.5 | 29.2 | 25.0 | 8.3 | |||||
3 | Nội dung dạy học thiết kế theo các hoạt động học tập để phát triển năng lực HS | SL | 17 | 22 | 67 | 14 | 2.35 | TT | 9 |
% | 14.2 | 18.3 | 55.8 | 11.7 | |||||
4 | Nội dung bài học khoa học, đảm bảo đủ nội dung và làm rõ trọng tâm | SL | 49 | 41 | 17 | 13 | 3.05 | TX | 2 |
% | 40.8 | 34.2 | 14.2 | 10.8 | |||||
5 | Giảm nội dung lí thuyết, tăng nội dung thực hành, luyện tập | SL | 33 | 31 | 35 | 21 | 2.63 | TX | 6 |
% | 27.5 | 25.8 | 29.2 | 17.5 | |||||
6 | Tăng nội dung vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn phù hợp trình độ học sinh THPT | SL | 28 | 34 | 44 | 14 | 2.63 | TX | 6 |
% | 23.3 | 28.3 | 36.7 | 11.7 |
Thiết kế nội dung dạy học tích hợp giáo dục (bảo vệ môi trường, an toàn giao thông....) | SL | 30 | 39 | 38 | 13 | 2.72 | TX | 5 | |
% | 25.0 | 32.5 | 31.7 | 10.8 | |||||
8 | Gắn nội dung giáo dục trong trường và các vấn đề được xã hội đương đại quan tâm | SL | 39 | 40 | 21 | 20 | 2.82 | TX | 4 |
% | 32.5 | 33.3 | 17.5 | 16.7 | |||||
9 | Thiết kế nội dung dạy học liên môn | SL | 27 | 28 | 42 | 23 | 2.49 | TT | 7 |
% | 22.5 | 23.3 | 35.0 | 19.2 | |||||
10 | Thiết kế nội dung dạy học phân hóa đối tượng học sinh | SL | 24 | 32 | 39 | 25 | 2.46 | TT | 8 |
% | 20.0 | 26.7 | 32.5 | 20.8 |
Qua bảng kết quả đánh giá của HS về mức độ thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, tác giả nhận thấy nội dung “Nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu phát triển năng lực HS THPT” được đánh giá là thường xuyên thực hiện nhất với ĐTB = 3.21, mức độ đánh giá là “Thường xuyên”, xếp thứ bậc 1, nội dung “Nội dung dạy học thiết kế theo các hoạt động học tập để phát triển năng lực HS” được đánh giá ít thường xuyên nhất so với các nội dung còn lại, ĐTB = 2.35, mức độ đánh giá là “Thỉnh thoảng”. Như vậy, so với CBQL, GV thì HS có ý kiến tương đối giống, HS cũng cho rằng bài học tuy đủ nội dung, làm rõ được trọng tâm nhưng nội dung chưa thể hiện được năng lực học sinh, gây khó khăn trong quá trình lĩnh hội kiến thức mới cho HS trung bình, yếu.
Mặc khác tác giả khảo sát CBQL,GV về kết quả thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, kết quả như sau:
Bảng 2.5. Đánh giá của CBQL và GV về kết quả thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Nội dung | Đối tượng | Kết quả thực hiện | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | ||||
Tốt (T) | Khá (KH) | Trung bình (TB) | Kém (K) | ||||||
1 | Nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu phát triển năng lực HS THPT | SL | 4 | 7 | 2 | 1 | 3.00 | KH | 1 |
% | 28.6 | 50.0 | 14.3 | 7.1 | |||||
2 | Nội dung dạy học đảm bảo tính vừa sức chung và vừa sức riêng theo nhóm năng lực HS | SL | 4 | 6 | 3 | 1 | 2.93 | KH | 2 |
% | 28.6 | 42.9 | 21.4 | 7.1 | |||||
3 | Nội dung dạy học thiết kế theo các hoạt động học tập để phát triển năng lực HS | SL | 2 | 2 | 8 | 2 | 2.29 | TB | 9 |
% | 14.3 | 14.3 | 57.1 | 14.3 | |||||
4 | Nội dung bài học khoa học, đảm bảo đủ nội dung và làm rõ trọng tâm | SL | 5 | 4 | 4 | 1 | 2.93 | KH | 2 |
% | 35.7 | 28.6 | 28.6 | 7.1 | |||||
5 | Giảm nội dung lí thuyết, tăng nội dung thực hành, luyện tập | SL | 4 | 4 | 5 | 1 | 2.79 | KH | 4 |
% | 28.6 | 28.6 | 35.7 | 7.1 | |||||
6 | Tăng nội dung vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn phù hợp trình độ học sinh THPT | SL | 4 | 5 | 4 | 1 | 2.86 | KH | 3 |
% | 28.6 | 35.7 | 28.6 | 7.1 | |||||
7 | Thiết kế nội dung dạy học tích hợp giáo dục (bảo vệ môi trường, an toàn giao thông....) | SL | 3 | 4 | 6 | 1 | 2.64 | KH | 5 |
% | 21.4 | 28.6 | 42.9 | 7.1 | |||||
8 | Gắn nội dung giáo dục trong trường và các vấn đề được xã hội đương đại quan tâm | SL | 3 | 3 | 5 | 3 | 2.43 | TB | 7 |
% | 21.4 | 21.4 | 35.7 | 21.4 | |||||
9 | Thiết kế nội dung dạy học liên môn | SL | 2 | 4 | 5 | 3 | 2.36 | TB | 8 |
% | 14.3 | 28.6 | 35.7 | 21.4 | |||||
10 | Thiết kế nội dung dạy học phân hóa đối tượng học sinh | SL | 3 | 4 | 5 | 2 | 2.57 | KH | 6 |
% | 21.4 | 28.6 | 35.7 | 14.3 |
Kết quả đánh giá của CBQL, GV về kết quả thực hiện nội dung dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, cho thấy nội dung “Nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu phát triển năng lực HS THPT” được đánh giá đạt kết quả cao nhất với ĐTB = 3.00, mức độ đánh giá là “Khá”, nội dung “ Nội dung dạy học thiết kế theo các hoạt động học tập để phát triển năng lực HS” được đánh giá đạt kết quả thấp nhất so với các nội dung còn lại, ĐTB = 2.29, mức độ đánh giá là “Trung bình”. Quan sát thực tế, tác giả cũng nhận thấy rằng GV đảm bảo tốt nội dung và làm rõ được trọng tâm bài học trong quá trình giảng dạy, tuy nhiên HS với trình độ khác nhau nên khi giảng dạy Gv gặp nhiều khó khăn trong việc đảm bảo tính vừa sức riêng theo nhóm năng lực HS vì vậy kết quả dạy học môn Hóa học chưa đạt được như mong muốn.
2.3.2.3. Thực trạng phương pháp, hình thức và phương tiện dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
a. Thực trạng sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Bảng 2.6. Đánh giá của CBQL và GV về mức độ sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Phương pháp | SL,% | Mức độ thực hiện | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | ||||
Rất thường xuyên (RTX) | Thường xuyên (TX) | Thỉnh thoảng (TT) | Chưa bao giờ (CBG) | ||||||
1 | Định hướng hoạt động | SL | 3 | 3 | 7 | 1 | 2.57 | TX | 5 |
% | 21.4 | 21.4 | 50.0 | 7.1 | |||||
2 | Định hướng dạy học tích cực | SL | 4 | 3 | 5 | 2 | 2.64 | TX | 4 |
% | 28.6 | 21.4 | 35.7 | 14.3 | |||||
3 | Kết hợp giáo dục STEM trong dạy học | SL | 2 | 3 | 6 | 3 | 2.29 | TT | 6 |
% | 14.3 | 21.4 | 42.9 | 21.4 | |||||
4 | Sử dụng các bài tập Hóa học | SL | 7 | 6 | 1 | 0 | 3.43 | RTX | 1 |
% | 50.0 | 42.9 | 7.1 | 0.0 |
Đa dạng hóa các phương pháp học tập, sử dụng công nghệ thông tin và các thiết bị dạy học một cách phù hợp, hiệu quả trong dạy học Hóa học | SL | 4 | 4 | 4 | 2 | 2.72 | TX | 2 | |
% | 28.6 | 28.6 | 28.6 | 14.3 | |||||
6 | Phương pháp khác | SL | 4 | 3 | 6 | 1 | 2.71 | TX | 4 |
% | 28.6 | 21.4 | 42.9 | 7.1 |
Qua kết quả đánh giá của CBQL, GV về mức độ sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, tác giả nhận thấy phương pháp “Sử dụng các bài tập Hóa học” được đánh giá là thường xuyên sử dụng nhất với ĐTB = 3.36, mức độ đánh giá là “Rất thường xuyên”, phương pháp “Kết hợp giáo dục STEM trong dạy học” được đánh giá ít thường xuyên nhất so với các phương pháp còn lại, ĐTB = 2.29, mức độ đánh giá là “Thỉnh thoảng”.
Kết quả khảo sát HS về mức độ sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh như sau:
Bảng 2.7. Đánh giá của HS về mức độ sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Phương pháp | Mức độ đánh giá | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | |||||
RTX | TX | TT | CBG | ||||||
1 | Định hướng hoạt động | SL | 38 | 39 | 28 | 15 | 2.83 | TX | 2 |
% | 31.6 | 32.5 | 23.3 | 12.5 | |||||
2 | Định hướng dạy học tích cực | SL | 41 | 42 | 26 | 11 | 2.94 | TX | 1 |
% | 34.2 | 35.0 | 21.7 | 9.1 | |||||
3 | Kết hợp giáo dục STEM trong dạy học | SL | 15 | 25 | 59 | 21 | 2.28 | TT | 5 |
% | 12.5 | 20.8 | 49.2 | 17.5 | |||||
4 | Sử dụng các bài tập Hóa học | SL | 50 | 57 | 10 | 3 | 3.26 | RTX | 6 |
% | 41.2 | 47.5 | 8.3 | 2.5 |
Phương pháp | Mức độ đánh giá | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | |||||
RTX | TX | TT | CBG | ||||||
5 | Đa dạng hóa các phương pháp học tập, sử dụng công nghệ thông tin và các thiết bị dạy học một cách phù hợp, hiệu quả trong dạy học Hóa học | SL | 28 | 30 | 35 | 27 | 2.49 | TT | 4 |
% | 23.3 | 25.0 | 29.2 | 22.5 | |||||
6 | Phương pháp khác | SL | 32 | 41 | 31 | 16 | 2.74 | TX | 3 |
% | 26.7 | 34.2 | 25.8 | 13.3 |
Qua bảng kết quả đánh giá của HS về mức độ sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, tác giả nhận thấy phương pháp “Sử dụng các bài tập Hóa học” được đánh giá là thường xuyên sử dụng nhất với ĐTB = 3.26, mức độ đánh giá là “Rất thường xuyên”, xếp thứ bậc 1, phương pháp “Kết hợp giáo dục STEM trong dạy học” được đánh giá ít thường xuyên nhất so với các phương pháp còn lại, ĐTB = 2.28, mức độ đánh giá là “Thỉnh thoảng”.
Mặc khác khảo sát CBQL,GV về kết quả sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh có kết quả như sau:
Bảng 2.8. Đánh giá của CBQL và GV về kết quả sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển
năng lực học sinh
Phương pháp | Đối tượng | Kết quả thực hiện | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | ||||
Tốt (T) | Khá (KH) | Trung bình (TB) | Kém (K) | ||||||
1 | Định hướng hoạt động | SL | 4 | 4 | 5 | 1 | 2.79 | KH | 1 |
% | 28.6 | 28.6 | 35.7 | 7.1 | |||||
2 | Định hướng dạy học tích cực | SL | 3 | 6 | 3 | 2 | 2.71 | KH | 2 |
% | 21.4 | 42.9 | 21.4 | 14.3 | |||||
3 | Kết hợp giáo dục STEM trong dạy học | SL | 1 | 4 | 7 | 2 | 2.29 | TB | 4 |
% | 7.1 | 28.6 | 50.0 | 14.3 |
Sử dụng các bài tập Hóa học | SL | 6 | 5 | 2 | 1 | 3.14 | KH | 5 | |
% | 42.9 | 35.7 | 14.3 | 7.1 | |||||
5 | Đa dạng hóa các phương pháp học tập, sử dụng công nghệ thông tin và các thiết bị dạy học một cách phù hợp, hiệu quả trong dạy học Hóa học | SL | 2 | 3 | 7 | 2 | 2.36 | TB | 3 |
% | 14.3 | 21.4 | 50.0 | 14.3 | |||||
6 | Phương pháp khác | SL | 3 | 5 | 5 | 1 | 2.71 | KH | 2 |
% | 21.4 | 35.7 | 35.7 | 7.1 |
Từ kết quả đánh giá của CBQL, GV về kết quả sử dụng phương pháp dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh, tác giả nhận thấy phương pháp “ Sử dụng các bài tập Hóa học” được đánh giá đạt kết quả cao nhất với ĐTB = 3.14, mức độ đánh giá là “ Khá”, phương pháp “ Kết hợp giáo dục STEM trong dạy học” được đánh giá đạt kết quả thấp nhất so với các phương pháp còn lại, ĐTB = 2.29, mức độ đánh giá là “ Trung bình”.
b. Thực trạng sử dụng hình thức dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Bảng 2.9. Đánh giá của CBQL và GV về mức độ sử dụng hình thức dạy học môn Hóa học ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Hình thức | SL,% | Mức độ thực hiện | ĐTB | ĐG | Xếp thứ | ||||
Rất thường xuyên (RTX) | Thường xuyên (TX) | Thỉnh thoảng (TT) | Chưa bao giờ (CBG) | ||||||
1 | Hoạt động trải nghiệm (khởi động) | SL | 3 | 5 | 4 | 2 | 2.64 | TX | 4 |
% | 21.4 | 35.7 | 28.6 | 14.3 | |||||
2 | Hoạt động hình thành kiến thức | SL | 6 | 7 | 1 | 0 | 3.36 | RT X | 1 |
% | 42.9 | 50.0 | 7.1 | 0.0 | |||||
3 | Hoạt động luyện tập | SL | 3 | 5 | 6 | 0 | 2.79 | TX | 3 |
% | 21.4 | 35.7 | 42.9 | 0.0 | |||||
4 | Hoạt động vận dụng | SL | 4 | 5 | 5 | 0 | 2.93 | TX | 2 |
% | 28.6 | 35.7 | 35.7 | 0.0 | |||||
5 | Hoạt động bổ sung (tìm tòi mở rộng). | SL | 2 | 3 | 6 | 3 | 2.29 | TT | 5 |
% | 14.3 | 21.4 | 42.9 | 21.4 | |||||
6 | Hình thức khác | SL | 3 | 4 | 6 | 1 | 2.64 | TX | 4 |
% | 21.4 | 28.6 | 42.9 | 7.1 |