Câu 5: Thầy cô hãy cho biết mức độ tổ chức và kết quả đạt được của các hoạt động trải nghiệm về GDMT cho học sinh ở trường mình như thế nào.
Các hoạt động có thể tổ chức trải nghiệm để GDMT cho học sinh | Mức độ tổ chức của GV | Hiệu quả tổ chức | |||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa bao giờ | Có hiệu quả | Ít hiệu quả | Không hiệu quả | ||
1 | Tổ chức nói chuyện chuyên đề về GDMT | ||||||
2 | Tổ chức các trò chơi mang tính GDMT | ||||||
3 | Tổ chức các buổi lao động vệ sinh MT | ||||||
4 | Tổ chức cho học sinh trồng cây xanh quanh khu vực trường | ||||||
5 | Tổ chức cho học sinh thu gom rác thải | ||||||
6 | Triển lãm tranh, ảnh, các tài liệu, mô hình về MT và BVMT | ||||||
7 | Tổ chức cho HS đi tham quan | ||||||
8 | Tổ chức các cuộc thi, viết, vẽ, tìm hiểu MT địa phương | ||||||
9 | Sinh hoạt câu lạc bộ MT |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp Quản Lý Gdmt Thông Qua Hđtn Ở Các Trường Thcs Thị Xã Quảng Yên Tỉnh Quảng Ninh
- Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Trong Quản Lý Gdmt Thông Qua Hđtn
- Quản lý giáo dục môi trường thông qua hoạt động trải nghiệm ở các trường trung học cơ sở thị xã Quảng Yên tỉnh Quảng Ninh - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Câu 6: Thầy cô cho biết mức độ phối hợp giữa nhà trường với các lực ngoài nhà trường trong việc GDMT cho học sinh
Các lực lượng giáo dục | Mức độ phối hợp | |||
Tốt | Tương đối tốt | Chưa tốt | ||
1 | Phối hợp với BCH Hội CMHS trường, lớp | |||
2 | Phối hợp với gia đình học sinh | |||
3 | Phối hợp với Đoàn TNCS, Đội TNTP các cấp | |||
4 | Phối hợp với chính quyền địa phương | |||
5 | Phối hợp với Phòng Tài nguyên môi trường | |||
6 | Phối hợp với các tổ chức xã hội |
Câu 7: Thầy cô cho biết thực trạng kế hoạch hóa công tác GDMT thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở trường mình.
Các loại kế hoạch | Ý kiến đánh giá | |||
Làm tốt | Làm chưa tốt | Không làm | ||
1 | Kế hoạch GDMT thông qua HĐTN theo chủ đề | |||
2 | Kế hoạch GDMT thông qua HĐTN cho cả năm học | |||
3 | Kế hoạch GDMT thông qua HĐTN cho từng kỳ học | |||
4 | Kế hoạch GDMT thông qua HĐTN cho từng tháng | |||
5 | Kế hoạch GDMT thông qua HĐTN cho từng tuần |
Câu 8: Thầy cô cho biết thực trạng tổ chức thực hiện kế hoạch GDMT thông qua hoạt động trải nghiệm ở trường mình.
Nội dung công việc | Ý kiến đánh giá | |||
Làm tốt | Làm chưa tốt | Không làm | ||
1 | Phân công cụ thể công việc cho từng bộ phận, cá nhân | |||
2 | Tạo điều kiện thuận lợi để giáo viên thực hiện nhiệm vụ | |||
3 | Có cơ chế phối hợp cụ thể giữa GV và các ban ngành đoàn thể khác | |||
4 | Thường xuyên giám sát, đôn đốc, nhắc nhở | |||
5 | Khen thưởng, xử lý kịp thời, công bằng, chính xác |
Câu 9: Thầy cô cho biết thực trạng chỉ đạo GDMT thông qua hoạt động trải nghiệm ở trường mình.
Nội dung chỉ đạo | Ý kiến đánh giá | |||
Làm tốt | Làm chưa tốt | Không làm | ||
1 | Chỉ đạo tổ chuyên môn hướng dẫn giáo viên lập kế hoạch giáo dục môi trường thông qua HĐTN các môn học | |||
2 | Chỉ đạo giáo viên tổ chức HĐTN các môn học về giáo dục môi trường | |||
3 | Chỉ đạo bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giáo viên về GDMT thông qua HĐTN | |||
4 | Tăng cường cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giáo dục môi trường | |||
5 | Chỉ đạo CBGV phối kết hợp với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường trong việc tổ chức các HĐTN cho học sinh về GDMT | |||
6 | Chỉ đạo CBGV tăng cường kiểm tra đánh giá kết quả HĐTN về GDMT |
Câu 10: Thầy cô cho biết thực trạng kiểm tra đánh giá thực hiện kế hoạch GDMT thông qua hoạt động trải nghiệm ở trường mình.
Nội dung | Ý kiến đánh giá | |||
Tốt | Tương đối tốt | Chưa tốt | ||
1 | Kiểm tra, đánh giá kết quả HĐTN về GDMT thông qua các môn học | |||
2 | Kiểm tra, đánh giá kết quả HĐTN về GDMT thông qua các hoạt động của Đoàn, Đội | |||
3 | Kiểm tra, đánh giá kết quả HĐTN về GDMT theo chủ điểm tháng | |||
4 | Kiểm tra sự phối hợp các lực lượng trong tổ chức các HĐTN về GDMT cho học sinh | |||
5 | Kiểm tra việc đầu tư kinh phí cho HĐTN về GDMT | |||
6 | Kiểm tra, đánh giá kết quả HĐTN về GDMT thông qua các môn học |
Câu 11: Thầy cô cho biết tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lý GDMT thông qua HĐTN ở các trường THCS thị xã Quảng Yên mà tác giả đề xuất.
Nội dung biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||
RCT | CT | KCT | RKT | KT | KKT | ||
1 | Tuyên truyền nâng cao nhận thức của đội ngũ CBQL, GV, HS về tầm quan trọng của GDMT | ||||||
2 | Nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng kỹ năng tổ chức GDMT thông qua HĐTN cho đội ngũ giáo viên | ||||||
3 | Động viên, khuyến khích giáo viên tổ chức HĐTN các môn học tích hợp nội dung GDMT cho học sinh | ||||||
4 | Tăng cường sự phối hợp các lực lượng trong và ngoài trường để GDMT thông qua HĐTN | ||||||
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong quản lý GDMT thông qua HĐTN | ||||||
6 | Thường xuyên kiểm tra đánh giá giáo dục môi trường thông qua HĐTN |
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô!
Phụ lục 2
DÀNH CHO HỌC SINH THCS
Các em học sinh thân mến!
Môi trường sống của chúng ta hiện nay đang ngày càng bị ô nhiễm và BVMT đang trở thành vấn đề bức thiết của tất cả các nước trên thế giới và ở Việt Nam. Làm thế nào để góp phần bảo vệ môi trường sống của chúng ta không bị ô nhiễm, đó là trách nhiệm của tất cả mỗi người trong đó có các em. Để giúp chúng tôi có thêm tư liệu phục vụ cho quá trình nghiên cứu đề tài về “Quản lý giáo dục môi trường thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh các trường THCS thị xã Quảng Yên”, các em hãy cho biết ý kiến của mình thông qua việc trả lời các câu hỏi dưới đây của chúng tôi. Bằng cách đánh dấu X vào ô mà các em lựa chọn phù hợp với quan điểm của các em.
-------------------------------------------------------------
Câu 1: Theo em hiểu môi trường là gì:
Môi trường là:……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy cho biết ý kiến của mình về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường sau đây:
Các vấn đề môi trường và BVMT | Ý kiến | |||
Đúng | Sai | Không biết | ||
1 | MT có ảnh hưởng tới đời sống và sự phát triển của con người | |||
2 | MT là một trong những yếu tố quan trọng quyết định chất lượng cuộc sống của con người | |||
3 | Nguồn nước, không khí là vô tận, không cần phải tiết kiệm, giữ gìn | |||
4 | MT tự nhiên không ảnh hưởng gì đến cuộc sống của con người | |||
5 | BVMT là vấn đề cấp bách hiện nay của mỗi quốc gia | |||
6 | Khai thác tài nguyên thiên nhiên bừa bãi là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường | |||
7 | Con người vừa vừa khai thác, vừa phải bảo vệ TNTN |
Các vấn đề môi trường và BVMT | Ý kiến | |||
Đúng | Sai | Không biết | ||
8 | Chặt phá rừng, rừng bị tàn phá là nguyên nhân gây nên lũ quét | |||
9 | Khói bụi từ các nhà máy, xí nghiệp và khói thải từ các phương tiện giao thông là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn không khí | |||
10 | Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các nhà máy và các chất thải độc hại là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và đất | |||
11 | Sự thiếu hiểu biết của con người về môi trường là nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm MT | |||
12 | Những hành vi thiếu ý thức của con người là nguyên nhân gây ô nhiễm MT | |||
13 | Mỗi học sinh đều có thể trở thành những tuyên truyền viên về BVMT và tham gia các hoạt động BVMT ở địa phương một cách tích cực và có hiệu quả. | |||
14 | Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người là việc làm rất quan trọng và cần thiết góp phần bảo vệ môi trường |
Câu 3: Em phản ứng như thế nào với với những hành động có tác động đến môi trường sau đây:
Những hành động của con người ảnh hưởng tới môi trường | Thái độ của học sinh | |||
Đồng tình | Phản đối | Không quan tâm | ||
1 | Vứt rác bừa bãi, viết, vẽ bậy lên tường, bàn ghế | |||
2 | Đi vệ sinh không đúng nơi quy định | |||
3 | Bẻ cành cây, hái hoa nơi công cộng | |||
4 | Chặt phá rừng, đốt nương làm rẫy | |||
5 | Khơi thông cống rãnh | |||
6 | Trồng, chăm sóc cây xanh | |||
7 | Các hoạt động tuyên truyền BVMT | |||
8 | Tố giác những người có hành động gây nguy hại cho môi trường sống |
Xin cảm ơn các em! Chúc các em chăm ngoan và học giỏi!